Unit 8 lớp 5: What are you reading?
Unit 8 lớp 5: What are you reading?
Từ vựng Unit 8 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
crown | /kraun/ | con quạ |
fox | /fɔks/ | con cáo |
dwarf | /dwɔ: f/ | người lùn |
ghost | /goust/ | con ma |
Story | /stɔ: ri/ | câu chuyện |
chess | /t∫es/ | cờ vua |
Halloween | /hælou'i: n/ | lễ hội Ha lo ween |
scary | /skeəri/ | đáng sợ |
fairy tale | /feəriteil/ | truyện cổ tích |
short story | /∫ɔ: t'stɔ: ri/ | truyện ngắn |
I see | /Ai si: / | mình hiểu |
character | /kæriktə/ | nhân vật |
main | /mein/ | chính, quan trọng |
borrow | /bɔrou/ | mượn (đi mượn của người khác) |
finish | /fini∫/ | kết thúc, hoàn thành |
generous | /dʒenərəs/ | hào phóng |
hard-working | /hɑ: d wə: kiη/ | chăm chỉ |
Kind | /kaind/ | tốt bụng |
gentle | /dʒentl/ | hiền lành |
clever | /klevə/ | thông minh, khôn khéo |
favourite | /feivərit/ | ưa thích |
funny | /fʌni/ | vui tính |
beautiful | /bju: tiful/ | đẹp |
policeman | /pə'li: smən/ | Cảnh sát |
Tiếng Anh 5 Unit 8 Lesson 1 (trang 52-53)
a. - Hi, Peter. Let's play chess.
- I can't. I'm reading.
b. - What are you reading?
- I'm reading a story about Halloween.
c. - Is it a ghost story?
- Yes, very scary.
d. - Is it a ghost?
- Oh, no!
HD dịch:
a. - Xin chào Peter. Cùng nhau chơi cờ nhé.
- Tớ không thể. Tớ đang đọc sách.
b. - Cậu đang đọc gì thế?
- Tớ đang đọc 1 câu chuyện về lễ hội Halloween.
c. - Đó có phải là một truyện ma không?
- Ừ, rất là đáng sợ.
d. - Đó có phải là ma không?
- Ôi, không!
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What are you reading? (Bạn đang đọc gì thế? )
I'm reading __________ (Tớ đang đọc __________)
a. What are you reading?
I'm reading the Fox and the Crow.
b. What are you reading?
I'm reading the Story of Mai An Tiem.
c. What are you reading?
I’m reading Aladdin and the Magic Lamp.
d. What are you reading?
I’m reading Snow White and the Seven Dwarfs.
HD dịch:
a. Tớ đang đọc gì thế?
Tớ đang đọc truyện con Quạ và con Cáo.
b. Cậu đang đọc gì thế?
Tớ đang đọc truyện Mai An Tiêm.
c. Cậu đang đọc gì thế?
Tớ đang đọc truyện A-la-đanh và cây đèn thần.
d. Cậu đang đọc gì thế?
Tớ đang đọc truyện Nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the book/ story you are reading. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuốn truyện/sách mà bạn đọc)
Gợi ý:
- Do you read books in your free time?
Yes, 1 do. / No, I don't.
- What are you reading now?
I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs.
- What's your favourite book/ story?
It's Aladdin and the Magic Lamp.
4. Listen and complete. (Nghe sau đó điền vào chỗ trống. )
Bài nghe:
Aladdin and the Magic Lamp | The Fox and the Crow | The Story of Mai An Tiem | Snow White and the Seven Dwarfs | |
Nam | ✓ | |||
Mai | ✓ | |||
Linda | ✓ | |||
Tom | ✓ |
Tapescript (Lời ghi âm):
1. Tony: Hi, Nam. What do you do in your free time?
Nam: I like reading stories.
Tony: What are you reading at the moment?
Nam: I'm reading The Fox and the Crow.
2. Tony: Hi, Mai. What are you doing this weekend?
Mai: I'm going to stay at home and finish my book.
Tony: What are you reading?
Mai: Aladdin and the Magic Lamp.
3. Tony: Hi, Linda. What are you reading?
Linda: I'm reading my favourite book again.
Tony: What's the name of the book?
Linda: Snow White and the Seven Dwarfs.
Tony: Why are you reading it again?
Linda: Because it's so interesting!
4. Tony: Hi, Tom. What are you reading?
Tom: The Story of Mai An Tiem.
Tony: Do you like it?
Tom: Yes, I think it's my favourite story.
HD dịch:
1. Tony: Chào Nam. Cậu đã làm gì vào thời gian rảnh?
Nam: Tớ rất thích đọc truyện.
Tony: Cậu đang đọc gì thế?
Nam: Tớ đang đọc truyện con Cáo và con Quạ.
2. Tony: Chào Mai. Cuối tuần này bạn dự định làm gì?
Mai: Mình định ở nhà để đọc cho xong quyển sách của mình.
Tony: Cậu đang đọc sách gì?
Mai: A-la-danh và cây đèn thần.
3. Tony: Chào Linda. Cậu đang đọc gì thế? )
Linda: Tớ đang đọc lại cuốn sách ưa thích của tớ.
Tony: Cuốn sách đó tên gì là gì?
Linda: Nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn.
Tony: Vì sao cậu đọc lại nó?
Linda: Bởi vì nó rất thú vị!
4. Tony: Chào Tom. Cậu đang đọc gì thế?
Tom: Truyện về Mai An Tiêm.
Tony: Cậu có thích nó không?
Tom: Có, mình nghĩ đó là một câu chuyện mà mình ưa thích
5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)
l. free | 2. reading | 3. snow | 4. seven | 5. like |
HD dịch:
Quân: Cậu đã làm gì vào thời gian rảnh?
Linda: Tớ đọc nhiều sách. Tớ thích truyện cổ tích.
Quân: Tớ hiểu. Cậu đang đọc gì thế?
Linda: Nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn. Thế còn cậu? Cậu có thích truyện cổ tích không?
Quân: Không. Tớ không thích. Tớ thích đọc truyện ngắn.
Linda: Cậu đang đọc truyện gì bây giờ?
Quân: 1 câu chuyện về lễ hội Haloween.
6. Let's play. (Cùng chơi)
- It's a Vietnamese story.
- The main character is a girl.
- It's a fairy tale.
=> It's the Story of Tam and Cam!
HD dịch:
- Đó là 1 truyện của Việt Nam.
- Nhân vật chính là 1 cô gái.
- Đó là truyện cổ tích.
=> Đó là Truyện Tấm Cám!
Tiếng Anh 5 Unit 8 Lesson 2 (trang 54-55)
a. - What are you reading, Quan?
- Aladdin and the Magic Lamp.
b. - What's he like?
- I think he's generous.
c. - Who's the main character?
- A boy... Aladdin.
d. - May I borrow the book?
- Yes. You can have it when I finish it.
HD dịch:
a. - Cậu đang đọc gì thế, Quân?
- A-la-đanh và cây đèn thần.
b. - Tính cách của anh ấy như thế nào?
- Tớ nghĩ là anh ấy là người hào phóng.
c. - Ai là nhân vật chính?
- 1 chàng trai... A-la-đanh.
d. - Tớ có thế mượn quyển sách không.
- Được chứ. Cậu có thể mượn nó khi mình đọc xong.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What's ______________like? (Có tính cách như thế nào? )
He's/ She’s____________ (Anh ấy/ Cô ấy... )
a. What's An Tiem like?
He's hard-working.
b. What's Snow White like?
She's kind.
c. What's the Fox like?
He's clever.
d. What's Tam like?
She's gentle.
HD dịch:
a. An Tiêm có tính cách như thế nào?
Anh ấy là người chăm chỉ.
b. Nàng Bạch Tuyết có tính cách như thế nào?
Cô ấy là người tốt bụng.
c. Con cáo có tính cách như thế nào?
Nó rất khôn lanh.
d. Cô Tấm có tính cách như thế nào?
Cô ấy là người hiền lành.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your favourite book/story. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuốn sách/câu chuyện ưa thích. )
- Do you like fairy tales/ comic books/ short stories?
Yes, I do. I like fairy tales.
- What book/ story are you reading?
I’m reading Alibaba and the Forty thieves.
- What's the main character like?
He's brave and kind.
- Do you like him/ her?
Yes, I do.
HD dịch:
- Cậu có thích truyện truyện tranh/ cổ tích/ truyện ngắn không?
Có. Tớ thích truyện cổ tích.
- Bạn đang đọc cuốn sách/ truyện nào?
Tớ đang đọc truyện Alibaba và 40 tên cướp.
- Nhân vật chính trong truyện có tính cách như thế nào?
Anh ấy tốt bụng và rất dũng cảm.
- Cậu có thích cô ấy/ anh ấy không?
Có chứ.
4. Listen and write one word in each blank. (Nghe sau đó điền 1 từ vào chỗ trống. )
Bài nghe:
1. kind | 2. clever | 3. hard-working | 4. generous |
1. Linda: What are you reading, Hoa?
Hoa: A fairy tale, The Story of Tam and Cam.
Linda: Are Tam and Cam the main characters?
Hoa: Yes, they are.
Linda: What's Tam like?
Hoa: She's kind.
2. Linda: What's your favourite book, Phong?
Phong: lt's Doraemon.
Linda: What's Doraemon like?
Phong: He's clever.
3. Linda: Do you like fairy tales, Mai?
Mai: Yes, I do. I’m reading Snow White and the Seven Dwarfs now.
Linda: What are the dwarfs like?
Mai: They're short and hard-working.
4. Linda: What are you reading, Tony?
Tony: The Story of Mai An Tiem. I like it very much.
Linda: What are you reading, Tony?
Tony: Because the main character, An Tiem, is a clever and generous man.
HD dịch:
1. Linda: Cậu đang đọc gì thế, Hoa?
Hoa: 1 truyện cổ tích, truyện Tấm Cám.
Linda: Cám và Tấm là nhân vật chính à?
Hoa: Ừ, đúng vậy.
Linda: Tấm có tính cách như thế nào?
Hoa: Cô ấy rất hiền lành.
2. Linda: Bạn thích truyền gì Phong?
Phong: Truyện Đô-rê-mon.
Linda: Đô-rê-mon có tính cách như thế nào?
Phong: Cậu ấy có nhiều tài phép.
3. Linda: Bạn có thích truyện cổ tích không, Mai?
Mai: Có. Tớ đang đọc truyện Nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn bây giờ.
Linda: Các chú lùn như thế nào?
Mai: Họ rất lùn và chăm chỉ.
4. Linda: Cậu đang đọc gì vậy, Tony?
Tony: Truyện Mai An Tiêm. Tớ rất thích truyện này.
Linda: Cậu đang đọc gì thế, Tony?
Tony: Bởi vì nhân vật chính, Mai An Tiêm, là người rất rộng lượng và thông minh.
5. Number the sentences in the correct order. (Đánh số những sau câu theo thứ tự thích hợp. )
1. Minh's my classmate.
2. She likes reading fairy tales in her free time.
3. Her favourite story about two girls.
4. Their names are Tam and Cam.
HD dịch:
1. Bạn cùng lớp của mình tên là Minh.
2. Cô ấy thích đọc truyện cổ tích khi có thời gian rảnh.
3. Câu chuyện ưa thích của cô ấy về 2 cô gái.
4. Tên của họ là Cám và Tấm.
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Snow White and Aladdin
There's a girl who' s so gentle
So gentle and so kind.
Snow White is her name.
Yes, Snow White is her name.
There's a boy who's so clever.
So clever and so bright.
Aladdin is his name.
Yes, Aladdin is his name.
HD dịch:
Nàng Bạch Tuyết và A-la-danh
Có 1 cô gái rất hiền lành,
Rất tốt bụng và rất hiền lành.
Cô ấy tên là Bạch Tuyết.
Vâng, cô ấy tên là Bạch Tuyết.
Có 1 chàng trai rất khéo léo,
Rất thông minh và rất khéo léo.
Anh ấy tên là A-la-đanh.
Vâng, anh ấy tên là A-la-đanh.
Tiếng Anh 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 56-57)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm của từ.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó, nói thật to các câu. )
Bài nghe:
1. a | 2. b | 3. a | 4. b |
1. What are you reading?
I'm reading The Fox and the Crow.
2. What's she reading?
She's reading a funny story.
3. What's An Tiem like?
He's hard working.
4. What's Aladdin like?
He's clever.
HD dịch:
1. Cậu đang đọc gì thế?
Tớ đang đọc truyện con Cáo và con Quạ.
2. Cô ấy đang đọc gì vậy?
Cô ấy đang đọc 1 câu chuyện cười.
3. An Tiêm có tính cách như thế nào?
Anh ấy chăm chỉ.
4. A-la-đanh có tính cách như thế nào?
Anh ấy rất thông minh.
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
What are you reading?
What are you reading?
I'm reading the Aladdin story.
What's Aladdin like?
What's he like?
He's clever and he's kind.
What are you reading?
I'm reading the Cinderella story.
What's Cinderella like?
What's she like?
She's beautiful and she's kind.
HD dịch:
Cậu đang đọc gì vậy?
Cậu đang đọc gì vậy?
Tớ đang đọc truyện A-la-đanh.
A-la-đanh là người có tính cách như thế nào?
Anh ấy có tính cách như thế nào? Anh ấy tốt bụng và thông minh. Cậu đang đọc gì vậy?
Tớ đang đọc truyện cô bé Lọ Lem.
Lọ Lem là người có tính cách như thế nào?
Cô ấy có tính cách như thế nào?
Cô ấy tốt bụng và xinh đẹp
4. Read and tick Yes (Y) or No (N). (Đọc và đánh dấu Đúng (Y) hoặc Sai (N).)
1. Y | 2. N | 3. Y | 4. N | 5. Y |
HD dịch:
Tom rất thích đọc sách. Vào ngày Chủ nhật, bạn ấy thường đọc truyện tranh khi ở nhà. Bạn ấy rất thích truyện Case Closed. Đó là 1 truyện của Nhật. Nhân vật chính là 1 cậu nam sinh có tên là Jimmy Kudo. Cậu ấy thường xuyên giúp đỡ cảnh sát. Cậu ấy rất giỏi trong các việc của mình. Jimmy Kudo là một nhân vật ưa thích của Tom, bởi vì cậu ấy rất dũng cảm và thông minh.
5. Write about your favourite book. (Viết về cuốn sách mà anh ưa thích. )
Gợi ý:
I like reading comic books in my free time.
My favourite book is Aladdin and Magic Lamp.
The main character is Aladdin.
I like him very much because he's brave, kind and smart.
6. Project (Dự án)
Interview three classmates about their favourite books and characters. (Phỏng vấn 3 bạn cùng lớp về quyển sách và nhân vật mà họ ưa thích. )
Gợi ý:
- Do you like reading books?
- What’s your favorite book?
- What does this book talk about?
- Who is the main character of the book?
- What is he/she like?
- Do you like this character? Why/ Why not?
7. Colour the stars. (Tô màu những ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ em có thể)
• Hỏi và trả lời những câu hỏi về những cuốn sách ưa thích.
• Nghe và hiểu bài nghe về các cuốn sách ưa thích.
• Đọc và hiểu bài đọc về các cuốn sách ưa thích.
• Viết về cuốn sách mà em ưa thích.