Trang chủ > Lớp 5 > Giải BT Tiếng Anh 5 mới > Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you? trang 12-13

Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you? trang 12-13

Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you?

Từ vựng Unit 2 lớp 5

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
get up /getʌp/ thức dậy
wash the face /wɔ∫ ðə feis/ rửa mặt
brush the teeth bu∫ ðə ti: θ/ đánh răng
have breakfast /hæv brekfəst/ ăn sáng
do morning exercises /du: mɔ: niη eksəsaiz/ tập thể dục buổi sáng
go to school /gou tu: sku: l/ đi học
study /stʌdi/ học
ride a bike /raid ə baik/ đi xe đạp
have lunch /hæv lʌnt∫/ ăn trưa
have dinner /hæv dinə/ ăn tối
watch televionsion /wɔt∫ ´televiʒn/ xem tivi
cook /kuk/ nấu ăn
homework /houmwə: k/ bài tập về nhà
online //ɔnlain trực tuyến
early /ə: li/ sớm
always /ɔ: lweiz/ luôn luôn
often /ɔfn/ thường
usually /ju: ʒəli/ thường xuyên
sometimes /sʌmtaimz/ thi thoảng
seldom /seldəm/ hiếm khi
never /nevə/ không bao giờ
talk /tɔ: k/ nói chuyện
after /ɑ: ftə/ sau khi, sau
before /bi'fɔ: / trước khi, trước
surf the internet /sə: f ði intə: net/ truy cập internet
look for /luk fɔ: (r)/ tìm kiếm
information /infə'mei∫n/ thông tin
project /prədʒekt/ dự án
library /laibrəri/ thư viện
week /wi: k/ tuần
month /mʌnθ/ tháng

Tiếng Anh 5 Unit 2 Lesson 1 (trang 12-13)

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe sau đó lặp lại)
Bài nghe:

a. Tom: Hi, Quan! You're up early!

Quan: Hi, Tom! Yes, I always get up early How about you?

b. - Me too, I get up early and I always have a big breakfast before I go to school.

- Good idea!

c. - What do you do in the afternoon?

- After school I usually do my homework.

d. - So do I. And I often talk with friends online.

- I can see that. Ha ha!

HD dịch:

a. Tom: Xin chào Quân! Cậu dậy sớm thế!

Quan: Xin chào Tom! Ừ, tớ luôn luôn dậy sớm. Thế còn cậu?

b. - Mình cũng vậy. Mình cũng dậy sớm và luôn luôn ăn sáng đầy đủ trước khi đi học.

- Ý hay đấy!

c. - Cậu làm gì vào buổi chiều vậy?

- Sau khi tan trường à? Tớ thường làm bài tập về nhà.

d. - Tớ cũng vậy. Tớ thường nói chuyện trực tuyến với các bạn của mình.

- Tớ có thể thấy điều đó. Ha ha! )

2. Point and say. Chỉ và nói)

Bài nghe:

What do you do_______________? I always/ usually/ often/ sometimes_________________

a. What do you do in the morning?

I always brush my teeth.

b. What do you do in the morning?

I usually do morning exercise.

c. What do you do in the afternoon?

I often cook dinner.

d. What do you do in the evening?

I sometimes watch TV.

HD dịch:

(Cậu làm gì vào_____________? ) (Tớ luôn luôn /thường /thường xuyên /thỉnh thoảng__________)

a. Cậu thường làm gì vào buổi sáng vậy?

Tớ luôn luôn đánh răng.

b. Cậu thường làm gì vào buổi sáng vậy?

Cậu thường tập thể dục vào buổi sáng.

c. Cậu thường làm gì vào buổi chiều vậy?

Mình thường nấu cơm tối.

d. Cậu thường làm gì vào buổi tối vậy?

Thi thoảng tớ xem tivi.

3. Let's talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about your daily routines

What do you do in the morning afternoon/ evening?

I always/ usually/ often/ sometimes______

1. What do you always do in the morning?

⇒ I always have breakfast

2. What do you often do in the morning?

⇒ I often do morning exercise.

3. What do you usually do in the afternoon?

⇒ I usually play chess with my friends.

4. What do you do in the evening?

⇒ I sometimes listen to music

HD dịch:

(Đặt câu các hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn. )

(Cậu làm gì vào buổi sáng/chiều / tối vậy? )

(Tớ luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)

1. Cậu luôn làm gì vào buổi sáng vậy?

⇒ Tớ luôn ăn sáng.

2. Cậu thường làm gì vào mỗi buổi sáng?

⇒ Tớ thường tập thể dục vào buổi sáng.

3. Cậu hay làm gì vào mỗi buổi chiều?

⇒ Tớ hay chơi cờ với bạn tớ.

4. Cậu thi thoảng làm gì vào buổi tối?

⇒ Thi thoảng tớ nghe nhạc.

4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu vào đáp án đúng. )

Bài nghe:

1 - C 2 - B 3 - B 4 - A

Tapescript:

1. Trung: What do you do after getting up, Nam?

Nam: I always do morning exercise.

2. Nga: what do you do in the afternoon, Quan?

Quan: I usually do my homework

3. Nam: What do you do after school, Mai?

Mai: often play badminton.

4. Quan: What do you do in the evening?

Linda: I sometimes watch TV.

HDdịch:

a. Trung: Cậu làm gì mỗi khi thức dậy, Nam?

Nam: Tớ thường tập thể dục mỗi buổi sáng.

b. Nga: Cậu làm gì vào buổi chiều vậy Quân?

Quan: Tớ thường làm bài tập về nhà.

c. Nam: Cậu thường làm gì sau khi tan học, Mai?

Mai: Tớ thường chơi đánh cầu lông.

d. Quan: Cậu làm gì vào buổi tối?

Linda: Thỉnh thoảng tớ xem tivi.

5. Read and complete (Đọc sau đó điền vào chỗ trống. )

1. do 2. usually 3. Play 4. TV 5. like

HD dịch:

Xin chào. Tên tớ là Nam. Mỗi sáng tớ thường dậy sớm. tớ tập thể dục buổi sáng, ăn sáng rồi sau đó đến trường. Sau khi tan học, tớ thường làm bài tập về nhà cùng bạn bè. Sau đó, tớ thường tới trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Buổi tối, tớ thường xem tivi, tớ thích xem phim sau mỗi khi ăn tối.

6. Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

This is the way we do things

This is the way we brush our teeth.

brush our teeth, brush our teeth

This is the way we brush our teeth

So early in the morning.

This is the way we wash our face,

Wash our face, wash our face.

This is the way we wash our face,

So early in the morning

This is the way we eat our food,

Eat our food, eat our food

This is the way we eat our food

So early in the morning

HD dịch:

Đây là cách mà chúng mình làm tất cả mọi thứ

Đây là cách mà chúng mình đánh răng

Đánh răng, đánh răng

Đây là cách mà chúng mình đánh răng

Rất sớm vào mỗi buổi sáng

Đây là cách mà chúng tớ rửa mặt

Rửa mặt, rửa mặt.

Đây là cách mà chúng tớ rửa mặt,

Rất sớm vào mỗi buổi sáng.

Đây là cách mà chúng tớ ăn đồ ăn.

Ăn đồ ăn, ăn đồ ăn.

Đây là cách mà chúng tớ ăn đồ ăn.

Rất sớm vào mỗi buổi sáng

Tiếng Anh 5 Unit 2 Lesson 2 (trang 14-15)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe sau đó lặp lại)
Bài nghe:

a. - What are you doing, Linda?

- I'm surfing the Internet.

b. - What are you looking for?

- I'm looking for some information.

c. - What kind of information are you looking for?

- It's for my English project.

d. - How often do you come to the library?

- Once a week. Sh! I'm busy.

HD dịch:

a. - Cậu đang làm gì vậy, Linda?

- Tớ đang truy cập Internet.

b. - Cậu đang tìm gì vậy?

- Tớ đang tìm một số thông tin.

c. - Cậu muốn tìm lại thông tin gì?

- Thông tin dành cho dự án tiếng Anh của tớ.

d. – Bao lâu bạn đến thư viện 1 lần?

- 1 tuần 1 lần. Sh! Mình đang bận

2. Point and say. (Chỉ và nói. )

Bài nghe:

How often do you________________? I_______________-every day/ once/ twice a week/ month.

a. How often do you study with a partner?

⇒ I study with my partner every day.

b. How often do you go to the library?

⇒ I go to the library once a week.

c. How often do you go fishing?

⇒ I go fishing once a month.

d. How often do you ride a bike to school?

⇒ I ride a bike to school twice a week.

Hướng dẫn dịch:

(Bạn bao lâu 1 lần? ) (Mình__________ hàng ngày / 1 / 2 lần 1 tuần / tháng. )

1. Bạn học cùng với bạn cùng lớp bao lâu 1 lần?

Mình học cùng với bạn cùng lớp mỗi ngày.

b. Bao lâu bạn đi thư viện 1 lần?

Mình đi thư viện 1 tuần 1 lần.

c. Bạn có hay đi câu không?

Tớ đi câu 1 tháng 1 lần.

d. Bạn có hay đi học bằng xe đạp không?

Mình đi xe đạp đi học 2 lần 1 tuần.

3. Let's talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about your daily routines.

- What do you do in the morning?

⇒ I always have breakfast.

- What do you do in the afternoon?

⇒ I usually play soccers with my friends.

- What do you do in the evening?

⇒ I always do my homework.

- How often do you go to the cinema?

⇒ I go to the cinema once a month.

- How often do you go swimming?

⇒ I go swimming once a week.

- How often do you surf the Internet?

⇒ I surf the Internet every day.

Hướng dẫn dịch:

(Hỏi và trả lời câu hỏi về các thói quen thường ngày của bạn)

- Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?

⇒ Tớ luôn ăn sáng.

- Cậu làm gì vào buổi chiều?

⇒ Tớ thường chơi bóng đá với bạn bè.

- Bạn thường làm gì vào buổi tối?

⇒ Tớ luôn làm bài tập về nhà.

- Bao lâu bạn đi xem phim 1 lần?

⇒ Tớ đi xem phim 1 tháng 1 lần.

- Bao lâu bạn đi bơi 1 lần?

⇒ Mình đi bơi 1 tuần 1 lần.

- Bao lâu bạn truy cập internet 1 lần?

⇒ Tớ truy cập internet hằng ngày.

4. Listen and number. (Nghe sau đó đánh số. )

Bài nghe:

a. 4 b. 1 c. 2 d. 3

1. Tom: What do you do in the morning, Nam?

Nam: I usually have lessons at school.

Tom: How often do you have vietnamese?

Nam: I have it every day.

2. Trung: What do you do in the afternoon, Linda?

Linda: I always do my homework. And I also work on my English projects.

Trung: How often work on the projects?

Linda: Usually once a week.

3. Tom: Do you like playing computer games, Quang

Quang: Yes, I do.

Tom: How often do you play them?

Quang: Once a week... at the weekend.

4. Trung: Do you like shopping, Mai?

Mai: Yes, do. I like it very much.

Trung: How often do you go shopping?

Mai: Three times a week.

HD dịch:

1. Tom: Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng, Nam?

Nam: tớ thường học ở trường.

Tom: Cậu học tiếng Việt bao lâu 1 lần?

Nam: Tớ học nó mỗi ngày.

2. Trung: Bạn thường àm gì vào buổi chiều, Linda?

Linda: Tớ thường làm bài tập về nhà. Và tớ cũng làm việc về những dự án tiếng Anh.

Trung: Cậu làm việc về những dự án tiếng Anh bao lâu 1 lần.

Linda: Thường là 1 tuần 1 lần.

3. Tom: Cậu có thích chơi những trò chơi điện tử không, Quang?

Quang: Vâng, mình có thích.

Tom: Bao lâu bạn chơi chúng 1 lần?

Quang: 1 tuần 1 lần... vào ngày cuối tuần.

4. Trung: Cậu có thích đi mua sắm không, Mai?

Mai: Có, mình rất thích.

Trung: Bạn thường đi mua sắm bao lâu 1 lần?

Mai: 3 lần 1 tuần.

5. Write about your daily routines. (Viết về những thói quen hằng ngày của bạn. )

1. I often do morning exercise.

2. I usually listen to music and watch TV

3. Yes, I do. / No, I don't

4. I watch TV every day

HD dịch:

1. Tớ thường tập thể dục mỗi buổi sáng.

2. Tớ thường nghe nhạc và xem tivi.

3. Có, mình có. / Không, mình không.

4. Mình xem tivi hàng ngày.

6. Let's play. (Cùng chơi. )

1. GET DRESSED

2. COOK DINNER

3. HAVE LUNCH

4 DO HOMEWORK

5. GO HOME

6. GO TO BED

7. LISTEN TO MUSIC

8. GET UP GO TO SCHOOL

Tiếng Anh 5 Unit 2 Lesson 3 (trang 16-17)

1. Listen and repeat. (Nghe sau đó lặp lại. )
Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm của từ. Những từ trong bài 1 này có trọng âm đều rơi vào âm tiết đầu

2. Listen and circle a or b. Then say the sentence aloud. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu. )

Bài nghe:

1. a 2. b 3. a 4. b

1. I always go to bed early.

2. He often plays football after school.

3. She usually goes shopping on Sundays.

4. We sometimes go camping at the weekend.

HD dịch:

1. Tớ thường đi ngủ sớm.

2. Cậu ấy thường chơi bóng đá sau giờ tan học.

3. Cô ấy hay đi mua sắm vào những ngày Chủ nhật.

4. Chúng tôi thường phải đi cắm trại vào ngày cuối tuần.

3. Let's chant. (Cùng hát. )

Bài nghe:

What do you do in the morning?

What do you do in the morning?

I always brush my teeth.

What do you do after getting up?

I usually go to school

How often do you go to the library?

I go there once a week

How often do you play computer games?

I play them every week!

HD dịch:

Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?

Bạn làm gì vào mỗi buổi sáng?

Tớ thường đánh răng.

Cậu thường làm gì sau khi thức dậy?

Tớ thường đi học.

Cậu đến thư viện bao lâu 1 lần?

Tớ thường đến đó 1 tuần 1 lần.

Cậu chơi các trò chơi điện tử bao lâu 1 lần?

Tớ chơi chúng hàng tuần.

4. Read and answer. (Đọc và trả lời câu hỏi. )

1. She gets up early and usually goes jogging.

2. She usually does her homework. Then she often plays badminton and sometimes cooks dinner.

3. She watches English for kids. (once a week)

4. She goes shopping twice a week.

Hướng dẫn dịch:

Vào mỗi buổi sáng, Hoa thường dậy sớm. Bạn ấy hay chạy bộ. Sau khi ăn sáng xong, bạn ấy đạp xe đạp tới trường. Sau khi tan học, bạn ấy hay làm các bài tập về nhà. Sau đó bạn ấy thường chơi đánh cầu lông và thi thoảng còn nấu ăn tối. Buổi tối, bạn ấy thi thoảng xem tivi. Bạn ấy thường xem chương trình Tiếng Anh cho trẻ em 1 lần 1 tuần. Bạn ấy hay đi ngủ sớm. Bạn ấy đi mua sắm 2 lần 1 tuần.

5. Write about your day. (Viết về 1 ngày của bạn. )

My name is Lan. In the morning, I always have breakfast. In the afternoon, I usually play chess with my friends. In the evening, I sometimes watch TV. I go swimming twice a week

6. Project (Dự án)

Interview two of your classmates about their daily routines.

(Phỏng vấn 2 trong số các bạn cùng lớp em về các hoạt động hằng ngày của các bạn ấy. )

- What do you do in the morning?

- What do you do after school?

- What games do you like to play?

- How often do you go to the library?

- How often do you read book in the evening?

- How often do you go to the cinema?

- What do do in the evening?

- What do you like to eat in the breakfast?

- How do you often go to school?

-…

7.Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)... now I can... (Bây giờ em có thể).

HD dịch:

Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi về những thói quen thường nhật.

Tiếng Anh 5 Unit 2 Lesson 3 (trang 16-17) ảnh 1

Nghe và hiểu bài văn về những thói quen thường nhật.

Tiếng Anh 5 Unit 2 Lesson 3 (trang 16-17) ảnh 1

Đọc và hiểu các bài đọc, thói quen thường ngày.

Tiếng Anh 5 Unit 2 Lesson 3 (trang 16-17) ảnh 1

Viết về 1 ngày của em.

Tiếng Anh 5 Unit 2 Lesson 3 (trang 16-17) ảnh 1