Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend? trang 30-31
Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend?
Từ vựng Unit 5 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
mountain | /mauntin/ | ngọn núi |
picnic | /piknik/ | chuyến dã ngoại |
countryside | /kʌntrisaid/ | vùng quê |
beach | /bi: t∫/ | bãi biển |
sea | /si: / | biển |
England | /iηgli∫/ | nước Anh |
visit | /visit/ | thăm quan |
swim | /swim/ | bơi |
explore | /iks'plɔ: / | khám phá |
cave | /keiv/ | hang động |
island | /ailənd/ | hòn đảo |
bay | /bei/ | vịnh |
park | /pɑ: k/ | công viên |
sandcastle | /sænd'kæstl/ | lâu đài cát |
tomorrow | /tə'mɔrou/ | ngày mai |
weekend | /wi: kend/ | ngày cuối tuần |
next | /nekst/ | kế tiếp |
seafood | /si: fud/ | hải sản |
sand | /sænd/ | cát |
sunbathe | /sʌn'beið/ | tắm nắng |
build | /bilt/ | xây dựng |
activity | /æk'tiviti/ | hoạt động |
interview | /intəvju: / | phỏng vấn |
Tiếng Anh 5 Unit 5 Lesson 1 (trang 30-31)
a. - What will you do this weekend?
- I think my family and 1 will go for a picnic.
- Great! That will be a lot of fun.
b. - What about you, Tony? Where will you be on Saturday?
- I think I'll be in the mountains.
c. - What about you, Phong? Where will you be?
- I'll be at home.
d. - At home? Why?
- Because I have to study.
HD dịch:
a. - Cuối tuần này cậu sẽ làm gì?
- Tớ nghĩ gia đình tớ và tớ sẽ đi dã ngoại.
- Tuyệt! Sẽ rất là thú vị đó.
b. - Thế còn cậu, Tony? Thứ Bảy này cậu sẽ ở đâu?
- Tớ nghĩ tớ sẽ ở vùng núi.
c. - Thế còn cậu, Phong? Cậu sẽ ở đâu?
- Tớ sẽ ở nhà.
d. - Ở nhà ư? Tại sao?
- Bởi vì tớ phải học bài.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Where will you be this weekend? (Cậu sẽ ở đâu vào cuối tuần này? )
I think I'll be . (Tớ nghĩ mình sẽ ở . )
a. Where will you be this weekend?
I think I'll be in the countryside.
b. Where will you be this weekend?
I think I'll be on the beach.
c. Where will you be this weekend?
I think I'll be at school.
d. Where will you be this weekend?
I think I'll be by the sea.
HD dịch:
a. Cuối tuần này cậu sẽ ở đâu?
Tớ nghĩ tớ sẽ ở vùng quê.
b. Cuối tuần này cậu sẽ ở đâu?
Tớ nghĩ tớ sẽ ở trên biển.
c. Cuối tuần này cậu sẽ ở đâu?
Tớ nghĩ tớ sẽ ở nhà.
d. Cậu sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Tớ nghĩ tớ sẽ ở bên bờ biển.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be this weekend. (Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi: cuối tuần này bạn sẽ ở đâu. )
- Where will you be this weekend? I think I'll be at home.
- Where will you be this weekend? I think I'll be in the park.
- Where will you be this weekend? I think I'll be on the beach.
HD dịch:
- Cuối tuần này cậu sẽ ở đâu? Tớ nghĩ tớ sẽ ở nhà.
- Cuối tuần này cậu sẽ ở đâu? Tớ nghĩ tớ sẽ ở trong công viên.
- Cuối tuần này cậu sẽ ở đâu? Tớ nghĩ tớ sẽ ở trên bãi biển.
4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu)
Bài nghe:
1. c | 2. a | 3. b |
1. Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?
Mai: What day is it tomorrow?
Tony: It's Saturday.
Mai: Oh, I think 1 11 be at the seaside.
2. Nam: Do you want to go for a picnic next week?
Linda: Where will it be?
Nam: It'll be in the mountains.
Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.
3. Linda: Will you be at home next week?
Phong: Next week?
Linda: Yes.
Phong: I don't know. Maybe I'll be in the countryside.
HD dịch:
1. Tony: Chào Mai. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?
Mai: Ngày mai là ngày gì?
Tony: Là thứ 7.
Mai: Ồ, tớ nghĩ là tớ sẽ ở bãi biển.
2. Nam: Cậu có muốn đi dã ngoại vào tuần tới không?
Linda: Ở đâu cơ?
Nam: Ở vùng núi.
Linda: Ừ. Sẽ rất vui đó.
3. Linda: Cạn có ở nhà vào tuần tới không?
Phong: Tuần tới ư?
Linda: Ừ.
Phong: Mình không biết được. Có lẽ là mình sẽ ở vùng thôn quê.
5. Read and match. (Đọc sau đó nối)
1. C | 2. D | 3. A | 4. B |
HD dịch:
1 | Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? | c | Mình nghĩ là mình sẽ ở nhà. |
2 | Mai sẽ ở đâu vào ngày mai? | d | Cô ấy sẽ ở bãi biển. |
3 | Tuần tới Phong sẽ ở đâu? | a | Bạn ấy sẽ ở vùng núi. |
4 | Linda và Peter sẽ ở vào đâu tháng tới? |
b | Họ sẽ ở biển. |
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Where will you be?
Where will you be next weekend?
In the mountains or the countryside? I think I'll be in the mountains. Where will you be tomorrow?
At the seaside or at school?
1 think I'll be at the seaside.
Where will you be next year?
In Viet Nam or England?
I think I'll be injingland.
HD dịch:
Cậu sẽ ở đâu?
Cậu sẽ ở đâu vào cuối tuấn tới?
Ở vùng thôn quê hay ở vùng núi? Tớ nghĩ tớ sẽ ở vùng núi. Cậu sẽ ở đâu vào ngày mai?
Ở trường học hay ở bãi biển? Tớ nghĩ tớ sẽ ở bãi biển.
Cậu sẽ ở đâu năm tới?
Ở Anh hay ở Việt Nam?
Tớ nghĩ tớ sẽ ở Anh.
Tiếng Anh 5 Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33)
a. - I'll go for a picnic this weekend.
- That's great.
b. - Where will you go?
- I think I'll go to Ha Long Bay.
c. - What will you do there?
- I think I'll swim in the sea.
d. - Will you visit Tuan Chau Island?
- I don't know. I may explore the caves.
HD dịch:
a. - Tớ sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần này.
- Thật tuyệt.
b. - Cậu sẽ đi đâu?
- Tớ nghĩ tớ sẽ đi Vịnh Hạ Long.
c. - Cậu sẽ làm gì ở đó?
- Tớ nghĩ tớ sẽ bơi ở biển.
d. - Cậusẽ đi thăm quan đảo Tuần Châu chứ?
- Tớ không biết. Có lẽ mình sẽ đi khám phá những hang động.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What will you do at Ha Long Bay? (Cậu sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long? )
I think I'll_____________. (Tớ nghĩ cậu sẽ____________. )
I don't know. I may______. (Tớ không biết nữa. Có lẽ tớ_____. )
a. What will you do at Ha Long Bay?
I think I'll explore the caves. / I don't know. I may explore the caves.
b. What will you do at Ha Long Bay?
I think I'll take a boat trip around the islands. / I don't know. I may take a boat trip around the islands.
c. What will you do at Ha Long Bay?
I think I’ll build sandcastles on the beach.
I don't know. I may build sandcastles on the beach.
d. What will you do at Ha Long Bay?
I think I'll swim in the sea.
HD dịch:
a. Cậu sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Tớ nghĩ tớ sẽ khám phá những hang động. / Tớ không biết nữa. Có lẽ tớ sẽ khám phá những hang động
b. Cậu sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Tớ nghĩ tớ sẽ đi thuyền quanh những hòn đảo. / Tớ không biết nữa. Có lẽ tớ sẽ đi thuyền dạo quanh những hòn đảo.
c. Cậu sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Tớ nghĩ, tớ sẽ xây những lâu dài cát trên bãi biển. / Tớ không biết nữa. Có lẽ tớ sẽ xây những lâu đài cát trên bãi biển.
d. Cậu sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Tớ nghĩ tớ sẽ bơi ở biển.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be and what you will do.
(Đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi: cậu sẽ ở đâu và cậu sẽ làm gì. )
Gợi ý trả lời:
- Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
- What will you do?
⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.
HD dịch:
- Cậu sẽ ở đâu vào tuần tới?
⇒ Tớ nghĩ tớ sẽ ở bãi biển.
- Cậu sẽ làm gì?
⇒ Tớ không biết. Có lẽ tớ xây lâu các đài cát trên bãi biển?
4. Listen and number. (Nghe sau đó đánh số. )
Bài nghe:
a. 2 | b. 3 | c. 4 | d. 1 |
1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend?
Mai: Yes, please Where will we go?
Dad: To Ha Long Bay.
Mai: Oh, good!
2. Mai: What will we have for breakfast?
Dad: I think we'll have seafood and noodles.
Mai: OK! I love seafood.
3. Mai: Will we take a boat around the islands. Dad?
Dad: Yes, we will.
Mai: When will we do it?
Dad: I think we'll do it in the afternoon.
4. Mai: When will we explore the caves. Dad?
Dad: Not now, we'll do it later.
Mai: Oh... OK. Then I will go for a swim in the sea.
Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.
HDdịch:
1. Bố: Mai ơi, cuối tuần này con có thích đi chơi không?
Mai: Có chứ ạ. Chúng ta sẽ đi đâu ạ?
Bố: Đến Vịnh Hạ Long.
Mai: Ồ, thật tuyệt!
2. Mai: Chúng ta sẽ ăn gì vào buổi sáng ạ?
Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ ăn mì và hải sản.
Mai: Được. Con rất thích hải sản.
Mai: Chúng ta có đi thuyền dạo quanh những hòn đảo không hả bố?
Bố: Có chứ.
Mai: Chúng ta sẽ làm điều đó vào lúc nào ạ?
Bố: Bố nghĩ buổi chiều chúng ta sẽ làm điều đó.
4. Mai: Khi nào chúng ta sẽ đi khám phá các hang động hả bố?
Bố: Không phải bây giờ, chúng ta sẽ làm điều đó sau.
Mai: Ồ được ạ. Sau đó con sẽ đi bơi ở bãi biển.
Bố: Ý đó hay đấy. Bố và mẹ con cũng sẽ đi bơi.
5. Write about you. (Viết về bạn. )
1. Where will you be tomorrow?
⇒ I think I'll go to Vung Tau beach.
2. What will you do?
⇒ I think I'll swimming and eat seafood
6. Let s play. (Cùng chơi)
Questions and answers (Đặt câu hỏi và trả lời)
What will you do there? ⇒ We'll be at the seaside.
(Cậu sẽ làm gì ở đó? ⇒ Chúng mình sẽ ở trên bãi biển. )
Tiếng Anh 5 Unit 5 Lesson 3 (trang 34-35)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm cùa từ.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó, đọc thật to các câu. )
Bài nghe:
1. b | 2. a | 3. b |
1. I think I'll visit the islands tomorrow.
2. We'll go for a picnic at the seaside.
3. They'll be in the countryside next week.
HD dịch:
1. Mình nghĩ mình sẽ đi thăm những hòn đảo vào ngày mai.
2. Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở bãi biển.
3. Chúng ta sẽ ở vùng quê vào tuần tới.
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
Where will you be this weekend?
Where will you be this weekend?
I think I'll be in the countryside.
What will you do there?
I think I'll have a picnic.
Where will you be next week?
I think we'll be at the seaside.
What will you do there?
I think we'll visit the islands.
HD dịch:
Cuối tuần này bạn sẽ ở đâu?
Cuối tuần này bạn sẽ ở đâu?
Tớ nghĩ tớ sẽ ở vùng quê.
Cậu sẽ làm gì ở đó?
Tớ nghĩ tớ sẽ đi dã ngoại.
Cậu sẽ ở đâu vào tuần tới?
Tớ nghĩ chúng tớ sẽ ở bãi biển.
Các bạn sẽ làm gì ở đó?
Tớ nghĩ chúng tớ sẽ đi tham quan những hòn đảo.
4. Read and complete. (Đọc sau đó hoàn thành)
Morning | Afternoon | Evening | |
Mai's parents | will swim in the sea | will sunbathe | will have dinner on Tuan Chau island |
Mai and her brother | will build sandcastles (on the beach) | will play badminton | will have dinner on Tuan Chau island |
HD dịch:
Xin chào, tên mình là Mai. Vào ngày Chủ nhật tới mình sẽ đi Vịnh Hạ Long cùng với gia đình mình. Sẽ rất là vui đấy. Mình nghĩ bố mẹ mình sẽ bơi ở biển vào buổi sáng. Họ rất thích bơi! Anh trai mình và mình sẽ xây các lâu đài cát ở trên bãi biển. Vào buổi chiều, bố và mẹ mình sẽ tắm nắng. Anh trai mình và mình sẽ chơi đánh cầu lông. Sau đó chúng mình sẽ cùng ăn tối ở đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng là vậy.
5. Write about you. (Viết về bạn)
Hi. My name's Minh Thu.
Next Sunday, I think I will be on the beach.
In the morning, I will swim in the sea.
In the afternoon, I will build sandcastle.
In the evening, I will have dinner with my family.
6. Project (Dự án)
Interview three classmates about where they will go and what they will do next weekend. (Phòng vấn 3 bạn cùng lóp về địa điểm mà họ sẽ đi và các việc họ sẽ làm trong ngày cuối tuần)
Gợi ý:
- Will you go out next weekend?
- Where will you go?
- How will you get there?
- What will you do there?
- When will you return home?
7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ em có thể)
• Đặt câu hỏi và trả lời về những hoạt động trong tương lai.
• Nghe và hiểu những bài nghe về những hoạt động trong tương lai.
• Đọc và hiểu những bài đọc về những hoạt động trong tương lai.
• Viết về những hoạt động trong tương lai của em