Trang chủ > Lớp 5 > Giải BT Tiếng Anh 5 mới > Unit 18 lớp 5: What will the weather be like tomorrow? trang 52-53

Unit 18 lớp 5: What will the weather be like tomorrow? trang 52-53

Unit 18 lớp 5: What will the weather be like tomorrow?

Từ vựng Unit 18 lớp 5

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
weather /ˈweðə (r)/ thời tiết
forecast /ˈfɔː (r)kɑːst/ dự báo
hot /hɒt/ nóng
cold /kəʊld/ lạnh
windy /ˈwɪndi/ có gió
sunny /ˈsʌni/ có nắng
cloudy /ˈklaʊdi/ có mây
stormy /ˈstɔː (r)mi/ có bão
cool /kuːl/ mát mẻ
rainy /ˈreɪni/ có mưa
warm /wɔː (r)m/ ấm áp
snowy /ˈsnəʊi/ có tuyết
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
temperature /ˈtemprɪtʃə (r)/ nhiệt độ
popcorn /ˈpɒpˌkɔː (r)n/ bắp rang
foggy /ˈfɒɡi/ có sương mù
spring /sprɪŋ/ mùa xuân
summer /ˈsʌmə (r)/ mùa hè
autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu
winter /ˈwɪntə (r)/ mùa đông
plant /plɑːnt/ cây cối
flower /ˈflaʊə (r)/ hoa
country /ˈkʌntri/ đất nước
season /ˈsiːz (ə)n/ mùa
north /nɔː (r)θ/ phía bắc
south /saʊθ/ phía nam
month /mʌnθ/ tháng
dry /draɪ/ khô ráo

Tiếng Anh 5 Unit 18 Lesson 1 (trang 52-53)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe sau đó lặp lại)
Bài nghe:

a) Good evening and welcome to the weather forecast. Let's take a look at the weather today.

b) It's cold and cloudy in Ha Noi. It's cool and windy in Hue. It's hot and sunny in Ho Chi Minh City.

c) What will the weather be like tomorrow? - Well, it will be cold and rainny in Ha Noi.

d) It will be warm and foggy in Hue. In Ho Chi Minh City, it will be hot and sunny. That's the weather forecast for tomorrow.

Chỉ dẫn dịch:

a. Xin chào buổi tối và chào mừng các bạn đến với chương trình dự báo thời tiết. Chúng ta hãy cùng theo dõi vào thời tiết hôm nay.

b. Hà Nội trời lạnh và có nhiều mây. Ở Huế trời mát và có gió. Trời có nắng nóng ở Thành phố Hồ Chí Minh.

c. Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào? - Ồ, trời sẽ có mưa và lạnh ở Hà Nội.

d. Trời sẽ ẩm và có sương mù tại Huế. Trời sẽ nóng và có nắng ở thành phố Hồ Chí Minh. Đó là dự báo thời tiết của ngày mai.

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

a. What will the weather be like tomorrow? - It will be cold and snowy.

b. What will the weather be like tomorrow? - It will be hot and sunny.

c. What will the weather be like tomorrow? - It will be warm and stormy.

d. What will the weather be like tomorrow? - It will be cool and cloudy.

Chỉ dẫn dịch:

a. Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào? - Trời sẽ có tuyết và lạnh.

b. Ngày mai thời tiết sẽ sẽ như thế nào? - Trời sẽ có nắng và nóng.

c. Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào? - Trời sẽ ấm và có lốc.

d. Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào? - Trời sẽ có nhiều mây và mát mẻ.

3. Let's talk. (Cùng nói)

- What's the weather like today?

It's cool and rainy.

What will the weather be like tomorrow?

It will be hot and sunny.

- What's the weather like today?

It's cold and snowy.

- What will the weather be like tomorrow?

It will be warm and sunny.

- What's the weather like today?

It's cold and snowy.

- What will the weather be like tomorrow?

It will be warm and sunny.

- What's the weather like today?

It's hot and rainy.

- What will the weather be like tomorrow?

It will be cool and cloudy.

Chỉ dẫn dịch:

- Hôm nay thời tiết như thế nào?

- Trời có mưa và mát mẻ.

- Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?

- Trời sẽ có nắng và nóng.

- Hôm nay thời tiết như thế nào?

- Trời sẽ có tuyết và lạnh.

- Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?

- Trời sẽ có nắng và ấm.

- Hôm nay thời tiết như thế nào?

– Trời có tuyết và lạnh.

- Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?

- Trời sẽ có nắng và ấm.

- Hôm nay thời tiết như thế nào?

- Trời có mưa và nóng.

- Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?

– Trời sẽ có mây và mát mẻ.

4. Listen and circle a, b or c. (Nghe sau đó khoanh tròn đáp án a, b hoặc c)

Bài nghe:

1 - b 2 - a 3 - c

Good evening and welcome to the weather forecast. What will the weather be like tomorrow? Well, it will be snowy and very cold in Sa Pa. In Ha Noi, it will be foggy and windy. The weather will be fine tomorrow in Da Nang. It will be sunny, but it will also be very windy...

Chỉ dẫn dịch:

Chào buổi tối và xin mời đến với chương trình dự báo thời tiết. Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào? Ô, trời sẽ rất lạnh và có tuyết ở Sa Pa. Trời sẽ có sương mù và gió ở Hà Nội. Ở Đà Nẵng ngày mai thời tiết sẽ rất đẹp. Trời sẽ có nắng, nhưng trời cũng sẽ có rất nhiều gió...

5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)

l. go 2. weather 3. stormy 4. forecast 5. watch

Chỉ dẫn dịch:

Tony: Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?

Mai: À, trời sẽ có bão và lạnh.

Tony: Vì sao cậu biết thế?

Mai: Tớ đã xem dự báo thời tiết ngày mai trên tivi.

Tony: Chúng tớ không thể đi dã ngoại được nếu trời có bão.

Mai: Ừ. Vậy thì hãy ở nhà, xem hoạt hình và ăn bắp rang bơ nhé.

Tony và Linda: Ý kiến hay đấy!

6. Let's play. (Cùng chơi)

What will the weather be like tomorrow? - It will be cold.

Chỉ dẫn dịch:

Thời tiết vào ngày mai sẽ như thế nào? - Trời sẽ lạnh.

Tiếng Anh 5 Unit 18 Lesson 2 (trang 54-55)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe sau đó lặp lại)
Bài nghe:

a) It's so hot today! Is it always like this in summer, Nam? - Yes, it is.

b) It's usually hot in summer. And it rains a lot.

- Really? I like summer here because I can swim in the sea.

c) What's summer like in your country, Peter?

- It's cooler than here. But it's very green. There are lots of flowers and plants?

d) Really? I'd like to visit your country in summer.

Chỉ dẫn dịch:

a) Trời hôm nay nóng quá! Vào mùa hè trời thường như thế này có phải không Nam? - Ừ, đúng vậy.

b) Vào mùa hè trời thường xuyên nóng. Và trời có mưa nhiều.

- Thật không? Tớ thích mùa hè ở đây vì tớ có thể tắm biển.

c) Ở đất nước bạn mùa hè như thế nào, Peter? - Trời mát mẻ hơn so với ở đây. Nhưng trời rất là xanh. Có nhiều cây cối và hoa.

d) Thật không? Tớ muốn đến thăm đất nước bạn vào mùa hè.

2. Point and say. (Chỉ sau đó nói)

Bài nghe:

What's ____________like in your country?

It's usually ____________.

There is/ are ___________.

a) What's spring like in your country?

It's usually cold.

b) What's summer like in your country?

It's usually hot. There are flowers.

c) What's autumn like in your country?

It's usually cool. There is rain.

d) What's winter like in your country?

It's very cold.

There is snow.

Chỉ dẫn dịch:

a) Ở đất nước bạn mùa xuân như thế nào? - Trời thường lạnh.

b) Ở đất nước bạn mùa xuân thế nào? - Trời thường nóng. Có nhiều hoa.

c) Ở đất nước bạn mùa thu như thế nào? - Trời thường mưa và mát mẻ.

d) Ở đất nước bạn mùa đông như thế nào? - Trời rất lạnh và có tuyết.

3. Let's talk. (Cùng nói)

- Where do you live?

I live in Viet Nam.

- How many seasons are there?

There are tour seasons.

- What are they?

They are spring, summer, autumn and winter.

- What's your favorite season?

I like summer.

- What's spring like?

It's warm and rainy.

- What's summer like?

It's hot and sunny.

- What's autumn like?

It's cool and cloudy.

- What's winter like?

It's cold and dry.

Chỉ dẫn dịch:

- Cậu sống ở đâu?

Tớ sống ở Việt Nam.

- Ở đó có mấy mùa?

Có 4 mùa.

- Đó là những mùa nào?

Đó là mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông.

- Mùa bạn ưa thích là mùa nào?

Tớ thích mùa hè.

- Thời tiết mùa xuân như thế nào?

Trời có mưa và ấm áp.

- Thời tiết mùa hè như thế nào?

Trời có nắng và nóng.

- Thời tiết mùa thu như thế nào?

Trời có mây và mát mẻ.

- Thời tiết mùa đông như thế nào?

Trời khô và lạnh.

4. Listen and write one word in each blank. (Nghe sau đó điền 1 từ vào 1 chỗ trống)

Bài nghe:

1. wind 2. winter 3. snow 4. hot 5. rain

1. Mai: Do you like winter, Tony?

Tony: Yes. I like it very much.

Mai: What's winter like in your country?

Tony: It's usually very cold. And there's a lot of wind.

2. Mai: What's your favorite season in your country, Akiko?

Akiko: I like winter.

Mai: Is it cold in winter?

Akiko: Yes, it is. And there's a lot of snow.

3. Hakim: What's your favorite season, Mai?

Mai: I like summer.

Hakim: What's summer like in your country?

Mai: It's usually hot. There's a lot of rain.

Chỉ dẫn dịch:

1. Mai: Cậu có thích mùa đông không, Tony?

Tony: Có. Tớ rất thích.

Mai: Ở nước bạn mùa đông sẽ như thế nào?

Tony: Trời thường rất lạnh và có nhiều gió.

2. Mai: Ở nước bạn, bạn ưa thích mùa gì?

Akiko: Tớ thích mùa đông.

Mai: Mùa đông trời có lạnh không?

Akiko: Có. Và có tuyết rơi.

3. Hakim: Mùa ưa thích của cậu là gì vậy, Mai?

Mai: Tớ thích mùa hè.

Hakim: Mùa hè ở nước bạn như thế nào?

Mai: Trời thường nóng và có nhiều mưa.

5. Write about your favourite season and the weather. (Viết về mùa yêu thích của bản thân và thời tiết)

1. I like summer.

2. It's hot and rainy.

3. It's cold and cloudy.

4. It'll be sunny and warm.

6. Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

The weather song

What's the weather like?

What's the weather like?

What's the weather like today?

It's sunny and it's windy.

And there will be rain later.

What will the weather like?

What will the weather like?

What will the weather be like tomorrow?

It will be cold. It will be wet.

And there will be snow as well.

Chỉ dẫn dịch:

Bài hát về thời tiết

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào?

Hôm nay thời tiết như thế nào?

Trời có nắng và có gió.

Và sau đó sẽ có mưa.

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào vào ngày mai?

Trời sẽ ẩm ướt và lạnh

Và sau đó trời cũng sẽ có tuyết.

Tiếng Anh 5 Unit 18 Lesson 3 (trang 56-57)

1. Listen and repeat. (Nghe sau đó lặp lại)
Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác sự xuống giọng trong câu khẳng định và câu hỏi có từ hỏi.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc thật to các câu. )

Bài nghe:

1 - a 2 - b 3 - b 4 - a

1. What will the weather be like tomorrow?

It will be cold and cloudy.

2. What's spring like in your country?

It's usually cool and stormy.

3. What's autumn like in your country?

It's usually cool and stormy.

4. What's winter like in your country?

It's usually cold and windy.

Chỉ dẫn dịch:

1. Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?

Trời sẽ lạnh và có nhiều mây.

2. Ở đất nước bạn mùa xuân sẽ như thế nào?

Trời thường mát mẻ và có sương mù.

3. Mùa thu ở đất nước bạn như thế nào?

Trời thường mát và có bão.

4. Mùa đông ở đất nước bạn sẽ như thế nào?

Trời thường có gió và lạnh.

3. Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

What will the weather be like tomorrow?

It will be cold and stormy.

What's summer like in your country?

It's sunny. It's hot.

What's winter like in your country?

It's foggy. It's snowy.

Chỉ dẫn dịch:

Thời tiết vào ngày mai như thế nào?

Trời sẽ có bão và lạnh.

Đất nước của bạn vào mùa hè thế nào?

Trời có nắng và nóng.

Ở đất nước của bạn mùa đông như thế nào?

Trời có sương mù. Trời có tuyết.

4. Read and do the tasks. (Đọc sau đó thực hiện các nhiệm vụ bên dưới. )

1. Complete the passage. (Hoàn thiện đoạn văn. )

1. south2. November 3. picnic 4. season5. wind

2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)

1. There are two.

2. They're the dry season and the rainy season.

3. It's usually cool and dry.

4. It's usually hot and wet.

5. Because he can go for a picnic with his friends.

Chỉ dẫn dịch:

Mình tên là Quang. Mình sống tại Cần Thơ. Nó là một tỉnh nằm ở phía Nam Việt Nam. Ở đây chỉ có 2 mùa. Đó là mùa mưa và mùa khô. Mùa khô kéo thường dài từ tháng Mười một đến tháng Tư năm sau. Trời thường khô ráo và mát mẻ trong thời gian này trong năm. Đây là mùa mà mình ưa thích bởi vì mình có thể đi dã ngoại với những người bạn của mình. Mùa mưa thường kéo dài từ tháng Năm đến tháng Mười. Trời thường ẩm và nóng. Trời có nhiều gió nữa.

5. Write about the seasons and weather. (Viết về thời tiết và các mùa)

I live in Ha Noi. There are four seasons in my city. They're spring, summer, autumn and winter. My favorite season is summer. It's usually hot and sunny. There is a lot of rain, too.

Chỉ dẫn dịch:

Mình sống ở Hà Nội. Có 4 mùa ở thành phố của mình. Chúng có mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông. Mùa yêu thích của mình là mùa hè. Tiết trời thường có nắng và nóng. Trời cũng có nhiều mưa nữa.

6.

Watch the weather forecast and report it to the class. (Xem chương trình dự báo thời tiết sau đó tường thuật nó trước lớp. )

7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)

Now I can... (Bây giờ em có thể)

• Hỏi và trả lời những câu hỏi về thời tiết và các mùa trong năm.

Tiếng Anh 5 Unit 18 Lesson 3 (trang 56-57) ảnh 1

• Nghe và hiểu những bài nghe về các mùa và thời tiết.

Tiếng Anh 5 Unit 18 Lesson 3 (trang 56-57) ảnh 1

• Đọc và hiểu những bài đọc về thời tiết và các mùa.

Tiếng Anh 5 Unit 18 Lesson 3 (trang 56-57) ảnh 1

• Viết về thời tiết và các mùa ở khu vực em sống.

Tiếng Anh 5 Unit 18 Lesson 3 (trang 56-57) ảnh 1