Unit 4 lớp 5: Did you go to the party? trang 24-25
Unit 4 lớp 5: Did you go to the party?
Từ vựng Unit 4 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
birthday | /bə: θdei/ | ngày sinh nhật |
party | /pɑ: ti/ | bữa tiệc |
fun | /fʌn/ | vui vẻ/ niềm vui |
visit | /visit/ | đi thăm |
enjoy | /in'dʒɔi/ | thưởng thức |
funfair | /fʌnfeə/ | khu vui chơi |
flower | /flauə/ | bông hoa |
different | /difrənt/ | khác nhau |
place | /pleis/ | địa điểm |
festival | /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
teachers' day | /ti: t∫ə dei/ | ngày nhà giáo |
hide-and-seek | /haidənd'si: k/ | trò chơi trốn tìm |
cartoon | /kɑ: 'tu: n/ | hoạt hình |
chat | /t∫æt/ | tán gẫu |
invite | /invait/ | mời |
eat | /i: t/ | ăn |
food and drink | /fu: d ænd driηk/ | Thức ăn và đồ uống |
happily | /hæpili/ | 1 cách vui vẻ |
film | /film/ | phim |
present | /pri'zent/ | quà tặng |
sweet | /swi: t/ | kẹo |
candle | /kændl/ | đèn cày |
cake | /keik/ | bánh ngọt |
juice | /dʒu: s/ | nước ép hoa quả |
fruit | /fru: t/ | hoa quả |
story book | /stɔ: ribuk/ | truyện |
comic book | /kɔmik buk/ | truyện tranh |
sport | /spɔ: t/ | thể thao |
start | /stɑ: t/ | bắt đầu |
end | /end/ | kết thúc |
Tiếng Anh 5 Unit 4 Lesson 1 (trang 24-25)
a. - Are you going to Nam's birthday party?
- Nam's birthday party? It was last Sunday.
- Oh no! I thought it was today!
b. - Did you go to the party?
- Yes, I did. I went with Phong.
c. - How about you, Mai? Did you go to the party?
- No, 1 didn't. I visited my grandparents.
d. - Did you enjoy Nam's party, Phong?
- Yes, we had a lot of fun.
HD dịch:
a. - Các bạn có định dự định đến dự sinh nhật Nam không?
- Sinh nhật Nam ư? Nó vào Chủ nhật tuần trước rồi mà.
- Ồ không! Mình cứ nghĩ là vào hôm nay.
b. - Cậu có đi dự tiệc không?
- Có. Mình đã đi với Phong.
c. - Thế còn cậu, Mai? Bạn có đi dự tiệc không?
- Không. Tớ đi thăm ông bà của tớ.
d. - Cậu có thích bữa tiệc của Nam không?
- Có. Chúng tớ đã chơi rất vui.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Did you_____________? (Bạn có_________________ không? )
Yes, I did. / No, 1 didn't. (Có. / Không)
a. Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, 1 didn't.
b. Did you enjoy the party?
Yes, I did. / No, 1 didn't.
c. Did you join the funfair?
Yes, I did. / No, I didn't.
d. Did you watch TV?
Yes, I did. / No, I didn't.
HD dịch:
a. Cậu có đi dã ngoại không?
b. Cậu có thích bữa tiệc không?
c. Cậu có tham gia cuộc vui chơi không?
d. Cậu có xem tivi không?
3. Let's talk. (Cùng nói. )
Ask and answer questions about what you did. (Đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi về các việc bạn làm)
- Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, I didn't.
- Did you enjoy the weekend?
Yes, 1 did. / No, 1 didn't.
- Did you watch TV?
Yes, 1 did. / No, I didn't.
HD dịch:
- Cậu có đi dã ngoại không?
- Cậu có vui vào ngày cuối tuần không?
- Cậu có xem tv không?
4. Listen and tick Yes (Y) or No (N). (Nghe vsau đó đánh dấu có (Y) hoặc không (N))
Bài nghe:
1. Phong: Did you go to the zoo yesterday, Linda?
Linda: No, I didn't.
Phong: Did you stay at home?
Linda: Yes, 1 did.
2. Phong: Were you at the sports festival Mai?
Mai: Oh, yes.
Phong: Did you enjoy it?
Mai: No! didn't. It was so crowded.
3. Phong: Did you stay at home yesterday, Tony?
Tony: No, I didn't.
Phong: Where did you go?
Tony: I went to visit my grandparents.
HD dịch:
1. Phong: Hôm qua cậu có đi sở thú không, Linda?
Linda: Không, tớ không đi.
Phong: Cậu có ở nhà không?
Linda: Có, tớ ở nhà.
2. Phong: Cậu có đến đại hội thể thao không. Mai?
Mai: Ồ, có chứ.
Phong: Cậu có thích nó không?
Mai: Không, Tớ không thích. Nó rất đông người.
3. Phong: Hôm qua cậu có ở nhà không Tony?
Tony: Không, mình không có ở nhà.
Phong: Cậu đã đi đâu?
Tony: Tớ đã đi thăm ông bà tớ.
5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống. )
1. went | 2. festival | 3. joined | 4. sports | 5. enjoyed |
HD dịch:
Tom và Linda đang trong thời gian nghỉ lễ. Họ đã đi các nơi khác nhau. Linda đã tới lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom thì tham gia đại hội thể thao. Họ đều rất thích kỳ nghỉ của mình.
6. Let’s sing (Cùng hát)
Bài nghe:
What did you do on Teachers' Day? What did you do? What did you do? What did you do on Teachers' Day? Did you have fun? Did you have fun? Yes, we did. We had lots of fun!
Did you go? Did you go?
Did you go on a picnic?
No, we didn't.
No, we didn't.
We didn't go on a picnic.
HD dịch:
Cậu đã làm gì vào ngày Nhà giáo?
Cậu đã làm gì? Cậu đã làm gì?
Cậu đã làm gì vào ngày Nhà giáo? Cậu có vui không? Cậu có vui không? Có. Chúng mình thấy rất vui.
Cậu có đi không? Cậu có đi không? Cậu có đi dã ngoại không?
Không, chúng tôi không.
Không, chúng tôi không.
Chúng tớ đã không đi dã ngoại.
Tiếng Anh 5 Unit 4 Lesson 2 (trang 26-27)
a. - Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter?
- Yes, 1 did.
b. - What did you do there?
- I ate a lot of food. It was great.
c. - Did you do anything else?
- We sang and danced happily.
d. - Did you have a good time?
- Yes, we did.
HD dịch:
a. - Cậu có tới bữa tiệc sinh nhật của Mai vào ngày hôm qua không, Peter?
- Có, mình đã đi.
b. - Cậu đã làm gì ở đó?
- Tớ đã ăn rất nhiều thức ăn, tuyệt lắm.
c. - Cậu có làm gì nữa không?
- Chúng mình đã cá hát và nhảy múa rất vui vẻ.
d. - Cậu đã có một khoảng thời gian vui vẻ chứ?
- Vâng, chúng mình đã rất vui.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
a. What did you do at the party?
We had nice food and drink.
b. What did you do at the party?
We played hide-and-seek.
c. What did you do at the party?
We chatted with friends.
d. What did you do at the party?
We watched cartoons.
HD dịch:
a. - Cậu đã làm gì tại bữa tiệc đó?
- Chúng tớ đã thưởng thức các thức ăn và đồ uống ngon.
b. - Cậu đã làm gì tại bữa tiệc đó?
- Chúng tớ đã chơi trò chơi trốn tìm.
c. - Cậu đã làm gì tại bữa tiệc đó?
- Chúng tớ đã tán gẫu với các bạn.
d. - Cậu đã làm gì tại bữa tiệc đó?
- Chúng mình đã xem phim hoạt hình.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends did. (Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về những gì bạn và các bạn của bạn đã làm)
- Did you enjoy the party?
Yes, I did.
- How was it?
It was funnv and interesting.
- What did you do there?
I sang and danced happily.
HD dịch:
- Cậu có thích bữa tiệc đó không?
Có.
- Bữa tiệc đó thế nào?
Nó thú vị và rất vui.
- Cậu đã làm gì ở đó?
Mình ca hát và nhảy múa rất vui.
4. Listen and circle a or b. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. )
Bài nghe:
1. a | 2. c | 3. b |
1. Linda: Where were you yesterday, Nam?
Nam: I was at school.
Linda: What did you do there?
Nam: We had a sports festival.
2. Linda: Did you join in Sports Day, Mai?
Mai: No, I didn't. I went to the book fair.
Linda: Did you buy anything?
Mai: Yes, I bought some comic books.
3. Linda: Where were you yesterday, Phong?
Phong: I was at Peter's birthday party.
Linda: What did you do there?
Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink.
Linda: Sounds great!
HD dịch:
1. Linda: Hôm qua bạn đã ở đâu, Nam?
Nam: Tớ ở trường.
Linda: Cậu đã làm gì ở đó?
Nam: Chúng tớ đã tham dự đại hội thế thao
2. Linda: Cậu có tham gia Ngày hội Thể thao không, Mai?
Mai: Không. Tớ đã đi hội chợ sách.
Linda: Cậu có mua gì không?
Mai: Có. Tớ đã mua vài cuốn truyện tranh.
3. Linda: Hôm qua cậu đã ở đâu hả Phong?
Phong: Tớ đã dự tiệc sinh nhật của Peter
Linda: Cậu đã làm gì ở đó?
Phong: Chúng mình ca hát, nhảy múa và thường thức các loại đồ ăn đồ uống ngon.
Linda: Nghe hay quá!
5. Write about you. (Viết về bạn)
HD dịch:
6. Let's play. (Cùng chơi)
Trò chơi Tic-tac-toe
Cậu đã ở đâu... ? | Cậu có chơi... ? | Cậu ăn... |
Cậu có đi... ? | Cậu có... ? | Cậu không... |
Cậu có xem... ? | Cậu đã làm gì... ? | Cậu có... |
Tiếng Anh 5 Unit 4 Lesson 3 (trang 28-29)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm cùa từ. Chú ý trọng âm cùa danh từ gồm có hai âm tiết và động từ gồm có 2 âm tiết.
2. Mark the word stress. Then say the words aloud (Đánh dấu vào trọng âm của các từ sau đây. Sau đó thật đọc to những từ đó)
1. ‘water | 2. ’party | 3. en’joy | 4. ’birthday |
5. in’vite | 6. ’Monday | 7. ’comics | 8. ‘picnic |
9. car’toon | 10. ’Sunday | 11. re’peat | 12. com’plete |
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
When was your birthday?
When was your birthday?
It was last Sunday.
Who did you invite?
All my best friends.
What did you do?
We ate cakes and sweets.
Did you enjoy it?
Yes! It was great!
HD dịch:
Sinh nhật của bạn là khi nào?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
Vào Chủ nhật tuần vừa rồi.
Bạn đã mời ai?
Tất cả các bạn tốt nhất của tớ. Các bạn đã làm gì?
Chúng tớ đã ăn kẹo và bánh.
Các bạn có thích bữa tiệc sinh nhật đó không?
Có! Nó thật tuyệt!
4. Read and answer. (Đọc sau đó trả lời câu hỏi)
1. It was last Sunday.
2. Some of his classmates went to the birthday party.
3. He played the guitar.
4. She played the piano.
HD dịch:
Tớ tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là sinh nhật mình. Mình đã mời các bạn cùng lớp tới dự bữa tiệc. Họ đã tặng mình các món quà như người máy, truyện tranh và gấu bông Chúng mình đã ăn kẹo, bánh, kem và hoa quả. Chúng mình đã uống nước hoa quả. Chúng mình đã hát những bài hát tiếng Việt và tiếng Anh. Chúng mình đã nhảy múa nữa. Phong đánh đàn ghi-ta còn Linda thì chơi pi-a-nô. Buổi tiệc đã kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng mình đã rất thích bữa tiệc này lắm.
5. Write about your birthday party. (Viết về sinh nhật của bạn)
1. My last birthday party was one week ago.
2. My friends and my classmates went to my birthday party.
3. We had nice food and drinks and watched cartoons.
6. Project (Dự án)
Discuss in groups what present to give a classmate for his/ her birthday.
(Thảo luận nhóm về việc tặng quà 1 bạn cùng lớp vào dịp sinh nhật của bạn ấy. )
Học sinh tự thảo luận.
7. Colour the stars. (Tô màu những ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ em có thể)
• Đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi về những hoạt động trong quá khứ.
• Nghe và hiểu bài nghe về những hoạt động trong quá khứ.
• Đọc và hiểu bài đọc về những hoạt động trong quá khứ.
• Viết về ngày sinh nhật của em.