Unit 10 lớp 5: When will Sports Day be? trang 64-65
Unit 10 lớp 5: When will Sports Day be?
Từ vựng Unit 10 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
festival | /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
Sports Day | /spɔ: t dei/ | ngày Thể thao |
Teachers' Day | /ti: t∫ə dei/ | ngày Nhà giáo |
Independence Day | /indi'pendəns dei/ | ngày Độc lập |
Children's Day | /t∫aildən dei/ | ngày Thiếu nhi |
contest | /kən'test/ | cuộc thi |
music festival | /mju: zik festivəl/ | lễ ho âm nhạc |
gym | /dʒim/ | phòng tập thể dục |
sport ground | /spɔ: t graund/ | sân chơi thể thao |
play against | /plei ə'geinst/ | đấu với (đội nào đó) kế |
badminton | /bædmintən/ | môn cầu lông |
football | /ˈfʊt bɔl/ | môn bóng đá |
volleyball | /vɔlibɔ: l/ | môn bóng chuyền |
basketball | /bɑ: skitbɔ: l/ | môn bóng rổ |
table tennis | /teibl tenis/ | môn bóng bàn |
practise | /præktis/ | luyện tập, thực hành |
competition | /kɔmpi'ti∫n/ | kì thi |
match | /mæt∫/ | trận đấu |
take part in | /taik pa: t in/ | tham gia |
everyone | /evriwʌn/ | mọi người |
next | /nekst/ | tiếp |
win | /win/ | chiến thắng |
Tiếng Anh 5 Unit 10 Lesson 1 (trang 64-65)
a. - I'm looking for Phong. Where is he?
- He's in the gym.
b. - What's he doing there?
- I think he's practising for Sports Day.
c. - When will Sports Day be?
- On Saturday.
d. - Will you take part in Sport Day?
- Yes, I will.
HD dịch:
a. - Tớ đang tìm Phong. Bạn ấy ở đâu vậy?
- Bạn ấy đang ở trong phòng luyện tập thể dục.
b. - Bạn ấy đang làm gì ở đó vậy?
- Tớ nghĩ bạn ấy đang tập luyện cho ngày Thể thao.
c. - Khi nào là ngày Thể thao?
- Vào ngày thứ Bảy.
d. - Cậu sẽ tham dự ngày Thể thao chứ?
- Ừ, tớ sẽ.
2. Point and say. (Chỉ sau đó nói)
Bài nghe:
When will____________ be? (Khi nào là ngày? )
It'll be on_____ (Nó sẽ vào ngày ___________. )
a. When will Sports Day be?
It'll be on Saturday.
b. When will Teachers' Day be?
It'll be on Sunday.
c. When will Independence Day be?
It'll be on Thursday.
d. When will Children's Day be?
It will be on Friday.
HD dịch:
a. Ngày Thể thao là khi nào?
Nó sẽ vào ngày thứ Bảy.
b. Ngày Nhà giáo là khi nào?
Nó sẽ vào ngày Chủ nhật.
c. Khi nào là ngày Quốc Khánh?
Ngày Quốc Khánh sẽ vào thứ Năm.
d. Ngày Thiếu nhi vào hôm nào?
Nó sẽ vào ngày thứ Sáu.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about school events. (Đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi về những sự kiện ở trường. )
Học sinh tự thực hành. Tham khảo bài số 2.
4. Listen and match. (Nghe sau đó nối tranh)
Bài nghe:
1 - c | 2 - a | 3 - b |
1. Tony: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I'm practising for the singing contest.
Tony: When will it be?
Mai: It'll be on Children's Day.
2. Tony: What are Tony and Phong doing?
Linda: They're playing table tennis.
Tony: Why are they playing table tennis now?
Linda: They're preparing for Teachers' Day.
3. Phong: Will you take part in the Music festival?
Linda: Yes, I will.
Phong: When will it be?
Linda: It'll be on Children's Day.
HD dịch:
1. Tony: Chào Mai. Cậu đang làm gì vậy?
Mai: Tớ đang luyện tập cho cuộc thi ca hát.
Tony: Nó sẽ vào ngày nào?
Mai: Nó sẽ vào ngày Quốc tế Thiếu nhi.
2. Tony: Phong và Tony đang làm gì vậy?
Linda: Họ đang chơi đánh bóng bàn.
Tony: Vì sao họ chơi bóng bàn giờ này vậy?
Linda: Họ đang luyện tập chuẩn bị cho ngày Nhà giáo.
3. Phong: (An sẽ tham gia vào lễ hội Âm nhạc chứ?
Linda: Ừ, tớ sẽ tham gia.
Phong: Nó sẽ vào ngày nào?
Linda: Nó sẽ vào ngày Thiếu nhi.
5. Read and match. (Đọc sau đó nối)
1 - b | 2 - c | 3 - e | 4 - a | 5 - d |
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
When will Sports Day be?
When will Sports Day be?
It'll be in September, on Saturday.
When will the singing contest be?
It'll be in November, on Teachers' Day.
When will the music festival be?
It'll be in June, on Children's Day.
HD dịch:
Ngày Thể thao vào hôm nào?
Khi nào là ngày Thể thao?
Nó sẽ vào tháng Chín và vào thứ Bảy.
Khi nào cuộc thi hát sẽ diễn ra?
Nó sẽ diễn ra vào tháng Mười Một, vào ngày Nhà giáo.
Khi nào là ngày lễ hội âm nhạc?
Nó vào tháng Sáu và vào ngày Thiếu nhi.
Tiếng Anh 5 Unit 10 Lesson 2 (trang 66-67)
a. - It's only two weeks until Sports Day!
- Yes! It'll be great!
b. - Where will it be?
- In the sport ground near our school.
c. - What are you going to do on Sports Day, Mai?
- I'm going to play table tennis.
d. - What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day?
- Phong and I are going to play football. Our class will play against Class 5E.
HD dịch:
a. - Chỉ còn 2 tuần nữa là đến ngày Thể thao đó!
- Ừ! Sẽ rất tuyệt vời đây!
b. - Nó sẽ diễn ra ở đâu?
- Trong sân thể thao ở gần trường mình.
c. - Cậu dự định làm gì vào ngày Thể thao, Mai?
- Tớ sẽ chơi bóng bàn.
d. - Thế còn cậu, Tony? Cậu dự định làm gì trong ngày Thể thao?
- Phong và mình dự định chơi đá bóng. Lớp mình sẽ thi đấu với lớp 5E.
2. Point and say. (Chỉ sau đó nói)
Bài nghe:
What are you going to do on Sports Day? (Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao? )
I'm going to _______. (Tớ dự định_____________. )
a. What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
b. What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play football.
c. What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
d. What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
HD dịch:
a. Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao?
Tớ sẽ chơi bóng rổ.
b. Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao?
Tớ sẽ chơi bóng đá.
c. Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao?
Tớ sẽ chơi bóng bàn.
d. Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao?
Tớ dự định chơi đánh cầu lông.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you will do on Sports Day in your school. (Đặt hỏi và trả lời câu hỏi bạn sẽ làm gì vào ngày Thể thao tại trường bạn. )
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
HD dịch:
- Ngày Thể thao vào hôm nào?
Nó vào ngày Chủ nhật
- Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao?
Tớ dự định chơi đá bóng.
- Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao.
Tớ dự định chơi môn bóng bàn.
- Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao?
Tớ dự định chơi môn bóng rổ.
- Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao?
Tớ dự định bơi.
- Cậu dự định chơi môn thể thao nào vào ngày Thể thao?
Tớ dự định chơi đánh cầu lông.
4. Listen and number. (Nghe sau đó đánh số)
Bài nghe:
a - 4 | b - 2 | c - 3 | d - 1 |
Tapescript (Bài thu âm):
1. Phong: When will Sport Day be?
Linda: It'll be on Saturday.
Phong: Will you take part in it?
Linda: Yes, I will.
2. Nam: What are you going to do on Sports Day?
Mai: I'm going to play badminton.
Nam: I like badminton. Let's play it together.
3. Tony: It's only a week until Sports Day!
Linda: That's right. It'll be a great day.
Tony: What are you going to do?
Linda: I'm going to play table tennis.
4. Mai: What are you doing?
Tony: I'm practising for Sports Day.
Mai: Are you going to play basketball on that day?
Tony: Yes, I am.
HD dịch:
1. Phong: Ngày Thể thao vào hôm nào?
Linda: Nó sẽ vào ngày thứ Bảy.
Phong: Cậu sẽ tham gia chứ?
Linda: Ừ.
2. Nam: Cậu định làm gì trong ngày Thể thao?
Mai: Tớ dự định chơi cầu lông.
Nam: Tớ thích chơi đánh cầu lông. Cùng chơi nhé.
3. Tony: Chỉ 1 tuần nữa là tới ngày Thể thao đó!
Linda: Ừ. Đó sẽ là 1 ngày rất vui.
Tony: Cậu dự định sẽ làm gì?
Linda: Tớ định chơi bóng bàn.
4. Mai: Cậu đang làm gì vậy?
Tony: Tớ đang luyện tập cho ngày Thể thao.
Mai: Cậu dự định chơi bóng rổ vào hôm đó à?
Tony: Ừ.
5. Write about you. (Viết về bản thân em)
Mai: When will Sports Day be at your school?
You: It'll be on Saturday.
Mai: Where will it be?
You: It'll be at the school playground.
Mai: What are you going to do?
You: I'm going to play volleyball.
Mai: What are your classmates going to do?
You: Some boys are going to play football. Some girls are going to plav badminton.
HD dịch:
Mai: Khi nào là ngày Thể thao ở trường bạn?
Bạn: Nó sẽ vào ngày thứ Bảy.
Mai: Nó sẽ diễn ra ở đâu?
Bạn: Nó sẽ diễn ra ở sân trường.
Mai: Cậu dự định làm gì?
Bạn: Tớ dự định sẽ chơi bóng chuyền.
Mai: Bạn bạn cùng lớp của cậu đã dự định làm gì?
Bạn: Một số bạn nam thì dự định chơi bóng đá. Một số bạn nữ thì dự định chơi cầu lông.
6. Let's play. (Cùng chơi)
Pass the secret! (Hé lộ bí mật)
We are going to play table tennis on Sports Day.
(Chúng tớ dự định chơi bóng bàn vào ngày Thể thao. )
Tiếng Anh 5 Unit 10 Lesson 3 (trang 68-69)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm của từ.
2. Listen and underline the stressed words. Then say the sentences aloud (Nghe sau đó gạch chân những từ mang trọng âm. Sau đó đọc to các câu. )
Bài nghe:
Tapescript and key (Lời ghi âm và đáp án lời giải):
1. A: When will Sports Day be?
B: It'll be on Sunday.
2. A: What are you going to do on Sports Day?
B: I'm going to play table tennis.
HD dịch:
1. A: Ngày Thể thao vào hôm nào?
B: Nó sẽ vào ngày Chủ nhật.
2. A: Cậu dự định làm gì vào ngày Thể thao?
B: Tớ dự định chơi bóng bàn.
3. Let's chant. (Hãy cùng hát)
Bài nghe:
What are they going to do?
Sports Day will be this weekend.
It'll be this weekend.
What are they going to do?
They're going to play volleyball.
They're going to play table tennis.
They are practising hard for Sports Day.
HD dịch:
Họ đang dự định làm gì?
Ngày Thể thao sẽ diễn ra vào cuối tuần này
Nó sẽ diễn ra vào cuối tuần này.
Họ dự định làm gì?
Họ định chơi đánh bóng chuyền.
Họ định chơi đánh bóng bàn.
Họ đang luyện tập một cách chăm chỉ cho ngày thể thao
4. Read and tick (Đọc và đánh dấu tích)
Swin | Table tennis | Badminton | basketball | football | |
Mai | ✓ | ||||
Lan | ✓ | ||||
Phong | ✓ | ||||
Linda | ✓ | ||||
Tony | |||||
Peter | ✓ | ||||
Tom | ✓ |
HD dịch:
Ngày Thể thao của trường mình sẽ diễn ra vào ngày thứ Bảy. Các bạn trong lớp mình đều sẽ tham dự sự kiện này. Linda và Mai dự định chơi đánh bóng bàn. Peter dự định chơi cầu lông còn Tony dự định chơi bóng rổ. Nam và Phong dự định chơi đá bóng. Tom sẽ bơi. Các bạn cùng lớp mình đều đang luyện tập rất chăm chỉ cho sự kiện này. Chúng mình đều hy vọng rằng chúng mình chiến thắng trong những cuộc thi đấu này.
5. Write about Sport Day. (Viết về ngày Thể thao)
Sports Day is going to do on Sunday.
Some of the boys are going to play football.
Some of the girls are going to play table tenins.
I am going to play basketball.
I hope that 1 will win the competition.
6. Project (Dự án)
Draw three sports and talk about them. (Vẽ hình 3 môn thể thao sau đó nói về chúng. )
Học sinh hãy tự vẽ sau đó nói về chúng.
Hướng dẫn dịch:
7. Colour the stars. (Tô màu những ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ tôi có thể)
• Hỏi và trả lời những câu hỏi về những sự kiện của trường và những hoạt động trong tương lai.
• Nghe và hiểu những bài nghe về những sự kiện của trường và những hoạt động trong tương lai.
• Đọc và hiểu các bài đọc về những sự kiện của trường và những hoạt động trong tương lai.
• Viết về ngày hội Thể thao.
Bài trước: Unit 9 lớp 5: What did you see at the zoo? trang 58-59 Bài tiếp: Review 2 lớp 5 trang 70-71