Unit 7 lớp 5: How do you learn English? trang 46-47
Unit 7 lớp 5: How do you learn English?
Từ vựng Unit 7 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
skill | /skil/ | kĩ năng |
peak | /pi: k/ | nói |
listen | /lisn/ | nghe |
read | /ri: d/ | đọc |
write | /rait/ | viết |
vocabulary | /və'kæbjuləri/ | từ vựng |
grammar | /græmə/ | ngữ pháp |
phonetics | /fə'netiks/ | ngữ âm |
notebook | /noutbuk/ | quyển vở |
story | /stɔ: ri/ | truyện |
/imeil/ | thư điện tử | |
letter | /letə/ | thư (viết tay) |
newcomer | /nju: kʌmə/ | người mới |
learn | /lə: nt/ | học |
song | /sɔη/ | bài hát |
aloud | /ə'laud/ | to, lớn (về âm thanh) |
lesson | /lesn/ | bài học |
foreign | /fɔrin/ | nước ngoài, ngoại quốc |
language | /læηgwidʒ/ | ngôn ngữ |
French | /frent∫/ | tiếng Pháp |
favourite | /feivərit/ | ưa thích |
understand | /ʌndə'stud/ | hiểu |
communication | /kə, mju: ni'kei∫n/ | sự giao tiếp |
necessary | /nesisəri/ | cần thiết |
free time | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
guess | /ges/ | đoán |
meaning | /mi: niη/ | ý nghĩa |
stick | /stick/ | gắn, dán |
practise | /præktis/ | Thực hành, luyện tập |
Tiếng Anh 5 Unit 7 Lesson 1 (trang 46-47)
a. - How often do you have English, Mai?
- I have it four times a week
b. - Do you have English today?
- Yes, I do.
c. - How do you practise reading?
- I read English comic books.
d. - How do you learn vocabulary?
- I write new words in my notebook and read them aloud.
HD dịch:
a. - Cậu học môn tiếng Anh với tần suất như thế nào, Mai?
- Tớ học 4 lần 1 tuần.
b. - Hôm nay cậu có học tiếng Anh không?
- Có.
c. - Cậu luyện tập kỹ năng đọc như thế nào?
- Tớ đã đọc truyện tranh tiếng Anh.
d. - Cậu học từ vựng như thế nào?
- Tớ viết từ vựng mới vào trong vở sau đó đọc to chúng.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
How do you practise? (Bạn thường xuyên luyện tập như thế nào? )
I___________. (Mình_____________. )
a. How do you practise speaking English?
I speak English every day.
b. How do you practise listening to English?
I watch English cartoons on TV.
c. How do you practise writing English?
I write emails to my friends.
d. How do you practise reading English?
I read short stories.
HD dịch:
a. Cậu luyện tập nói tiếng Anh với tần suất như thế nào?
Tớ nói tiếng Anh mỗi ngày.
b. Cậu luyện tập nghe tiếng Anh với tần suất như thế nào?
Tớ xem hoạt hình tiếng Anh trên tivi.
c. Cậu luyện tập viết tiếng Anh với tần suất như thế nào?
Tớ đã viết thư điện tử cho bạn tớ.
d. Cậu thường xuyên luyện tâp đoc tiếng Anh như thế nào?
Tớ đã đọc các truyện ngắn.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how you learn English. (Đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi về việc bạn đã học tiếng Anh như thế nào. )
Gợi ý:
- How often do you have English?
I have English twice a week.
- Do you have English today?
Yes, I do. / No, I don't.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my friends on the Internet.
- How do you practise reading English?
I read comic books.
- How do you practise writing English?
I write sentences and short funny stories.
- How do you practise listening to English?
I listen to the radio.
- How do you learn English vocabularies?
I write them on flash cards and stick them in my room
4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu)
Bài nghe:
1. b | 2. c | 3. a | 4. b |
1. Linda: How do you practise listening, Nam?
Nam: I watch English cartoons on TV.
2. Linda: How do you learn English, Mai?
Mai: I sing English songs.
3. Linda: How do you practise reading, Trung?
Trung: read English comic books.
4. Linda: How do you learn vocabulary, Quan?
Quan: I write new words in my notebook and read them aloud.
HD dịch:
1. Linda: Cậu đã luyện nghe như thế nào, Nam?
Nam: Tớ đã xem hoạt hình tiếng Anh trên tivi.
2. Linda: Cậu đã học tiếng Anh như thế nào, Mai?
Mai: Tớ đã hát những bài hát tiếng Anh.
3. Linda: Cậu đã luyện đọc như thế nào, Trung?
Trung: Tớ đã đọc truyện tranh tiếng Anh.
4. Linda: (Cậu đã học từ vựng như thế nào, Quân?
Quan: Tớ đã viết từ vựng mới vào vở và đọc to chúng.
5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)
1. because | 2. speaks | 3. writes | 4. singing | 5. hobby |
HD dịch:
Trung là một học sinh mới của lớp 5B. Hôm nay, cậu ấy rất vui vì cậu ấy được học 2 buổi tiếng Anh. Bạn ấy đã nói tiếng Anh hàng ngày với bạn bè của mình để rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh. Để học từ vựng mới, bạn ấy đã viết ra những từ mới và đọc chúng thật to. Cậu ấy cũng học tiếng Anh bằng việc hát những ca khúc tiếng Anh. Sở thích của cậu ấy là hát những ca khúc tiếng Anh.
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
How do you learn English?
How do you learn English?
How do you practise speaking?
I speak to my friends every day.
How do you practise reading?
I read English comic books.
How do you practise writing?
I write emails to my friends.
And how do you practise listening?
I watch English cartoons on TV.
HD dịch:
Cậu đã học tiếng Anh như thế nào?
Cậu đã học tiếng Anh như thế nào?
Cậu đã luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào?
Mình nói tiếng Anh với bạn bè hằng ngày.
Cậu luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào?
Tớ đã đọc truyện tranh bằng tiếng Anh.
Cậu đã luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào?
Tớ đã viết thư điện tử cho bạn bè của mình.
Cậu đã luyện tập kĩ năng nghe như thế nào?
Tớ đã xem hoạt hình bằng tiếng Anh trên tivi.
Tiếng Anh 5 Unit 7 Lesson 2 (trang 48-49)
a. - What foreign language do you have at school?
- English. What about you, Akiko?
b. - I have French.
- Oh, really?
c. - And do you like English?
- Yes, it's my favourite subject.
d. - Why do you learn English?
- Because I want to sing English songs.
HD dịch:
a. - Cậu đã học ngoại ngữ nào ở trường?
- Tiếng Anh. Cậu thì sao, Akiko?
b. - Tớ đã học tiếng Pháp.
- Ồ, thật vậy sao?
c. - Vậy cậu thích tiếng Anh chứ?
- Ừ, đó là môn học mà mình yêu thích.
d. - Vì sao bạn học tiếng Anh?
- Bởi vì mình muốn hát những bài hát tiếng Anh.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Why do you learn English? (Tại sao bạn lại học tiếng Anh? )
Because I want to ________. (Bởi vì tớ muốn__________)
a. Why do you learn English?
Because I want to watch English cartoons on TV.
b. Why do you leam English?
Because I want to read English comic books.
c. Why do you learn English?
Because I want to talk with my foreign friends.
HD dịch:
a. Tại sao cậu lại học tiếng Anh?
Bởi vì tớ muốn xem hoạt hình bằng tiếng Anh trên tivi.
b. Tại sao cậu học tiếng Anh?
Tại vì tớ muốn đọc truyện tranh tiếng Anh.
c. Vì sao cậu học tiếng Anh?
Bởi vì tớ muốn nói chuyện với những người bạn ở nước ngoài của mình.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how and why you learn English. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về cách thức và lí do mà bạn học tiếng Anh. )
Gợi ý:
- How do you learn English?
- Why do you learn English?
Because I want to visit English speaking countries.
- How do you practise reading English?
I read English comic books.
- How do you practise listening English?
I listen to English songs.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my foreign friends.
- How do you practise writing English?
I write letters or emails to my American friends.
HD dịch:
- Cậu đã học tiếng Anh như thế nào?
- Vì sao bạn học tiếng Anh?
Bởi vì tớ muốn đi du lịch tới những quốc gia nói tiếng Anh.
- Cậu đã luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào?
Tớ đã đọc truyện tranh bằng tiếng Anh
- Cậu đã luyện tập kĩ năng nghe tiếng Anh như thế nào?
Tớ đã nghe những bài hát tiếng Anh.
- Cậu đã luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào?
Tớ đã nói chuyện bằng tiếng Anh với những người bạn nước ngoài của mình.
- Cậu đã luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào?
Tớ viết thư điện tử hoặc thư tay cho những người bạn Mỹ của mình.
4. Listen and number. (Nghe sau đó đánh số)
Bài nghe:
a. 2 | b. 4 | c. 1 | d. 3 |
1. Tony: You speak Engish very well!
Hoa: Thank you, Tony.
Tony: How do you practise speaking English?
Hoa: I speak English with my foreign friends every day.
2. Tony: How do you learn English vocabulary?
Nam: I write new words and read them aloud.
Tony: Why do you learn English?
Nam: Because I want to sing English songs.
3. Tony: How do you practise listening?
Mai: By watching English cartoon.
Tony: Do you understand this cartoon?
Mai: Yes, I do.
Tony: That's great! Well done.
Mai: Thank you.
4. Tony: How do you practise reading?
Quan: I often read English comic books.
Tony: Why do you learn English?
Quan: Because I want to read English comic books.
HD dịch:
1. Tony: Cậu nói tiếng Anh rất tốt!
Hoa: Cảm ơn bạn, Tony!
Tony: Cậu đã luyện tập kĩ năng nói Tiếng Anh như thế nào?
Hoa: Tớ đã nói tiếng Anh với những người bạn nước ngoài hàng ngày.
2. Tony: Cậu đã học từ vựng tiếng Anh như thế nào?
Nam: Tớ viết các từ vựng mới và đọc thật to chúng.
Tony: Vì sao bạn học tiếng Anh?
Nam: Bởi vì tớ muốn hát những ca khúc tiếng Anh.
3. Tony: Cậu đã luyện tập kĩ năng nói Tiếng Anh như thế nào?
Mai: Bằng việc xem hoạt hình tiếng Anh.
Tony: Cậu có hiểu phim hoạt hình này không?
Mai: Có.
Tony: Tuyệt quá! Giỏi quá.
Mai: Cám ơn bạn.
4. Tony: Cậu đã luyện tập kĩ năng đọc như thế nào?
Quan: Tớ hay đọc truyện tranh tiếng Anh.
Tony: Vì sao bạn học tiếng Anh?
Quan: Bởi vì tớ muốn đọc truyện tranh tiếng Anh.
5. Write about you. (Viết về bản thân)
1. I speak English with my foreign friends via skype and facebook.
2. I read English comic books.
3. I write emails or letters to my English friends.
4. I write them on notebooks and read them aloud.
5. Because I want to be an English teacher.
6. Let's play. (Cùng chơi)
How do I learn English? (Mình học tiếng Anh như thế nào? )
Tiếng Anh 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 50-51)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm của từ.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu)
Bài nghe:
1. b | 2. a | 3. a | 4. b |
1. I learn English by talking with my friends.
2. Mai learns English by reading comic books.
3. Nam learns English by writing emails to his friends.
4. We learn English because we want to talk with our foreign friends.
HD dịch:
1. Tớ học tiếng Anh bằng việc nói chuyện với những người bạn của mình.
2. Mai học tiếng Anh bằng việc đọc truyện tranh.
3. Nam học tiếng Anh bằng việc viết các thư điện tử cho bạn của cậu ấy.
4. Chúng tớ học tiếng Anh bởi vì chúng tớ muốn nói chuyện với những người bạn nước ngoài cùa chúng tớ.
3. Let’s chant (Cùng hát)
Bài nghe:
How do you practise speaking?
By speaking English every day.
How do you practise reading?
By reading comic books.
How do you practise listening?
By watching English cartoons on TV.
How do you practise writing?
By writing emails to my friends.
Why do you learn English?
Because I want to sing English songs.
HD dịch:
Cậu đã luyện tập kĩ năng nói như thế nào?
Bằng việc luyện nói tiếng Anh mỗi ngày.
Cậu đã luyện tập kĩ năng đọc như thế nào?
Bằng việc đọc truyện tranh.
Cậu đã luyện tập kĩ năng nghe như thế nào?
Bằng việc xem phim hoạt hình tiếng Anh trên tivi.
Cậu đã luyện tập kĩ năng viết như thế nào?
Bằng việc viết thư điện tử những người bạn của mình.
Vì sao bạn học tiếng Anh?
Bởi vì mình muốn hát những bài hát tiếng Anh
4. Read and tick true (T) or false (F). (Đọc sau đó đánh dấu đúng ghi (T) sai ghi (F))
1. T | 2. F | 3. T | 4. T | 5. F |
HD dịch:
Mình tên là Mai. Mình rất thích đọc truyện tranh tiếng Anh. Mỗi khi mình gặp 1 từ mới, mình sẽ cố gắng đoán nghĩa của từ đó. Mình sẽ viết từ đó vào trong vở và lặp lại nó nhiều lần. Mình thường dán những từ mới lên tường trong phòng ngủ của mình sau đó thực hành đọc thật to chúng. Mình học nói tiếng Anh bằng cách nói chuyện với những người bạn nước ngoài của mình khi có thời gian rảnh. Bạn mình là Akiko, rất giỏi tiếng Anh. Cậu ấy thường luyện tập kĩ năng nghe theo cách xem phim hoạt hình tiếng Anh trên tivi. Bạn ấy đã học viết bằng cách gửi các bức thư điện tử cho mình hàng ngày. Chúng mình rất vui vì chúng mình có thể hiểu được nhau. Tiếng Anh rất cần thiết trong việc giao tiếp.
5. Write about how your friend learns English. (Viết về cách thức mà bạn của bạn học tiếng Anh. )
My friend is Nhung.
She learns to read English by reading English comic books.
She learns English vocabularies by writing new words on paper notes and read them aloud.
She learns English because she wants to study in England in the future.
6. Project (Dự án)
Discuss how you practise listening, speaking, reading and writing English. (Thảo luận cách thức mà bạn sử dụng đẻ luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh)
Học sinh tự thảo luận.
7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ em có thể)
• Hỏi sau đó trả lời những câu hỏi về cách thức và lí do mà ai đó học tiếng Anh
• Nghe và hiểu những bài nghe về cách thức và lí do mà ai đó học tiếng Anh
• Đọc và hiểu những bài đọc về cách thức và lí do mà ai đó học tiếng Anh
• Viết về cách thức mà người bạn của em đã dùng để học tiếng Anh 6
Bài trước: Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today? trang 40-41 Bài tiếp: Unit 8 lớp 5: What are you reading?