Unit 11 lớp 5: What's the matter with you? trang 6-7
Unit 11 lớp 5: What's the matter with you?
Từ vựng Unit 11 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
breakfast | /brekfəst/ | bữa sáng |
ready | /redi/ | sẵn sàng |
matter | /mætə/ | vấn đề |
fever | /fi: və/ | sốt |
temperature | /temprət∫ə/ | nhiệt độ |
headache | /hedeik/ | đau đầu |
toothache | /tu: θeik/ | đau răng |
earache | /iəreik/ | đau tai |
stomach ache | /stʌmək eik/ | đau bụng |
backache | /bækeik/ | đau lưng |
sore throat | /sɔ: θrout/ | đau họng |
sore eyes | /sɔ: aiz/ | đau mắt |
hot | /hɔt/ | nóng |
cold | /kould/ | lạnh |
throat | /θrout/ | Họng |
pain | /pein/ | cơn đau |
feel | /fi: l/ | cảm thấy |
doctor | /dɔktə/ | bác sĩ |
dentist | /dentist/ | nha sĩ |
rest | /rest/ | nghỉ ngơi, thư giãn |
fruit | /fru: t/ | hoa quả |
heavy | /hevi/ | nặng |
carry | /kæri/ | mang, vác |
sweet | /swi: t/ | kẹo; ngọt |
karate | /kə'rɑ: ti/ | môn karate |
nail | /neil/ | móng tay |
brush | /brʌ∫/ | chài (răng) |
hand | /hænd/ | bàn tay |
healthy | /helθi/ | tốt cho sức khỏe |
regularly | /regjuləri/ | một cách đều đặn |
meal | /mi: l/ | bữa ăn |
problem | /prɔbləm/ | vấn đề |
advice | /əd'vais/ | lời khuyên |
Những đại từ phản thân và đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng | Đại từ phản thân |
I | Myself |
You | Yourself |
We | Ourselves |
They | Themselves |
He | Himself |
She | Herself |
It | Itself |
Tiếng Anh 5 Unit 11 Lesson 1 (trang 6-7)
a. Mum: Tony, get up! Breakfast's ready.
Tony: Sorry, I can't have breakfast, Mum.
b. Mum: Why not? What' the matter with you?
Tony: I don't feel well. I have a headache.
c. Mum: Oh, you have a fever, too.
Tony: Yes, Mum. I feel very hot.
d. Dad: What's the matter with Tony?
Mum: He has a fever. I'll take him to the doctor after breakfast.
HD dịch:
a. Mẹ: Tony, dậy thôi con! Bữa sáng đã sẵn sàng rồi.
Tony: Con xin lỗi mẹ. Con không thể ăn sáng được ạ.
b. Mẹ: Vì sao không? Có chuyện gì với con à?
Tony: Con cảm thấy không được khỏe ạ. Con đang bị đau đầu.
c. Mẹ: Ồ, con còn bị sốt nữa.
Tony: Vâng thưa mẹ. Con đang cảm thấy rất nóng.
d. Bố: Có chuyện gì với Tony vậy?
Mẹ: Con trai bị sốt. Em sẽ đưa con đi gặp bác sĩ sau khi bữa sáng
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What's the matter with you? (Có vấn đề gì với cậu thế? )
1 have __________. (Tớ bị____________. )
a. What's the matter with you?
I have a toothache.
b. What's the matter with you?
I have an earache.
c. What's the matter with you?
I have a sore throat.
d. What’s the matter with you?
I have a stomach ache.
HD dịch:
a. Có vấn đề gì với cậu vậy?
Tớ đang bị đau răng.
b. Có vấn đề gì với cậu vậy?
Tớ đang bị đau tai.
c. Có vấn đề gì với cậu vậy?
Tớ bị đau họng.
d. Có vấn đề gì với cậu vậy?
Tớ bị đau bụng.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about health problems. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về sức khỏe. )
Gợi ý:
- What's the matter with you?
I have a toothache.
- What's the matter with him?
He has a backache.
- What's the matter with her?
She has a sore throat.
- What's the matter with them?
They have earache.
Hướng dẫn dịch:
- Có chuyện gì với bạn thế?
Mình bị đau răng.
- Có chuyện gì với anh ấy thế?
Anh ấy bị đau lưng.
- Có chuyện gì với cô ấy thế?
Cô ấy bị đau họng.
- Có chuyện gì với họ thế?
Họ bị đau tai.
4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu)
Bài nghe:
headache | sore throat | toothache | stomach ache | |
1. Nam | ✓ | |||
2. Peter | ✓ | |||
3. Linda | ✓ | |||
4. Tony | ✓ |
1. Mai: What's the matter with you, Nam?
Nam: I have a bad toothache.
Mai: Oh, poor you!
2. Quan: Where's Peter, Linda?
Linda: He can't come to school today.
Quan: What's the matter with him?
Linda: He has got a stomach ache.
3. Mai: I can't see Linda. Where is she?
Quan: She's at home today.
Mai: What's the matter with her?
Quan: She has a bad headache.
Mai: Oh, really? Let's go and see her after school.
4. Mai: Hello?
Tony: Hi, Mai. It's Tony.
Mai: Sorry. I can't hear you.
Tony: It's Tony. It's Tony!
Mai: Oh, Tony! What's the matter with your voice?
Tony: I have a bad sore throat. Sorry, I can't meet you today.
HD dịch:
1. Mai: Có vấn đề gì với bạn vậy, Nam.
Nam: Tớ đang bị đau răng.
Mai: Ôi, tội nghiệp cho bạn quá!
2. Quan: Peter đâu rồi, Linh?
Linda: Cậu ấy không thể đi học.
Quan: Có chuyện gì với cậu ấy vậy?
Linda: Cậu ấy đang bị đau bụng.
3. Mai: Tớ chưa gặp Linda. Cậu ấy đang ở đâu vậy nhỉ?
Quan: Hôm nay cậu ấy ở nhà.
Mai: Có chuyện gì với cậu ấy vậy?
Quan: Cậu ấy bị đau đầu.
Mai: Ổ, thật vậy sao? Cùng đi thăm cậu ấy sau khi tan học nhé.
4. Mai: Xin chào?
Tony: Chào Mai. Tony đây.
Mai: Xin lỗi. Tớ không thể nghe được bạn nói.
Tony: Tony đây. Tony đây!
Mai: Ổ Tony! có chuyện gì xảy ra với giọng nói của cậu thế?
Tony: Mình đang bị đau họng. Xin lỗi, tớ không thể gặp cậu hôm nay được.
5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)
1. toothache
2. fever
3. earache
4. stomach ache
5. sore throat
HD dịch:
1. Cô ấyc đang bị đau ở răng. Cô ấy đang bị đau răng.
2. Nam bị nhiệt độ cao. Cậu ấy đang bị sốt.
3. Mai đang bị đau trong tai. Cô ấy đang bị đau tai.
4. Quân đang bị đau ở bụng. Cậu ấy đang bị đau bụng.
5. Linda đang bị đau ở họng. Cô ấy đang bị đau họng.
6. Let's sing. (Hãy cùng hát)
Bài nghe:
What's the matter with you?
Come on, get up, get out of bed.
It's time to go to school.
I'm sorry. Mum.
I don't feel well.
I have a headache and a fever, too.
What's wrong? What's wrong?
What's the matter with you?
I'm sorry. Mum.
I don't feel well.
I have a toothache and a sore throat, too.
HD dịch:
Bạn gặp vấn đề gì vậy?
Dậy đi nào, hãy rời khỏi giường đi nào.
Đã tới giờ đi học rồi.
Con xin lỗi, mẹ ạ.
Con không được khỏe.
Con đang bị đau đầu và bị sốt nữa ạ.
Có vấn đề gì vậy? Có vẩn đề gì vậy?
Có vấn đề gì với con vậy?
Con xin lỗi, mẹ ạ.
Con không được khỏe.
Con đang bị đau răng và còn bị đau họng nữa.
Tiếng Anh 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 8-9)
a. - Where's Nam? I can't see him here.
- He's sitting over there, in the corner of the gym.
b. - Hi, Nam. Why aren't you practising karate?
- Sorry to hear that. I don't feel well. I have a backache.
c. - You should go to the doctor, Nam.
- OK, I will. Thanks, Mai.
d. - You should take a rest and shouldn't play sports for a few days.
- Thank you, doctor.
HD dịch:
a. - Nam đang ở đâu? Tớ không thể nhìn thấy bạn ấy ở đây.
- Cậu ấy đang ngồi ở đằng kia, trong góc của phòng tập thể dục.
b. - Chào Nam. Tại sao cậu không tập luyện karate thế?
- Tớ buồn quá. Tớ không được khỏe. Tớ đang bị đau lưng.
c. - Cậu nên đi khám bác sĩ đi, Nam.
- Ừ. Tớ sẽ làm vậy. Cám ơn cậu, Mai.
d. - Cháu nên ngừng chơi thể thao và nghỉ ngơi trong vài ngày.
- Cháu cảm ơn. bác sĩ.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
You shouldy shouldn't _____________. (Bạn nên/ không nên__________)
Yes, I will. Thanks. (Được, tớ sẽ làm. Cảm ơn cậu. )
OK, I won't. Thanks. (Được rồi, tớ sẽ không làm. Cảm ơn cậu. )
a. You should go to the doctor.
Yes, I will. Thanks.
b. You should go to the dentist.
Yes, I will. Thanks.
c. You should take a rest.
Yes, I will. Thanks.
d. You should eat a lot of fruit.
Yes, l will. Thanks.
e. You shouldn't carry heavy things.
OK, I won't. Thanks.
f. You shouldn't eat a lot of sweets.
OK, I won't. Thanks.
HD dịch:
a. Cậu nên đi bác sĩ.
Được, tớ sẽ làm như thế. Cảm ơn cậu.
b. Cậu nên đi nha sĩ.
Được, tớ sẽ làm thế. Cảm ơn cậu.
c. Cậu nên nghỉ ngơi.
Được, tớ sẽ làm như vậy. Cảm ơn cậu.
d. Cậu nên ăn nhiều hoa quả.
Được, tớ sẽ làm như vậy. Cảm ơn cậu.
e. Cậu không nên mang vác đồ nặng.
Được, mình sẽ không làm như vậy. Cám ơn cậu.
f. Cậu không nên ăn nhiều kẹo.
Được, tớ sẽ không làm thế nữa. Cám ơn cậu.
3. Let's talk. (Hãy cùng nói)
Your friend is not well. Tell him/ her what he/ she should/ shouldn't do. (Bạn của bạn không được khỏe. Nói với cậu ấy/ cô ấy nên/ không nên làm điều gì)
Gợi ý:
- I have a backache.
You shouldn’t carry heavy things.
Yes, I will. Thanks.
- I have an earache.
You shouldn't listen to music too loud.
OK, I won’t. Thanks.
- I have a headache.
You should take a rest.
Yes, I will. Thanks.
- I have a toothache.
You shouldn't eat too many sweets.
Ok, I won’t. Thanks.
HD dịch:
- Tớ đang bị đau lưng.
Cậu không nên mang vật nặng.
Được, tớ sẽ làm như vậy. Cảm ơn cậu.
- Tớ đang bị đau tai.
Cậu không được nghe nhạc quá to.
Được, tớ sẽ không làm thế. Cảm ơn cậu.
- Tớ bị đau đầu.
Cậu nên nghỉ ngơi.
Được, tớ sẽ làm như vậy. Cám ơn cậu.
- Tớ đang bị đau răng.
Cậu không nên ăn nhiều kẹo quá.
Được, tớ sẽ không làm như vậy. Cảm ơn cậu.
4. Listen and complete. (Nghe sau đó điền vào chỗ trống)
Bài nghe:
Health problem | Should | Shouldn't | |
1. Quan | stomach ache | should go to the doctor | - |
2. Tony | fever | - | shouldn’t go to school |
3. Phong | toothache | - | shouldn't eat ice cream |
4. Mrs Green | backache | - | shouldn't carry heavy things |
Tapescript (Bài thu âm):
1. Quan: I don’t feel very well.
Mai: What’s the matter with you?
Quan: I have a stomach ache.
Mai: Sorry to hear that. You should go to the doctor now, Quan.
Quan: OK, I will. Thanks.
2. Tony's mother: You don't look very Well What's the matter with you?
Tony: I have a fever.
Tony’s mother. : Let me see. Oh, Tony's you re very hot. You shouldn't go to school today.
3. Mai: Let's have ice cream.
Nam: Great idea!
Phong: Sorry, I can't.
Mai: What's the matter with you, Phong?
Phong: I have a bad toothache.
Mai: Oh, then you shouldn't eat ice cream. How about milk?
Phong: Good idea. Thanks, Mai.
4. Nam: Hi, Mrs Green. What's the matter with you?
Mrs Green: I have a backache.
Nam: Sorry to hear that. Oh, you shouldn't carry heavy things. Let me help you.
Mrs Green: Thanks, Nam. That's very kind of you.
HD dịch:
1. Quan: Tớ cảm thấy không được khỏe lắm.
Mai: Có vấn đề gì với bạn vậy
Quan: Tớ bị đau bụng.
Mai: Tớ thấy buồn khi biết điều này. Cậu nên đi khám bác sĩ ngay đi Quân à.
Quan: Ừ, tớ sẽ làm như vậy. Cảm ơn cậu.
2. Tony's mother: Trông con không được khỏe lắm. Có vấn đề gì với con à?
Tony: Con bị sốt.
Tony's mother: Để mẹ xem nào. Ồ, người con đang rất nóng. Hôm nay con không nên đi học.
3. Mai: Cùng ăn kem nhé.
Nam: Ý hay đấy.
Phong: Xin lỗi, tớ không thể ăn được.
Mai: Có vấn đề gì với bạn vậy, Phong?
Phong: Tớ đang bị đau răng.
Mai: Ổ, vậy cậu không nên ăn kem. Thế còn sữa thì sao?
Phong: Ý hay đấy. Cám ơn bạn nhé, Mai.
4. Nam: Xin chào Bác Green. Có chuyện gì xảy ra với bác thế?
Mrs Green: Bác đang bị đau lưng.
Nam: Cháu rất tiếc khi biết được điều này. Ồ, bác không nên mang vác những vật nặng. Để cháu giúp đỡ bác.
Mrs Green: Cảm ơn cháu, Nam. Cháu thật là tốt bụng.
5. Read and complete. Then say aloud. (Đọc sau đó hoàn thành câu. Sau đó đọc to)
1. matter
2. has
3. doctor
4. stomach
5. rest
HD dịch:
Mai: Cậu ấy không thể đi học ngày hôm nay.
Quan: Vì sao không? Có vấn đề gì xảy ra với bạn ấy vậy?
Mai: Cậu ấy đang bị ho và sẽ đi khám bác sĩ sáng nay.
Quan: Ổ, vậy sao! Tội nghiệp cho cậu ấy!
Mai: Có chuyện gì với bạn vậy Tony?
Tony: Tớ đang bị đau ở bụng.
Mai: Ôi, bạn ơi. Bạn nên nghỉ ngơi đi và lát nữa đi khám bác sĩ.
Tony: Ừ, tớ sẽ làm vậy. Cảm ơn cậu, Mai.
6. Let's play. (Hãy cùng chơi)
What's the matter with you? (Charades)
(Có vấn đề gì với bạn vậy? (Trò chơi đố chữ))
Tiếng Anh 5 Unit 11 Lesson 3 (trang 10-11)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác phần xuống giọng và lên giọng.
2. Listen and circle a or b. Then ask and answer. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu)
Bài nghe:
1 - b | 2 - b | 3 - a | 4 - a |
1 What's the matter with you? I have a headache.
2 What's the matter with you? I have a backache.
3. What's the matter with you? I have a stomach ache.
4 What's the matter with you? I have a pain in my stomach.
HD dịch:
1. Có chuyện xảy ra gì với bạn thế? Tớ bị đau đầu.
2. Có chuyện gì xảy ra với bạn thế? Tớ bi đau lưng.
3. Có chuyện gì xảy ra với bạn thế? Tớ bị đau bụng.
4. Có chuyện gì xảy ra với bạn thế? Tớ bị đau ở bụng.
3. Let's chant. (Hãy cùng hát)
Bài nghe:
What's the matter with you?
What's the matter with you?
I have a toothache.
You should go to the dentist.
You shouldn't eat lots of sweets.
What's the matter with you?
I have a headache.
You should go to the doctor.
You shouldn't watch too much TV.
HDdịch:
Có chuyện gì xảy ra với cậu thế?
Có chuyện gì xảy ra với cậu thế?
Tớ bị đau răng.
Cậu nên đi gặp nha sĩ.
Cậu không nên ăn quá nhiều kẹo.
Có chuyện gì xảy ra với cậu thế?
Tớ bị đau đầu.
Cậu nên đi gặp bác sĩ.
Cậu không nên xem ti vi quá nhiều.
4. Read and match. Then say. (Đọc sau đó nối. Sau đó nói)
l. f
2. d
3. e
4. a
5. c
6. b
5. Write your advice. (Viết lời khuyên của bạn)
He/She should... | He/She shouldn't... | |
1. Tony has a bad toothache | brush the teeth after meals | eat ice cream |
2. Quan has a bad cold | keep warm | go out. |
3. Phong has a stomach ache | eat healthy food | eat too much chocolate |
4. Phong has a sore throat. | keep warm | ice cream |
6. Project (Dự án)
Talk about two health problems and give advice. (Nói về 2 vấn đề sức khỏe và đưa ra các lời khuyên. )
Gợi ý trả lời:
1. Tootache
- Should: brush your teeth 2 times a day, go to the dentist regularly.
- Shouldn’t: eat too much candies or ice cream.
2. Backache
- Should: rest, move carefully, go to the doctor.
- Shouldn’t: carry heavy things.
7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ tôi có thể)
• Hỏi và trả lời những câu hỏi thông thường về những vấn để sức khỏe và đưa ra câu lời khuyên.
• Nghe và hiểu những bài nghe về những vấn đề sức khỏe thông thường.
• Nghe và hiểu những bài nghe về những vấn đề sức khỏe thông thường.
• Đọc và hiểu những bài đọc về những vấn đề sức khỏe thông thường.
• Viết lời khuyên về những vấn đề sức khỏe thông thường.
Bài trước: Review 2 lớp 5 trang 70-71 Bài tiếp: Unit 12 lớp 5: Don't ride your bike too fast! trang 12-13