Trang chủ > Lớp 5 > Giải BT Tiếng Anh 5 mới > Unit 1 lớp 5: What's your address? trang 6-7

Unit 1 lớp 5: What's your address? trang 6-7

Unit 1 lớp 5: What's your address?

Từ vựng Unit 1 lớp 5

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
address (n) /ə'dres/ địa chỉ
lane (n) /lein/ ngõ
road (n) /roud/ đường (ở trong làng)
street (n) /stri: t/ đường (trong thành phố)
flat (n) /flæt/ căn hộ
village (n) /vilidʒ/ ngôi làng
country (n) /kʌntri/ đất nước
tower (n) /tauə/ tòa tháp
mountain (n) /mauntin/ ngọn núi
district (n) /district/ huyện, quận
province (n) /prɔvins/ tỉnh
hometown (n) /həumtaun/ quê hương
where (adv) /weə/ ở đâu
from (prep. ) /frəm/ đến từ
pupil (n) /pju: pl/ học sinh
live (v) /liv/ sống
busy (adj) /bizi/ bận rộn
far (adj) /fɑ: / xa xôi
quiet (adj) /kwaiət/ yên tĩnh
crowded (adj) /kraudid/ đông đúc
large (adj) /lɑ: dʒ/ rộng
small (adj) /smɔ: l/ nhỏ, hẹp
pretty (adj) /priti/ xinh xắn
beautiful (adj) /bju: tiful/ đẹp

Tiếng Anh 5 Unit 1 Lesson 1 (trang 6-7)

1. Look, listen and repeat. (Nghe, nhìn sau đó nhắc lại)
Bài nghe:

a.

Mai: Hi, Nam! Nice to see you again.

Nam: Hi, Mai. Nice to see you too. Mai, this is Trung. He’s a new pupil in our class.

HD dịch:

Mai: Xin chào Nam. Rất vui khi được gặp lại cậu.

Nam: Chào Mai. Tớ cũng rất vui khi gặp lại cậu. Mai ơi, đây là bạn Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng mình.

b.

Mai: Hello, Trung. Nice to meet you.

Trung: Nice to meet you, too.

HD dịch:

Mai: Chào Trung. Rất vui khi được gặp cậu.

Trung: Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.

c.

Mai: Where are you from, Trung?

Trung: I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

HD:

Mai: Cậu từ đâu tới, Trung?

Trung: Tớ Đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sinh sống cùng ông bà ở Hà Nội

d.

Mai: What’s your address in Ha Noi?

Trung: It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?

Mai: I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

HD:

Mai: Địa chỉ của cậu ở Hà Nội là gì?

Trung: Là số 81, Phố Trần Hưng Đạo. Cậu sống ở đâu?

Mai: Tớ sống trong căn hộ số 18 trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội.

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

- What's your name?

- It's......

HD dịch:

- Địa chỉ của cậu là gì?

- Là.........

a.

- What’s your address?

- It's 105, Hoa Binh Lane.

b.

- What’s your address?

- It's 97, Village road.

c.

- What’s your address?

- It's 75, Hai Ba Trung Street.

d.

- What’s your address?

- It's flat 8, on the second floor of City Tower.

HDn dịch:

a.

- Địa chỉ của cậu là gì?

- Đó là số 105, Ngõ Hoà Bình.

b.

- Địa chỉ của cậu là gì?

- Đó là số 97, đường Láng.

c.

- Địa chỉ của cậu là gì?

- Đó là số 75, phố Hai Bà Trưng.

d.

- Địa chỉ của cậu là gì?

- Đó là căn hộ số 8, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội.

3. Let's talk. Ask and answer questions about addresses. (Cùng nói. Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi về địa chỉ. )

- Where are you from?

+ I'm from Ha Noi.

- What's your address?

+ It's 120 Le Duc Tho Street.

- Where do you live?

+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.

HD dịch:

- Cậu đến từ đâu?

+ Tớ đến từ Hà Nội.

- Địa chỉ của cậu là gì?

+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.

- Cậu sống ở đâu?

+ Tớ sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.

4. Listen and complete. (Nghe sau đó điền vào chỗ trống. )

Bài nghe:

1.208

2.321

3. White Street

4. on the second floor.

Lời ghi âm:

1. Phong: What's your address, Linda?

Linda: It's 208, High Street

2. Nam: Where do you live, Tony?

Tony: I live at 321, Green Lane.

3. Mai: what's your address, Peter?

Peter: It’s 765, White Street.

4. Quan: where do you live, Tom?

Tom: I live on the second floor of City Tower.

HD dịch:

1. Phong: Địa chỉ của cậu là gì, Linda?

Linda: Đó là số 208, phố High.

2. Nam: Cậu sống ở đâu, Tony?

Tony: Tớ sống ở 321, ngõ Green.

3. Mai: Địa chỉ của cậu là gì, Peter?

Peter: Đó là số 765, phố White.

4. Quan: Cậu sống ở đâu, Tom?

Tom: Tớ sống tầng 2, tòa tháp City.

5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)

1. from

2. lives

3. address

4. Street

HD dịch:

Trung là 1 bạn học sinh mới của lớp 5B. Bạn ấy đến từ thành phố Đà Nẵng. Bây giờ bạn ấy sống cùng ông bà bạn ấy tại Hà Nội. Địa chỉ của bạn ấy ở Hà Nội là số 81, Phố Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm.

6. Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

THE WHEELS ON THE BUS

The wheels on the bus go round and round.

Round and round, round and round

The wheels on the bus go round and round all day long.

The wheels on the bus go ding, ding, ding.

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

The wheels on the bus go round and round.

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round.

All day long, all day long, on Day long.

HD dịch:

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng.

Vòng vòng vòng vòng, ròng ròng vòng vòng.

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt cả ngày dài.

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt cả ngày dài.

Tiếng chuông trên xe buýt kêu ring ring ring.

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring suốt cả ngày dài.

Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.

Vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng.

Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.

Suốt cả ngày dài, suốt cả ngày dài

Tiếng Anh 5 Unit 1 Lesson 2 (trang 8-9)

1. Look, listen and repeat. (Nghe, nhìn sau đó lặp lại)
Bài nghe:

a.

- What's your hometown, Trung?

- It's Da Nang.

b.

- Oh, I like Da Nang. Do you live in the city?

- No, I didn't. I lived in a village in the mountains.

c.

- What's your village like?

- It's small and quiet.

d.

- Is it beautiful?

- Yes, I think so.

HD dịch:

a.

- Quê của cậu ở đâu, Trung?

- Nó ở Đà Nẵng.

b.

- Oh, tớ rất thích Đà Nẵng. Cậu sống ở trong thành phố à?

- Không. Mình sống trong 1 ngôi làng trong ở vùng núi.

c.

- Ngôi làng của cậu như thế nào?

- Nó nhỏ và yên tĩnh.

d.

- Nó có đẹp không?

- Có, tớ nghĩ là vậy.

2. Point and say. (Chỉ và nói. )

Bài nghe:

a. What's the city like?

⇒ It's big and busy.

b. What's the village like?

⇒ It's far and quiet.

c. What's the town like?

⇒ It's large and crowded

d. What's the island like?

⇒ It's small and pretty.

HD dịch:

a.

- Thành phố như thế nào?

- Nó lớn và đông đúc.

b.

- Ngôi làng như thế nào?

- Nó yên tĩnh và xa xôi.

c.

- Thị trấn như thế nào?

- Nó rộng rãi và đông đúc.

d.

- Hòn đảo như thế nào?

- Nó nhỏ nhắn và xinh xắn.

3. Let's talk. Ask and answer questions about (Hãy cùng nói. Hỏi và trả lời các câu hỏi về. )

- Where do you live?

⇒ I live in the city. (Cậu sống ở đâu? Tớ sống ở trong thành phố. )

- What's it like?

⇒ It's busy and crowded. (Thành phố như thế nào? Nó đông đúc và nhộn nhịp.)

- Who do you live with?

⇒ I live with my parents. (cậu sống với ai? Tớ sống với bố mẹ. )

HD dịch:

- Cậu sống ở đâu?

⇒ Tớ sống trong thành phố.

- Thành phố như thế nào?

⇒ Nó đông đúc và nhộn nhịp.

- Cậu sống cùng với ai?

⇒ Tớ sống với bố mẹ.

4. Listen and circle A or B. (Nghe sau đó khoanh tròn phương án a hoặc b. )

Bài nghe:

1. A 2. B 3. B 4. A

Tape script:

1. Trung: Where do you live?

Tom: I live in a village.

Trung: What's it like?

Tom: It's pretty and quiet.

2. Trung: Where do you live?

Tony: I live in a city.

Trung: What's it like?

Tony: It's large and busy.

3. Trung: Where do you live, Peter?

Peter: I live in a town.

Trung: What's it like?

Peter: It's small and busy.

4. Trung: Where do you live?

Linda: I live in a city.

Trung: What's it like?

Linda: It's big and busy.

HDdịch:

1. Trung: Cậu sống ở đâu?

Tom: Tớ sống trong 1 ngôi làng.

Trung: Nó như thế nào?

Tom: Nó yên tĩnh và xinh đẹp.

2. Trung: Cậu sống ở đâu?

Tony: Tớ sống trong 1 thành phố

Trung: Nó như thế nào?

Tony: Nó rộng và đông đúc.

3. Trung: Cậu sống ở đâu, Peter?

Peter: Tớ sống trong 1 thị trấn.

Trung: Nó như thế nào?

Peter: Nó nhỏ và nhộn nhịp.

4. Trung: Cậu sống ở đâu?

Linda: Tớ sống trong 1 thành phố.

Trung: Nó như thế nào?

Linda: Nó rộng và nhộn nhịp.

5. Write about you. (Viết về bản thân bạn)

1. What's your address? ⇒ It's 20 Hang Dao Street.

2. What's your hometown like? ⇒ It's beautiful.

3. Who do you live with? ⇒ I live with my parents.

4. Do you like living there? Why? Why not? ⇒ Yes, I do. Because people are friendly and helpful.

HDdịch:

1. Địa chỉ của cậu là gì? ⇒ Là số 20 Phố Hàng Đào

2. Thị trấn của cậu như thế nào? ⇒ Nó xinh đẹp.

3. Bạn sống cùng với ai? ⇒ Tớ sống với bố mẹ mình.

4. - Cậu có thích sống ở đó không? Vì sao có / Vì sao không?

- Có. Bởi vì mọi người ở đây thân thiện và hay giúp đỡ người khác.

6. Let's play. (Cùng chơi)

Picture a Picture b
5 cars 6 cars
None A woman in front of the yellow building
2 people in the right side 3 people in the right side
STOP sign BUS STOP sign
There is a logo of pills in top of the pharmacy None

HD dịch:

Tiếng Anh 5 Unit 1 Lesson 3 (trang 10-11)

1. Listen and repeat. (Nghe sau đó lặp lại. )
Bài nghe:
1. B 2. A 3. A

2. Listen and circle A or B. Then s the sentences aloud. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu. )

Bài nghe:

1. Linda lives in a big city.

2. They live in the countryside.

3. We live in Binh Minh Tower.

HD dịch:

1. Linda sinh sống trong thành phố lớn.

2. Họ sinh sống ở vùng quê.

3. Chúng tôi sinh sống trong tòa nhà Bình Minh.

3. Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

Where do you live?

Where do you live?

I live in Quang Trung Street.

Where do you live?

I live in Green Avenue

Where do you live?

I live in Green Tower.

What's Green Tower like?

It's tall and quiet.

What's your flat like?

It's big and pretty

HD dịch:

Cậu sống ở đâu?

Cậu sống ở đâu?

Tớ sống ở đường Quang Trung.

Cậu sống ở đâu?

Tớ sống ở đại lộ Green

Cậu sống ở đâu?

Tớ sống ở tòa nhà Green

Toà tháp Green như thế nào?

Nó cao và yên tĩnh.

Căn hộ của bạn như thế nào?

Nó to và đẹp

4. Read and tick Yes (Y) or No (N). (Đọc sau đó đánh dấu đúng (Y)hoặc Sai (N).

1. N 2. Y 3. N 4. Y 5. Y

HD dịch:

Trung sống cùng ông bà của bạn ấy ở Hà Nội. Địa chỉ của bạn ấy ở Hà Nội là số 81 Đường Trần hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Gia đình bạn ấy sinh sống ở tầng 4 của tòa nhà Hà Nội. Căn hộ của họ rộng rãi và hiện đại. Nó có 1 tầm nhìn đẹp. Trung rất thích ngôi nhà mới này bởi vì nó ở trung tâm của thành phố và ở gần trường học của bạn ấy.

5. Write about your friend. (Viết về bạn của bạn. )

My friend’s name is Long. He's from Ha Noi. He lives at 208 Hang Bac Street. He lives with his parents. His house is big and modern. He likes his hometown very much because it's beautiful and people are kind.

6. Project. (Dự án)

Draw a house and write its address. (Vẽ 1 ngôi nhà sau đó viết địa chỉ của nó. )

HD dịch:

7. Colour the stars. (Tô màu vào Ngôi sao)

HD dịch:

Bây giờ em có thể:

- Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi về địa chỉ và quê hương.

- Nghe và hiểu bài viết về những địa chỉ và quê hương.

- Đọc và hiểu những bài viết về địa chỉ và quê hương.

- Viết về địa chỉ của người bạn của em và quê hương của bạn đó.