Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today? trang 40-41
Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today?
Từ vựng Unit 6 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
subject | /sʌbdʒikt/ | môn học |
Maths | /mæθ/ | môn Toán |
Science | /saiəns/ | môn Khoa học |
IT | /ai ti: / | môn Công nghệ Thông tin |
Art | /a: t/ | môn Mỹ thuật |
Music | /mju: zik/ | môn Âm nhạc |
English | /iηgli∫/ | môn tiếng Anh |
Vietnamese | /vjetnə'mi: z/ | môn tiếng Việt |
PE | /Pi: i: / | môn Thể dục |
trip | /trip/ | chuyến đi |
lesson | /lesn/ | bài học |
still | /stil/ | vẫn |
pupil | /pju: pl/ | học sinh |
again | /ə'gen/ | lại, 1 lần nữa |
talk | /tɔ: k/ | nói chuyện |
break time | /breik taim/ | giờ giải lao |
school day | /sku: l dei. / | ngày phải đi học |
weekend day | /wi: k end dei/ | ngày cuối tuần |
except | /ik sept / | ngoại trừ |
start | /sta: t/ | bắt đầu |
August | /ɔ: 'gʌst/ | tháng Tám |
primary school | /praiməri sku: l/ | trường tiếu học |
timetable | /taimtəbl/ | thời khóa biểu |
Tiếng Anh 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 40-41)
a. Mai: Hi, Long. How was your trip home?
Long: Hi, Mai. It was good, thanks.
b. Long: Do you have school today, Mai?
Mai: Yes, I do.
c.Long: How many lessons do you have today?
Mai: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.
d. Mai: How about you? Do you have school today?
Long: Not today, but tomorrow. I'm still on holiday.
Hướng dẫn dịch:
a. Mai: Xin chào Long. Chuyến đi về quê của cậu thế nào?
Long: Chào Mai. Rất thích, cảm ơn cậu.
b. Long: Hôm nay cậu có phải đi học không, Mai?
Mai: Có.
c. Long: Cậu học mấy môn học hôm nay?
Mai: Mình học 4 môn: Toán, Tiếng việt, Thế Dục và Âm nhạc.
d. Mai: Thế còn cậu? Hôm nay cậu có phải đi học không?
Long: Hôm nay thì không nhưng ngày mai thì có. Tớ vẫn đang được nghỉ.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
How many lessons do you have today? (Bạn học mấy môn học hôm nay? )
- I have_____________. (Mình học________)
a. How many lessons do you have today?
I have five: Maths, IT, Science, Vietnamese, English.
b. How many lessons do you have today?
I have three: Maths, Vietnamese, English.
c. How many lessons do you have today?
I have four: Maths, Music, Vietnamese, PE.
d. How many lessons do you have today?
I have four: Maths, Science, Art, Vietnamese.
e. - How many lessons do you have today?
- I have three: Maths, Science, Art, Vietnamese.
HD dịch:
a. Bạn học mấy môn học hôm nay?
Mình học 5 môn: Toán, Khoa học, tiếng Việt, Công nghệ Thông tin và tiếng Anh.
b. Bạn học mấy môn học hôm nay?
Mình học 3 môn: Toán, tiếng Việt và tiếng Anh.
c. Bạn học mấy môn học hôm nay?
Mình học 4 môn: Toán, Âm nhạc, tiếng Việt và Thể dục.
d. Bạn học mấy môn học hôm nay?
Mình học 4 môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật và tiếng Việt.
e. Bạn học mấy môn học hôm nay?
Mình học 3 môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật và tiếng Việt.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the lessons you have today. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four.
- What lessons do you have today?
I have Maths, English, Vietnamese and Music.
HD dịch:
- Bạn học mấy môn học hôm nay?
Mình học bốn môn
- Hôm nay bạn học môn gì?
Mình học Toán, tiếng Anh, âm nhạc và tiếng Việt.
4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu. )
Bài nghe:
Long: Maths, IT and Science
Minh: Science, Music, Art and IT.
Lan: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.
Tapescript (Lời ghi âm):
1. Long: Hi, Nam.
Nam: Hello, Long. Are you at school now?
Long: Yes, it's break time now.
Nam: Oh, good. How many lessons do you have today?
Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you?
Nam: I'm on holiday today.
2. Quan: Hi, Minh.
Minh: Hi, Quan. It's nice to talk to you again. Are you at school?
Quan: Yes. It's break time. And you?
Minh: Yes. It's break time for me, too.
Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?
Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.
3. Nam: Hello, Lan.
Lan: Hello, Nam. How was your trip home?
Nam: It was good, thanks. Do you have lessons today?
Lan: Yes, in the afternoon.
Nam: How many lessons do you have today?
Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.
HD dịch:
1. Long: Chào Nam.
Nam: Chào Long. Cậu đang ở trường à?
Long: Ừ, bây giờ đang là giờ nghỉ giải lao.
Nam: Ồ, tốt. Hôm nay cậu học mấy môn học?
Long: Tớ học 3 môn: Công nghệ Thông tin, Toán và Khoa học. Thế còn cậu?
Nam: Hôm nay mình được nghỉ.
2. Quan: Chào Minh
Minh: Chào Quân, Rất vui lại được nói chuyện với cậu. Cậu đang ở trường à?
Quan: Ừ. Đang là giờ giải lao. Còn cậu?
Minh: Ừ. Mình cũng đang trong giờ giải lao.
Quan: Ồ thật vậy sao? Hôm nay bạn học mấy môn học?
Minh: Mình học 4 môn: Âm nhạc, Mĩ thuật, Khoa học và Công nghệ Thông tin.
3. Nam: Chào Lan.
Lan: Chào Nam. Chuyến du lịch về quê của cậu thế nào?
Nam: Thật tuyệt, cám ơn cậu. Hôm nay cậu có phải đi học không?
Lan: Có, vào buổi chiều.
Nam: Cậu học mấy môn học hôm nay?
Lan: Cậu học 5 môn: tiếng Anh, Toán, Công nghệ Thông tin, tiếng Việt và Thể dục.
5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)
1. Tuesday | 2. lessons | 3. Wednesday | 4. four | 5. Art |
HD dịch:
Mình tên là Trung. Mình là một học sinh mới của lớp 5B. Hôm nay là ngày thứ Ba, mình học 5 môn là: tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ Thông tin, Toán và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Mình sẽ học 4 môn là: tiếng Việt, Âm nhạc, Toán và Mỹ thuật.
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
How many lessons do you have today?
Yesterday was Sunday.
It was a holiday.
Today's Monday and I'm back at school.
I have three lessons: Maths, English and Science.
Tomorrow's Tuesday.
I'll be at school again.
I'll have three more lessons: Maths, Music and Art.
How about you? How many lessons do you have today?
HD dịch:
Cậu học mấy môn học hôm nay?
Hôm qua là ngày Chủ nhật.
Đó là ngày nghỉ.
Hôm nay là thứ Hai và mình sẽ quay trở lại trường.
Tớ học 3 môn: tiếng Anh, Toán và Khoa học.
Ngày mai là thứ Ba.
Tớ vẫn sẽ đi học.
Tớ sẽ học thêm 3 môn: Âm nhạc, Toán và Mỹ thuật.
Còn cậu? Cậu học bao nhiêu môn học hôm nay?
Tiếng Anh 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 42-43)
a. Nam: Hi, Akiko. It's nice to talk to you again.
Akiko: Nice to talk to you, too, Nam.
b. Akiko: Are you at school?
Nam: Yes, I am. It's break time.
c. Nam: Are you at school, too?
Akiko: No. I'm at home. I'm studying my English lesson.
d. Nam: Good for you. How often do you have English?
Akiko:I have it four times a week.
HD dịch:
a. Nam: Chào Akiko. Rất vui khi lại đuợc nói chuyện cùng với cậu.
Akiko: Tớ cũng rất vui khi được nói chuyện với cậu, Nam.
b. Akiko: Cậu đang ở trường à?
Nam: Ừ. Đang là giờ giải lao.
c. Nam: Cậu cũng đang ở trường à?
Akiko: Không, tớ đang ờ nhà. Tớ đang học tiếng Anh.
d. Nam: Điều đó tốt cho bạn đó. Cậu thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Akiko: Tớ học nó 4 lần 1 tuần.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
How often do you have? (Cậu thường xuyên học môn … như thế nào? )
I have it ___________. (Cậu học nó___________)
a. - How often do you have Music?
- I have it once a week.
b. - How often do you have Science?
- I have it twice a week.
c. - How often do you have Vietnamese?
- I have it four times a week.
d. - How often do you have Maths?
- I have it every school day.
HD dịch:
a. - Cậu hay học môn Âm nhạc như thế nào?
- Tớ học nó 1 lần 1 tuần.
b. - Cậu thường xuyên học môn Khoa học như thế nào?
- Mình học nó 2 lần 1 tuần.
c. - Cậu thường xuyên học môn tiếng Việt như thế nào?
- Tớ học nó 4 lần 1 tuần.
d. - Cậu thường xuyên học môn Toán như thế nào?
- Tớ học nó vào mỗi ngày đi học.
3. Let's talk. (Cùng nói. )
Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.
- How often do you have Maths?
I have it five times a week.
- How often do you have Vietnamese?
I have it five times a week.
- How often do you have English?
I have it twice a week.
- How often do you have Science?
I have it twice a week.
HD dịch:
- Hôm nay cậu học mấy môn?
Mình học 4 môn: Toán, tiếng Anh, tiếng Việt và Khoa học.
- Cậu thường xuyên học Toán như thế nào?
Tớ học nó 5 lần 1 tuần.
- Cậu thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?
Tớ học nó 5 lần 1 tuần.
- Cậu thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Tớ học nó 2 lần 1 tuần.
- Cậu thường xuyên học Khoa học như thế nào?
Tớ học nó 2 lần 1 tuần.
4. Listen and circle a or b. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. )
Bài nghe:
1. a | 2. a | 3. b | 4. a |
Tapescript (Bài thu âm):
1. Mai: How often do you have English, Akiko?
Akiko: I have it every day, Mai.
Mai: Do you like English?
Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?
Mai: I have it four times a week.
2. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?
Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have today?
Akiko: Oh, it’s a holiday in Japan today.
Nam: Great! It's nice to have holidays.
3. Mai: Hello, Akiko. It's nice to talk to you again.
Akiko: Nice to talk to you, too. Mai. Do you have school today?
Mai: Yes, but not now. I'll go to school in the afternoon. How about you?
Akiko: I'm on holiday. How many lessons do you have today?
Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.
4. Tony: What subject do you like best, Quan?
Quan: I like Maths. How about you, Tony?
Tony: I like it, too. How often do you have Maths?
Quan: I have it every school day. And you?
Tony: Oh I have it only four times a week.
HD dịch:
1. Mai: Bạn thường xuyên học môn tiếng Anh như thế nào, Akiko? )
Akiko: Tớ học nó hàng ngày Mai ạ.
Mai: Cậu có thích môn tiếng Anh không?
Akiko: Có chứ. Thế còn cậu? Cậu thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Mai: Tớ học nó 4 lần 1 tuần.
2. Akiko: Hôm nay cậu học mấy môn hả Nam?
Nam: Tớ học 4 môn: Toán, âm nhạc, tiếng Việt và Thể dục. Thế còn cậu? Cậu học mấy môn học hôm nay?
Akiko: Ố, ở bên Nhật hôm nay là ngày nghỉ.
Nam: Tuyệt quá. Thật là thích khi được nghỉ.
3. Mai: Chào Akiko. Rất vui khi lại được trò chuyện với bạn.
Akiko: Tớ cũng rất vui khi được nói chuyện cùng với bạn, Mai? Hôm nav cậu có phải đi học không?
Mai: Có, nhưng không phải là bây giờ. Tớ sẽ đi học vào buổi chiều. Thế còn cậu
Akiko: 4 môn: tiếng Việt, Toán, tiếng Anh và Mỹ Thuật.
4. Tony: Cậu thích môn học nào nhất, Quân?
Quan: Tớ thích Toán. Thế còn cậu, Tony?
Tony: Tớ cũng thích nó. Cậu thường học môn Toán thường xuyên như thế nào?
Quan: Tớ học nó vào các ngày đi học. Thế còn cậu?
Tony: Ồ, mình học nó chỉ có 4 lần 1 tuần thôi.
5. Write about you. (Viết về chính bạn)
1. I have four: Vietnamese, English, Music and Art.
2. It's Vietnamese.
3. I have it four times a week.
4. I have it twice a week.
5. Yes, I do. Because I want to be a translator in the future.
6. Let's play. (Cùng chơi)
Slap the board
once a week
twice a week
three times a week
four times a week
every school day
HD dịch:
Vỗ vào tấm bảng
1 lần 1 tuần
2 lần 1 tuần
3 lần 1 tuần
4 lần 1 tuần
các ngày đi học
Tiếng Anh 5 Unit 6 Lesson 3 (trang 44-45)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm của từ.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu. )
Bài nghe:
1. a-b | 2. b-a |
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
How often do you have... ?
How many lessons do you have today?
I have four: English, Science, Music and Vietnamese.
How often do you have English?
Four times a week.
How often do you have Science?
Twice a week.
How often do you have Music?
Once a week.
How often do you have Vietnamese?
I have it every day.
HD dịch:
Cậu thường xuyên học môn... như thế nào?
Cạu học mấy môn học ngày hôm nay?
Tớ học 4 môn: Khoa học, Âm nhạc, Tiếng Anh và tiếng Việt.
Cậu học môn Toán với tần suất như thế nào?
4 lần 1 tuần.
Cậu học môn Khoa học với tần suất như thế nào?
2 lần 1 tuần.
Cậu thường học môn Âm nhạc với tần suất như thế nào?
1 lần 1 tuần.
Bạn học môn tiếng Việt với tần suất như thế nào?
Mình học nó mỗi ngày.
4. Read and complete. (Đọc sau đó hoàn thành câu)
1. Mai's school started in August.
2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.
3. She has four lessons a day.
4. She has Maths, Vietnamese, Music and English on Wednesday.
5. She has Music once a week.
6. She has English four times a week.
HD dịch:
Mình tên là Mai. Mình đang học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Năm học của mình thường bắt đầu vào tháng 8. Mình tới trường hàng ngày ngoại trừ ngày thứ 7 và Chủ nhật. Mình học 4 môn học 1 ngày. Hôm nay là thứ Tư và Mình học môn Toán, Âm nhạc, tiếng Việt và tiếng Anh. Mình học môn tiếng Việt, môn Toán mọi ngày đi học. Mình học âm nhạc 1 lần 1 tuần và học tiếng Anh 4 lần 1 tuần.
5. Write about your school and your lessons. (Viết về trường của bạn và những môn học của bạn. )
Gợi ý:
My school started in August.
I go to school from Monday to Friday.
I have four lessons a day. I have Maths, Vietnamese, English and Science on Wednesday. I have Music, Science and maths and Vietnamese on Thursday.
I have English, Vietnamese, Maths and Art on Friday.
6. Project (Dự án)
Dear Tony,
Thanks for your beautiful photo of London. You look so handsome in the photo. Today, I'd like to talk to you about my timetable, I have six lessons: Maths, Vietnamese, English, Science, Art and Music. I have Maths and Vietnamese every school day. I have English and Science twice a week. I have Art on Monday. I have Music on Friday. My favourite subject is English. How about you? Tell me about your timetable and your favourite subjects.
Love,
Van Anh
HD dịch:
Chào Tony,
Cảm ơn cậu về tấm hình về Luân Đôn rất đẹp. Trong hình cậu trông rất bảnh. Hôm nay, tớ muốn nói cho cậu nghe về thời khóa biểu của tớ. Tớ học 6 môn: tiếng Việt, Toán, tiếng Anh, Khoa học, Âm nhạc và Mỹ thuật. Tớ học môn tiếng Việt và Toán vào các ngày đi học. Tớ học Khoa học và tiếng Anh 2 lần 1 tuần. Tớ học Mỹ thuật vào thứ 2. Thứ Sáu tớ học môn Âm nhạc. Môn học ưa thích cùa tớ đó là tiếng Anh. Thế còn cậu? Hãy kể cho tớ nghe về thời khóa biểu của cậu và những môn học ưa thích của cậu nhé.
Thân,
Vân Anh
7. Colour the stars. (Tô màu vào những ngôi sao)
• Nghe và hiếu những bài nghe về những môn học ở trường.
• Đọc và hiểu những bài đọc về những môn học ở trường.
• Viết bài về thời khóa biểu của em.