Unit 4: Did you go to the party? (trang 16 SBT Tiếng Anh 5)
Unit 4: Did you go to the party?
A. Pronunciation (trang 16 SBT Tiếng Anh 5)
1. Mark the stress... (Đánh dấu trọng âm (') vào các từ. Sau đó đọc to các từ này)
1. en'joy
2. in’vite
3. re'peat
4. com’plete
5. re'turn
2. Circle a or b... (Khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu đã hoàn thành)
1 - a | 2 - b | 3 - a | 4 - b | 5 - b |
Hướng dẫn dịch:
1. Bữa tiệc sinh nhật của mình rất vui. Các người bạn của mình thích nó.
2. Mai có nhiều người bạn bè. Thứ Bảy trước, cô ấy đã mời họ tới tham dự bữa tiệc sinh nhật của mình.
3. Để nhớ những từ tiếng Anh, tôi nghe và lặp lại chúng nhiều lần.
4. Cậu ấy đã hoàn thành bài tập về nhà của mình vào Chủ nhật trước, nhưng hôm nay cậu ấy đã để nó ở nhà.
5. Hôm qua, kết thúc giờ học vào lúc 4 giờ 50 phút chiều. Chúng tôi trở về nhà vào lúc 5 giờ 30 phút chiều.
B. Vocabulary (trang 16-17 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match (Đọc và nối câu)
1 - c | 2 - b | 3 - d | 4 - a |
Hướng dẫn dịch:
1. đi dã ngoại
2. hưởng thụ bữa tiệc
3. chơi trốn tìm
4. xem hoạt hình trên ti vi
2. Complete the sentences... (Hoàn thành các câu dưới đây. Định dạng đúng của những từ đó ở phần B1. )
1. played
2. go
3. enjoyed
4. watch
HD dịch:
1. Chủ nhật trước, họ đã cùng nhau chơi trốn tìm ở công viên.
2. Ngày hôm qua họ đã không đi dã ngoại. Họ đã ở nhà.
3. Mary đã có 1 bữa tiệc sinh nhật lớn. Chúng tôi thích nó rất nhiều.
4. Các bạn đã xem phim hoạt hình trên ti vi vào tối hôm qua phải không?
C. Sentence patterns (trang 17-18 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and match (Đọc sau đó nối câu)
1 - d | 2 - a | 3 - e | 4 - b | 5 - c |
HD dịch:
1. Ngày hôm qua bạn ở đâu vậy Nam?
Mình đã ở hội chợ sách.
2. Vì sao bạn tới đó?
Bởi vì mình đã muốn mua một số cuốn sách.
3. Hội chợ sách đã diễn ra vào khi nào?
Tuần trước.
4. Bọn có mua cuốn sách nào không?
Vâng, có. Tôi đã mua một vài cuốn sách trinh thám.
5. Mình cũng muốn mua vài cuốn sách. Cậu có muốn tới đó lần nữa không?
Vâng, có. Ngay bây giờ.
2. Write the answers (Viết câu trả lời)
1. My birthday is June 24th.
2. I got books and toys.
3. Yes, I did.
4. I played with my friends.
5. Yes, I did.
HD dịch:
1. Sinh nhật của cậu là khi nào vậy? Sinh nhật của tớ là ngày 24 tháng 6.
2. Những món quà sinh nhật nào mà bạn đã được tặng vào năm ngoái? Tớ được tặng đồ chơi và chơi.
3. Cậu có dành thời gian với bạn bè của mình vào ngày sinh nhật của mình không? Có, tớ có.
4. Vào bữa tiệc sinh nhật của mình cậu đã làm gì? Tớ đã chơi với bạn của tới.
5. Cậu có thích nó không? Có, tớ thích.
D. Speaking (trang 18 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and reply (Đọc sau đó đáp lại)
a. It was last Saturday.
b. We danced and sang songs.
c. I met a lot of old friends.
d. Yes, they did. / No, they didn’t.
HD dịch:
a. Cậu đã đến tham dự bữa tiệc sinh nhật cuối cùng là khi nào?
Nó là vào thứ Bảy tuần trước.
b. Cậu đã làm gì ở bữa tiệc đó?
Chúng tôi đã ca hát và nhảy múa.
c. Cậu đã gặp ai trong bữa tiệc? Mình đã gặp các nhiều bạn bè cũ.
d. Họ có thích nó không?
Có, họ thích. /Không, họ không thích.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời các câu hỏi ở trên. )
a. It was last week.
b. We danced and sang songs.
c. I met a lot of old friends.
d. Yes, they did. / No, they didn't.
HD dịch:
a) Nó là vào tuần trước.
b) Chúng tôi ca hát và nhảy múa.
c) Mình đã gặp rất nhiều bạn bè cũ.
d) Có, họ thích. / Không, họ không thích.
E. Reading (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 5)
1. Read and complete. ( Đọc sau đó hoàn thành)
(1) was
(2) Monday
(3) invite
(4) do
(5) took
HD dịch:
Mai: Bữa tiệc sinh nhật của Linda diễn ra khi nào?
Phong: Nó từ thứ 2 trước.
Mai: Bạn có tới tham dự bữa tiệc không?
Phong: Vâng, có.
Mai: Cô ấy có mời các bạn cùng lớp không?
Phong: Vâng, cô ấy có.
Mai: Cậu đã làm gì trong bữa tiệc?
Phong: Đầu tiên, chúng tôi đã tặng quà cho cô ấy. Sau đó chúng tôi chụp hình và ăn bánh. Cuối cùng chúng tôi đã chơi các trò chơi.
Mai: Nghe hay đấy!
2. Read and tick True (T) or False (F) (Đọc sau đó tích đúng (T) hoặc sai (F))
1 - F | 2 - F | 3 - F | 4 - T | 5 - F |
HD dịch:
Tên tôi là Nam. Thứ Bảy trước, có 1 hội chợ sách ở gần trường tôi. Phong và tôi đã tới đó. Chúng tôi đã gặp những người bạn cùng lớp của chúng tôi. Đầu tiên, chúng tôi đã thăm các gian hàng sách để tìm các cuốn sách. Sau đó chúng tôi đã mua một số sách. Tôi thích truyện tranh nên tôi đã mua Thủy thủ mặt trăng và truyện Doraemon. Phong thích các cuốn truyện trinh thám, chính vì thế mà cậu ấy đã mua truyện Thám tử Sherlock Holmes và Thám tử Conan. Chúng tôi cũng đã chụp hình với các nhà văn nổi tiếng. Cuối cùng, chúng tôi đã trở về nhà vào lúc 4 giờ 30 phút chiều. Chúng tôi rất thích hội chợ sách.
1. Hội chợ sách ở trường Nam vào ngày thứ Bảy trước.
2. Họ đã gặp các giáo viên tại hội chợ sách.
3. Nam thích các truyện trinh thám.
4. Nam mua 2 cuốn truyện tranh.
5. Cuối cùng, về nhà vào lúc 5 giờ 30 phút chiều.
F. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh 5)
1. Put the words... (Sắp xếp các từ để tạo ra các câu hoàn chỉnh. )
1. Did you take part in the sports festival?
2. I invited Tony to my birthday party.
3. I went to my cousin's birthday party yesterday.
4. What did you do on Teachers' Day?
5. We enjoyed the food at the party.
HD dịch:
1. Cậu có tham gia vào ngày hội thể thao không?
2. Tôi đã mời Tony tới tham dự bữa tiệc sinh nhật tôi.
3. Hôm qua, tôi đã tới dự bữa tiệc sinh nhật của anh/chị em họ tôi.
4. Cậu đã làm gì vào ngày Nhà giáo?
5. Chúng tôi rất thích thức ăn tại bữa tiệc.
2. Write about you. (Viết về bản thân. )
My name's Phuong Trinh.
My birthday party was on last Wednesday.
I invited my close friends to party.
First, I received presents from my friends and I happily opened them.
Then we took pictures and ate sweets, cakes and fruits.
Finally, we danced and sang songs.
HD dịch:
Tôi tên là Phương Trinh.
Bữa tiệc sinh nhật của tôi diễn ra vào ngày ngày thứ Tư trước.
Tôi đã mời những người bạn thân của tôi tới tham dự bừa tiệc.
Đầu tiên, tôi nhận được những món quà từ bạn bè tôi và tôi đã hạnh phúc mở chúng. Sau đó chúng tôi nhau chụp hình và ăn bánh, kẹo và trái cây.
Cuối cùng, chúng tôi ca hát và nhảy múa.
Bài trước: Unit 3: Where did you go on holiday? (trang 12 SBT Tiếng Anh 5) Bài tiếp: Unit 5: Where will you be this weekend? (trang 20 SBT Tiếng Anh 5)