Unit 3 lớp 5: Where did you go on holiday? trang 18-19
Unit 3 lớp 5: Where did you go on holiday?
Từ vựng Unit 3 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
holiday | /hɔlədi/ | kỳ nghỉ |
weekend | /wi: kend/ | ngày cuối tuần |
trip | /trip/ | chuyến đi |
Island | /ailənd/ | Hòn đảo |
imperial city | /im'piəriəl siti/ | kinh thành |
ancient | /ein∫ənt/ | cổ, xưa |
town | /taun/ | thị trấn, phố |
bay | /bei/ | vịnh |
seaside | /si: 'said/ | Bờ biển |
really | /riəli/ | thật sự |
great | /greit]/ | tuyệt vời |
airport | /eəpɔ: t/ | sân bay |
(train) station | /trein strei∫n/ | nhà ga (tàu) |
swimming pool | /swimiη pu: l/ | Bể bơi |
railway | railway | đường sắt (dành cho tàu hỏa) |
by | /bai/ | bằng (phương tiện gì đó) |
train | /trein/ | tàu hỏa |
car | /ka: (r)/ | ô tô |
taxi | /'tæksi/ | xe taxi |
plane | /plein/ | máy bay |
underground | /ʌndəgraund/ | tàu điện ngầm |
motorbike | /moutəbaik/ | xe máy |
boat | /bout/ | tàu thuyền |
hometown | /həumtaun/ | quê hương |
province | /prɔvins/ | tỉnh |
classmate | /klɑ: smeit/ | bạn cùng lớp |
family | /fæmili/ | gia đình |
picnic | /piknik/ | chuyến đi dã ngoại |
Tiếng Anh 5 Unit 3 Lesson 1 (trang 18-19)
a. - What did you do on your summer holiday, Peter?
- I went on a trip with my family.
b. - Where did you go?
- I went to Ha Long Bay.
c. - What was the trip like?
- It was really nice.
d. - What about you? Where did you go?
- I went to Ho Chi Minh City.
HD dịch:
a. - Cậu đã làm gì trong kỳ nghỉ hè, Peter?
- Tớ đi du lịch cùng với gia đình.
b. - Cậu đã đi đâu?
- Tớ đã đi vịnh Hạ Long.
c. - Chuyến đi đó thế nào?
- Thật tuyệt vời.
d. - Thế còn cậu. Cậu đã đi đâu?
- Tớ đã đến thành phố Hồ Chí Minh.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Where did you go on holiday?
I went to_____________________________
a. Where did do you go on holiday?
⇒ I went to Ha Long Bay.
b. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Phu Quoc Island.
c. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Hoi An Ancient Town.
d. Where did you go on holiday?
⇒ I went to Hue Imperial City.
HD dịch:
a. Cậu đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ vậy?
⇒ Tớ đã đi vịnh Hạ Long.
b. Cậu đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ thế?
⇒ Tớ đã đến đảo Phú Quốc.
c. Cậu đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ vậy?
⇒ Tớ đã đến phố cổ Hội An.
d. Cậu đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ vậy?
⇒ Tớ đến kinh thành Huế.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your holidays. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn).
- Where were you on holiday?
⇒ I was on the beach
- Where did you go?
⇒ I went to Ha Long Bay.
- What was the trip like?
⇒ It was really nice.
HD dịch:
- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Tớ đã đi đến biển
- Cậu đã đi đâu?
⇒ Tớ đã đến vịnh Hạ Long.
- Chuyến du lịch thế nào?
⇒ Thật sự rất tuyệt vời.
4. Listen and match. (Nghe và nói. )
Bài nghe:
1. c | 2. d | 3. b | 4. a |
1. Mai: Where were you last weekend, Tom?
Tom: I was at the seaside.
Mai: Where did you go?
Tom: I went to Ha Long Bay.
2. Mai: What's that?
Quan: It's a photo of my trip last summer.
Mai: Where did you go, Quan?
Quan: I went to Hue Imperial City.
3. Mai: Where did you go last Sunday Linda?
Linda: I went to Ha Noi.
Mai: Oh, that's great.
4. Mai: Where did you go last month, Nam?
Nam: I went to Ho Chi Minh City.
Mai: Did you have a good time?
Nam: Yes, I did.
HDdịch:
1. Mai: Cậu đã ở đâu tuần trước, Tom?
Tom: Tớ đã ở bên bờ biển.
Mai: Cậu đã đi đâu?
Tom: Tớ đã đến vịnh Hạ Long.
2. Mai: Kia là gì vậy?
Quan: Đó là bức hình chuyến du lịch vào năm ngoái của mình.
Mai: Cậu đã đi đâu, Quân?
Quan: Tớ đã đến kinh thành Huế.
3. Mai: Chủ nhật tuần trước bạn đã đi đâu, Linda?
Linda: Tớ đã đến Hà Nội
Mai: Ồ, thật tuyệt.
4. Mai: Tháng trước bạn đã đi đâu, Nam?
Nam: Tớ đã đến thành phố Hồ Chí Minh.
Mai: Cậu có vui không?
Nam: Có chứ.
5. Read and match (Đọc sau đó điền vào chỗ trống. )
1 - c | 2 - d | 3 - a | 4 - e | 5 - b |
HD dịch:
1. Where were you last summer? (Mùa hè năm ngoái cậu đã ở đâu? ) |
c. I was at the seaside. (Tớ đã ở bãi biển. ) |
2. Where did you go? (Cậu đã đi đâu? ) |
d. I went to Phu Quoc Island. (Tớ đã đi đảo Phú Quốc. ) |
3. What did you do? (Cậu đã làm gì? ) |
a. I took a boat trip (Tớ đã đi du lịch bằng thuyền. ) |
4. What was the trip like? (Chuyến du lịch của cậu thế nào? ) |
e. It was great. (Thật tuyệt vời. ) |
5. What's that? (Kia là cái gì vậy? ) |
b. It's a photo of my trip. (Đó là một bức hình chuyến đi du lịch của mình. ) |
6. Let's play. (Cùng chơi)
Find someone who... (Hãy tìm ai đó... )
Find someone who went to the seaside last summer. (hãy tìm ai đó đã đi biển vào mùa hè năm ngoái. )
Tiếng Anh 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 20-21)
a. Where did you go on holiday, Phong?
I went to my hometown in Hoa Binh Province.
b. How did you get there?
I went by coach.
c. What about you, Tony? Where did you go?
I went back to Australia.
d. How did you get there?
I went there by plane.
HD dịch:
a. Cậu đã đi đâu trong kỳ nghỉ hè vậy Phong?
Tớ đã về quê ở tỉnh Hòa Bình.
b. Cậu đi bằng phương tiện gì?
Tớ đi bằng xe khách.
c. Thế còn cậu, Tony? Cậu đã đi đâu?
Tớ trở lại Úc.
d. Cậu đi bằng gì?
Tớ đi bằng máy bay.
2. Point and say. (Chỉ và nói. )
Bài nghe:
How did you get there? (Bạn đã đi đến đó bằng phương tiện gì? )
I went by________________ (Tớ đã đi bằng____________)
a. How did you get there?
I went by train.
b. ow did you get there?
I went by taxi.
c. How did you get there?
I went by motorbike.
d. How did you get there?
I went by underground
HD dịch:
a. Bạn đã đi đến đó loại bằng phương tiện nào?
Tớ đi bằng tàu
b. Cậu đã đi đến đó bằng phương tiện gì?
Tớ đi bằng taxi.
c. Cậu đi đến đó bằng phương tiện gì?
Tớ đi bằng xe máy.
d. Cậu đã đi đến đó bằng phương tiện gì?
Tớ đi bằng tàu điện ngầm.
3. Let's talk. (Cùng nói).
Ask and answer questions about how you get to different places (Đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức bạn sử dụng để di chuyển giữa các địa điểm.
Where were you on holiday? (Cậu đã ở đâu trong kỳ nghỉ? )
I was in the forest (Tớ đã ở trong rừng. )
Where did you go? (Cậu đã đi đâu? )
I went to Cuc Phuong National Park. (Tớ đã đến vườn quốc gia Cúc Phương. )
How did you get there? (Cậu đã đến đó bằng cách nào? )
I went there by coach. (Tớ đến đó bằng xe khách. )
4. Listen and write one word in each blank (Nghe và sau đó viết 1 từ vào chỗ trống)
Bài nghe:
1. motorbike | 2. train | 3. taxi | 4. plane |
1. Hello. My name's Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.
2. Hi, I'm Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.
3. Hello, everyone. My name's Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.
4. Hello. My name's Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.
HD dịch:
1. Xin chào. Tên tớ là Mai. Tớ đang sống ở Hà Nội, nhưng ông bà của mình sống ở 1 ngôi làng ở tỉnh Nam Định. Cuối tuần qua, chúng mình đã đi về Nam Định bằng xe máy.
2. Xin chào, mình là Linda. Quê mình là 1 thị trấn nhỏ ở miền Bắc nước Anh. Trong kỳ nghỉ trước tớ đã đi đến đó bằng tàu hỏa.
3. Chào mọi người. Tên tớ là Nam. Vào mùa hè năm ngoái, tớ cùng với bố mẹ đã đi biển bằng taxi.
4. Xin chào, tên tôi là Trung. Quê tôi ở Đà Nẵng. Tháng trước, tôi đã đến đó bằng máy bay.
5. Write about your last holiday. (Về kỳ nghỉ gần đây nhất của bạn)
1. I went back to my hometown
2. I get there by train.
3. I visited my grandparents
4. Yes, I did
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
How did you get there?
I went by bus,
I went by bus
To my hometown
I had fun,
I had fun.
All the way home.
I went there by train
I went there by train
To my hometown.
I had fun,
I had fun
All the way home
HD dịch:
Bạn đi bằng loại phương tiện nào?
Tớ đi bằng xe buýt,
Tớ đi bằng xe buýt.
Về quê mình.
Tớ vui,
tớ vui.
Suốt cả chặng đường về quê.
Tớ đi bằng tàu hỏa,
tớ đi bằng tàu hỏa.
Về quê mình.
Mình vui.
Mình vui.
Suốt cả chặng đường về quê.
Tiếng Anh 5 Unit 3 Lesson 3 (trang 22-23)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm của từ. Những từ này có trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ nhất.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe sáu đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó, đọc thật to các câu. )
Bài nghe:
l. a | 2. a | 3. b | 4. a |
1. Last weekend, Linda went to the zoo by underground.
2. We went back to our hometown by train.
3. Peter went to the beach with his family.
4. He had a nice holiday in Nha Trang.
HD dịch:
1. Tuần trước Linda đã đi sở thú bằng tàu điện ngầm.
2. Chúng tớ đã về quê bằng tàu.
3. Peter đã đi đến bãi biển cùng với gia đình bạn ấy.
4. Bạn ấy có 1 kỳ nghỉ tuyệt vời ở Nha Trang.
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
Where did you go?
Where did you go?
I went to the beach,
To the beach
Last summer
How did you get there?
I went by train,
By train
All the way there.
What did you do?
I swam in the sea,
Swam in the sea
With my friends.
HD dịch:
Cậu đã đi dâu?
Cậu đã đi đâu?
Tớ đã đi đến bãi biển,
Đến bãi biển
Mùa hè trước
Cậu đi bằng loại phương tiện nào?
Tớ đi bằng tàu,
Bằng tàu
Trên suốt cả chặng đường đó
Cậu đã làm gì?
Mình bơi dưới biển,
Bơi dưới biển
Cùng với bạn bè của mình.
4. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)
1. island | 2. by | 3. plane | 4. badminton | 5. swam |
HD dịch:
Chào Tony,
Mẹ mình và mình đã đi đến đảo Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng mình di chuyển từ nhà mình tới sân bay bằng xe taxi. Sau đó, chúng mình tới Phú Quốc bằng máy bay. Đó là 1 nơi rất đẹp. Vào buổi sáng, chúng mình chơi đánh cầu lông. Vào buổi chiều, chúng mình sẽ bơi ở bể bơi. Chúng mình đã có 1 khoảng thời gian rất đẹp ở đó.
Hẹn gặp lại bạn sớm,
Nam.
5. Read and write. (Đọc và viết)
HD dịch:
Chào Mai,
Tớ đã trở lại quê để thăm ông bà tớ vào tuần vừa rồi. Họ sinh sống ở phía Bắc nước Anh. Mình đã di chuyển đến nhà ga King's Cross bằng xe điện ngầm. Sau đó, tớ đã đi tàu về quê. Tớ rất thích đi tàu bởi vì tớ có thể ngắm những khung cảnh đẹp trên đường đi. Tớ đã đi bộ từ ga tàu về nhà ông bà. Tớ đã có 1 khoảng thời gian vô cùng đẹp ở quê mình.
Thân,
Linda
Gợi ý trả lời:
1. It's in the north of England.
2. She got there bv underground.
3. She got there by train.
4. Because she can enjoy the beautiful views on the way.
5. Yes, she did.
6. Project (Dự án)
Interview two classmates about their holidays. (Phỏng vấn 2 người bạn cùng lớp về những chuyến du lịch của họ)
- Where did you go?
- How did you get there?
- What did you do there?
- What did you like most about that place?
- Did you enjoy it?
7. Colour the stars. (Tô màu những ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ em có thế)
• Đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi vẽ kỷ nghỉ trong quá khứ và những phương tiện đi lại.
• Nghe và hiểu bài đọc về kỳ nghi trong quá khứ và những phương tiện đi lại.
• Đọc và hiểu bài đọc về kỳ nghi trong quá khứ và những phương tiện đi lại.
• Viết về kỳ nghỉ trong quá khứ của 1 ai đó.
Bài trước: Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you? trang 12-13 Bài tiếp: Unit 4 lớp 5: Did you go to the party? trang 24-25