Trang chủ > Lớp 5 > Giải SBT Tiếng Anh 5 mới > Unit 11: What's the matter with you? (trang 44 SBT Tiếng Anh 5)

Unit 11: What's the matter with you? (trang 44 SBT Tiếng Anh 5)

Unit 11: What's the matter with you?

A. Pronunciation (trang 44 SBT Tiếng Anh 5)

1. Mark the sentence intonation... (Đánh dấu ngữ điệu ( →) của câu. Sau đó đọc thật to các câu đó. )

Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 11: Pronunciation (trang 44) ảnh 1

HD dịch:

1. Cậu bị làm sao vậy? Mình đang bị đau răng.

2. Cậu bị làm sao vậy? Mình đang bị đau lưng.

3. Cậu bị làm sao vậy? Mình đang bị đau họng.

2. Look, read and circle a or b. (Nhìn, đọc sau đó khoanh tròn a hoặc b. )

1. b 2. a 3. a 4. b 5. b

HD dịch:

1. Bạn ấy đang bị đau họng.

2. Cô ấy đang bị đau răng.

3. Cậu ấy đang bị sốt.

4. Cậu ấy đang bị đau bụng.

5. Cô ấy đang bị đau đầu.

B. Vocabulary (trang 44-45 SBT Tiếng Anh 5)

1. Look and complete. (Đọc sau hoàn thành. )

a. sore throat

b. backache

c. headache

d. toothache

e. stomachache

f. fever

HD dịch:

a. sore throat: đau họng

b. backache: đau lưng

c. headache: đau đầu

d. toothache: đau răng

e. stomachache: đau bụng

f. fever: sốt

2. Complete the sentences... (Hoàn thành các câu dưới đây với các từ trong phần B1. )

1. sore throat

2. toothache

3. fever

4. backache

5. stomach ache

HD dịch:

1. Tuần trước Trung đã bị đau họng. Cậu ấy đã không thể nói được.

2. Hôm qua Nam phải đến bác sĩ vì cậu ấy bị đau răng.

3. Quân đạng nằm trên giường và cảm thấy rất nóng. Bạn ấy đang bị sốt.

4. Ông của bạn Phong bị đau lưng. Ông không thể mang vác đồ nặng được.

5. Tối hôm qua Trung bị đau bụng vì đã ăn quá bo vào bữa tối.

C. Sentence patterns (trang 45 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and match (Đọc sau đó nối)

1. b 2. d 3. e 4. a 5. c

HD dịch:

1. Cậu bị sao thế? Tớ đang bị đau đầu.

2. Nam bị đau răng. Cậu ấy nên đến nha sĩ.

3. Phong đang bị sốt. Cậu ấy nên nằm nghỉ ngơi trên giường.

4. Mai đang bị đau bụng. Cô ấy không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.

5. Bà của Quân đang bị đau lưng. Bà không nên mang vác đồ nặng.

2. Read and complete (Đọc sau đó hoàn thành)

1. matter 2. toothache 3. Should
4. will 5. Stomachache 6. Eggs

HD dịch:

1.

Mai: Cậu bị sao thế?

Tony: Mình không được khỏe. Mình đang bị đau răng.

Mai: Thật tội nghiệp bạn. Cậu nên đến gặp nha sĩ.

Tony: Ừ, mình sẽ đi. Cảm ơn.

2.

Nam: Phong đang ở đâu?

Quân: Cậu ấy đang ở nhà rồi.

Nam: Vì sao vậy?

Quân: Cậu ấy không được khỏe. Cậu ấy bị đau bụng.

Nam: Tớ biết rồi. Hôm qua cậu ấy đã ăn rất nhiều trứng.

D. Speaking (trang 46 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and reply (Đọc sau đó đáp lại)

a. I have a sore throat.

b. You should go to the dentist.

c. You should go to the doctor.

d. He shouldn't carry heavy things.

HD dịch:

a. Mình đang bị đau họng.

b. Cậu nên tới nha sĩ.

c. Cậu nên đến gặp bác sĩ.

d. Ông ấy không nên mang vác các vật nặng.

2. Respond to the sentences above. (Đáp lại các câu trên)

a. You shouldn't eat a lot of sweets.

b. You should go to the dentist.

c. You should go to the doctor.

d. He shouldn't carry heavy things.

HD dịch:

a. Cậu không nên ăn quá nhiều kẹo.

b. Cậu nên đến gặp nha sĩ.

c. Bạn nên đi đến gặp bác sĩ.

d. Ông ấy không nên mang vác các vật nặng.

E. Reading (trang 46-47 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and complete. (Đọc sau đó hoàn thành. )

(1) school

(2) has

(3) because

(4) doctor

(5) dentist

(6) happy

HD dịch:

Hôm nay thời tiết rất lạnh. Một vài học sinh không đến trường. Trong số đó có Trung, Mai, Quân và Phong. Mai không thể đến lớp vì bạn ấy bị đau đầu. Trung đã ở nhà vì bạn ấy bị đau bụng. Phong đã đến gặp bác sĩ vì cậu ấy bị sốt. Quân đã đến gặp nha sĩ vì bị đau răng. Nam không vui vì bạn ấy thấy nhớ bạn bè của mình.

2. Read again and tick (Đoc lại sau đó đánh dấu tick)

Mai: headache

Trung: stomach ache

Phong: fever

Quân: toothache

F. Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh 5)

1. Put the words... (Đặt các từ theo thứ tự để tạo thành câu. )

1. What’s the matter with you?

2. I have a sore throat.

3. I cannot speak or eat.

4. You should go to the doctor.

5. You shouldn’t eat ice cream.

HD dịch:

1. Cậu bị làm sao vậy?

2. Mình bị viêm họng

3. Mình không thể ăn hoặc nói.

4. Cậu nên đến gặp bác sĩ.

5. Cậu không nên ăn kem.

2. Read and write (Đọc sau đó viết)

Dear Phuong Trinh,

I have a sore throat. I cannot talk.

What should I do?

Thanks,

Minh Khang.

Dear Minh Khang,

l'm very sorry hear about your health.

I think you should go to the doctor and shouldn't eat ice cream.

I hope you’ll get well soon.

Best,

Phuong Trinh.

HD dịch:

Phương Trinh thân mến!

Mình đang bị đau họng. Mình không thể nói.

Mình nên làm gì?

Cảm ơn cậu,

Minh Khang.

Khang thân mến!

Mình rất tiếc khi nghe/biết về tình hình sức khỏe của cậu.

Mình nghĩ cậu nên đi đến gặp bác sĩ và không nên ăn kem.

Mình hy vọng cậu sẽ sớm khỏe lại.

Thân,

Phương Trinh.