Unit 19 lớp 5: Which place would you like to visit? trang 58-59
Unit 19 lớp 5: Which place would you like to visit?
Từ vựng Unit 19 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
visit | /ˈvɪzɪt/ | đi thăm, chuyến đi |
pagoda | /pəˈɡəʊdə/ | thăm ngôi chùa |
park | /pɑː (r)k/ | công viên |
temple | /ˈtemp (ə)l/ | đền |
theatre | /ˈθɪətə (r)/ | rạp hát |
bridge | /brɪdʒ/ | cây cầu |
city | /ˈsɪti/ | thành phố |
village | /ˈvɪlɪdʒ/ | ngôi làng |
town | /taʊn/ | thị trấn |
museum | /mjuːˈziːəm/ | viện bảo tàng |
centre | /ˈsentə (r)/ | trung tâm |
somewhere | /ˈsʌmweə (r)/ | nơi nào đó |
zoo | /zuː/ | sở thú |
lake | /leɪk/ | hồ nưóc |
enjoy | /ɪnˈdʒɔɪ/ | thưởng thức, thích thú |
expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
exciting | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | náo nhiệt |
interesting | /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
attractive | /əˈtræktɪv/ | cuốn hút |
in the middle of | /ɪn ðə ˈmɪd (ə)l əv/ | ở giữa |
weekend | /ˌwiːkˈend/ | ngày cuối tuần |
delicious | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon |
people | /ˈpiːp (ə)l/ | người dân |
history | /ˈhɪst (ə)ri/ | lịch sử |
statue | /ˈstætʃuː/ | bức tượng |
yard | /jɑː (r)d/ | cái sân |
holiday | /ˈhɒlɪdeɪ/ | kì nghỉ |
place | /pleɪs/ | địa điểm |
Tiếng Anh 5 Unit 19 Lesson 1 (trang 58-59)
a) The weather is beautiful in Ha Noi today.
Yes, it is.
b) Would you like to go somewhere, Tom?
Yes, I'd like to.
c) Let's visit Tran Quoc Pagoda.
OK. Let's go.
d) Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?
I'd like to visit a pagoda.
Chỉ dẫn dịch:
a) Hôm nay thời tiết ở Hà Nội rất đẹp.
Vâng, đúng vậy.
b) Cậu có muốn đi đâu đó không Tom?
Ừ, Tớ có muốn.
c) Chúng ta cùng nhau đến thăm chùa Trấn Quốc nhé.
Được. Chúng mình cùng đi nhé.
d) Nơi nào cậu muốn đến thăm, chùa hay bảo tàng?
Mình muốn đến thăm ngôi chùa.
2. Point and say (Chỉ và đọc)
Bài nghe:
a) Which place would you like to visit, Thong Nhat park or the Museum of History?
I'd like to visit the Museum of History.
b) Which place would you like to visit, Trang Tien bridge or Thien Mu Pagoda?
I'd like to visit Thien Mu Pagoda.
c) Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?
I'd like to visit Ben Thanh Market.
d) Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?
I'd like to visit Bai Dinh Pagoda.
Chỉ dẫn dịch:
a) Nơi nào cậu muốn ghé thăm, bảo tàng Lịch sử hay công viên Thống Nhất?
Mình muốn đến thăm bảo tàng Lịch sử.
b) Nơi nào cậu muốn đến thăm, chùa Thiên Mụ hay cầu Tràng Tiền?
Mình muốn đến thăm chùa Thiên Mụ.
c) Nơi nào cậu muốn đến thăm, nhà hát thành phố hay chợ Bến Thành?
Mình muốn đến thăm chợ Bến Thành.
d) Nơi nào cậu muốn ghé thăm, Hoa Lư hay chùa Bái Đính ?
Mình muốn đến thăm chùa Bái Đính.
3. Let's talk. (Cùng nói)
A: Which place would you like to visit, Ho Chi Minh City or Can Tho?
B: I'd like to visit Ho Chi Minh City. Is it far from here?
A: Yes, it is.
B: How can I get there?
A: You can go by plane.
Chỉ dẫn dịch:
A: Cậu muốn đến thăm nơi nào, Cần Thơ hay thành phố Hồ Chí Minh?
B: Tớ muốn đến thăm thành phố Hồ Chí Minh. Nó có cách xa ở đây không?
A: Có, nó xa.
B: Tớ có thể đến đó bằng phương tiện gì nhỉ?
A: Cậu có thể đi bằng máy bay.
4. Listen and circle a or b. (Nghe sau đó khoanh tròn đáp án a hoặc b)
Bài nghe:
1 - b | 2 - a | 3 - a |
1. Mai: This is my first time in Ho Chi Minh City.
Quan: Would you like to go to the city centre?
Mai: Yes, please.
Quan: Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?
Mai: I'd like to visit Ben Thanh Market.
Quan: OK. Let's go now.
2. Phong: Would you like to go somewhere in Hue City?
Tom: Yes. That's a good idea.
Phong: Which place would you like to visit, Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda?
Tom: I'd like to go to Thien Mu Pagoda.
Phong: OK. I'll take you there.
3. Mai: Would you like to visit some places?
Linda: Yes, that sounds interesting.
Mai: Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?
Linda: I'd like to go to Bai Dinh Pagoda.
Mai: OK. I'll go with you.
Chỉ dẫn dịch:
1. Mai: Đây là lần đầu tiên mình tới thành phố Hồ Chí Minh.
Quan: Cậu có muốn tới thăm trung tâm thành phố không?
Mai: Có.
Quan: Cậu muốn ghé thăm nơi nào, Nhà hát Thành phố hay Chợ Bến Thành?
Mai: Tớ muốn ghé thăm chợ Bến Thành.
Quan: Được. Cùng đi nhé.
2. Phong: cậu có muốn đi đâu đó ở thành phố Huế không?
Tom: Có. Ý hay đấy.
Phong: Cậu muốn đi thăm quan nơi nào, Chùa Thiên Mụ hay cầu Tràng Tiền?
Tom: Tớ muốn đi thăm Chùa Thiên Mụ.
Phong: Được. Mình sẽ đưa cậu đến đó.
3. Mai: Cậu có muốn ghé thăm vài địa điểm không?
Linda: Có, nghe thú vị đấy.
Mai: Cậu muốn đi thăm quan địa điểm nào: Đền Hoa Lư hay chùa Bái Đính?
Linda: Tớ muốn đi thăm chùa Bái Đính.
Mai: Được. Tớ sẽ đi với bạn.
5. Read and complete. (Đọc sau đó hoàn thành đoạn hội thoại)
1. somewhere | 2. would | 3. park | 4. museum | 5. centre |
chỉ dẫn dịch:
Tony: Hôm nay Chủ nhật. Cùng đi tới một địa điểm nào đó trong thành phố đi.
Phong: Cậu muốn đến nơi nào? Bảo tàng Lịch sử hayCông viên Thống Nhất?
Tony: Tớ muốn đi Công viên.
Phong: Ý kiến hay đấy.
Tony: Nó ở đâu vậy?
Phong: Nó nằm ở trung tâm thành phố.
Tony: Đồng ý. Chúng ta hãy cùng đi ngay nào.
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Which place would you like to visit?
Where would you like to go,
The museum or the theatre?
Where would you like to go,
The pagoda or the zoo?
I'd like to go to the museum.
And the theatre, too.
I'd like to visit the pagoda.
And I'd like to go to the zoo.
Chỉ dẫn dịch:
Cậu muốn đi thăm nơi nào?
Cậu muốn đi thăm nơi nào?
Nhà hát hay bảo tàng?
Cậu muốn đi đâu?
Sở thú hay chùa?
Tớ muốn đi thăm bảo tàng.
Và cả nhà hát kịch nữa.
Tớ muốn đi thăm chùa.
Và tớ thích đi sở thú.
Tiếng Anh 5 Unit 19 Lesson 2 (trang 60-61)
a) What did you do yesterday?
I visited Tran Quoc Pagoda.
b) Where is it?
It's on an island in the middle of West Lake.
c) What do you think of it?
It's more beautiful than I expected.
d) The pagoda is really beautiful. I enjoyed the visit very much.
That's great. I think I'll visit it one day.
Chỉ dẫn dịch:
a) Ngày hôm qua cậu đã làm gì?
Tớ đã đến thăm chùa Trấn Quốc.
b) Nó ở đâu?
Nó nằm trên 1 hòn đảo ở giữa hồ Tây.
c) Cậu nghĩ nó thế nào?
Nó đẹp hơn so với mình mong đợi.
d) Ngôi chùa thật là đẹp. Tớ thích chuyến viếng thăm rất nhiều.
Điều đó thật là tuyệt, tớ nghĩ tớ sẽ thăm nó vào 1 ngày nào đó.
2. Point and say. (Chỉ và đọc)
Bài nghe:
a) What do you think of Ha Long Bay?
It's more attractive than I expected.
b) What do you think of Dam Sen Park?
It's more exciting than I expected.
c) What do you think of Thu Le Zoo?
It's more interesting than I expected.
d) What do you think of Phu Quoc Island?
It's more beautiful than I expected.
HD dịch:
a) Cậu nghĩ vịnh Hạ Long thế nào?
Nó hấp dẫn hơn so với mong đợi của tôi.
b) Cậu nghĩ công viên Đầm Sen thế nào?
Nó thú vị hơn so với mong đợi của tôi.
c) Cậu nghĩ vườn thú Thủ Lệ thế nào?
Nó thú vị/hấp dẫn hơn mong đợi của tôi
d) Cậu nghĩ đảo Phú Quốc thế nào?
Nó đẹp hơn so với mong đợi của tôi.
3. Let's talk. (Cùng nói)
A: Where did you go last week?
B: I went to Thu Le Zoo.
A: What do you think of Thu Le Zoo?
B: It's more interesting than I expected.
HD dịch:
A: Cậu đã đi đâu vào tuần trước vậy?
B: Mình đã đi sở thú Thủ Lệ.
A: Bạn nghĩ gì về sở thú Thủ Lệ.
B: Nó thú vị hơn tớ tưởng.
4. Listen and circle a or b. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b)
Bài nghe:
1 - b | 2 - b | 3 - a |
1. Linda: Where did you go last month, Tom?
Tom: I went to Phu Quoc.
Linda: Great! What do you think of it?
Tom: Well, it was more beautiful than I expected. I liked the seafood. It was delicious.
Linda: It sounds great. I want to visit Phu Quoc one day.
2. Peter: Where were you last week, Phong?
Phong: I was in Ho Chi Minh City.
Peter: What did you do there?
Phong: I visited Ben Thanh Market and Dam Sen Park.
Peter: Oh, what did you think of Dam Sen Park?
Phong: It was more exciting than I expected.
3. Mai: What did you do last weekend, Tony?
Tony: I went to Nha Trang.
Mai: What do you think of it?
Tony: It's more attractive than I expected. The food is the people are friendly.
Mai: Great, I'll go to Nha Trang next year.
HD dịch:
1. Linda: Tháng trước cậu đã đi đâu vậy, Tom?
Tom: Tớ đi Phú Quốc.
Linda: Tuyệt! Cậu nghĩ sao về nó?
Tom: Ồ, nó đẹp hơn tớ mong tưởng. Tớ thích hải sản ở đó. Nó rất là ngon.
Linda: Nghe hấp dẫn quá. Tớ muốn đi thăm Phú Quốc vào 1 ngày nào đó.
2. Peter: Tuần trước cậu đã ở đâu vậy, Phong?
Phong: Tớ đã ở thành phố Hồ Chí Minh.
Peter: Cậu làm gì ở đó?
Phong: Tớ đã ghé thăm Công viên Đầm Sen và chợ Bến Thành.
Peter: Ổ, cậu nghĩ sao về Công viên Đầm Sen?
Phong: Nó thú vị hơn mong đợi của tớ.
3. Mai: Tuần trước cậu đã làm gì vậy, Tony?
Tony: Tớ đi Nha Trang.
Mai: Cậu nghĩ gì về nó?
Tony: Nó hấp dẫn hơn so với mình nghĩ. Đồ ăn rẻ và người dân rất thân thiện.
Mai: Tuyệt. Tớ sẽ đi Nha Trang vào năm tới.
5. Read and complete. (Đọc sau đó hoàn thành chỗ trống)
1. Can Tho | 2. exciting | 3. delicious | 4. friendly | 5. again |
Chỉ dẫn dịch:
Tom: Cậu đã làm gì cuối tuần trước thế?
Nam: Tớ đi Cần Thơ.
Tom: Cậu nghĩ gì về Cần Thơ?
Nam: Nó thú vị hơn so với tớ tưởng. Thực phẩm rất ngon và người dân ở đó rất thân thiện. Tớ đã có một khoảng thời gian rất tuyệt vời ở đó.
Tom: Cậu sẽ trở lại đó chứ?
Nam: Ừ, Mình sẽ trở lại.
6. Let's play. (Cùng chơi)
Tic-tac-toe
What do you think of... ? (Cậu nghĩ gì về... ?)
It's more... than I expected. (Nó... hơn là mình tưởng. )
Tiếng Anh 5 Unit 19 Lesson 3 (trang 62-63)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác sự lên/xuống giọng trong câu.
2. Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentence aloud (Nghe sau đó đánh dấu ngữ âm của câu. Sau đó đọc thật to các câu. )
Bài nghe:
1. Which place would you like to visit, Thong Nhat park or the Museum of History?
I'd like to visit the Museum of History.
2. What do you think of the Museum of History?
It's more interesting than I expected.
3. Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?
I'd like to visit Hoa Lu Temple.
4. What do you think of the Hoa Lu Temple?
It's more attractive than I expected.
Chỉ dẫn dịch:
1.
Cậu muốn viếng nơi nào, bảo tàng Lịch sử hay công viên Thống Nhất?
Mình muốn thăm bảo tàng Lịch sử.
2.
Cậu nghĩ sao về bảo tàng Lịch sử?
Nó thú vị hơn so với mong đợi của tôi.
3.
Cậu muốn đến thăm nơi nào, đền Hoa Lư hay chùa Bái Đính?
Mình muốn đến thăm đền Hoa Lư.
4.
Cậu nghĩ sao về đền Hoa Lư?
Nó hấp dẫn hơn mong đợi của tôi.
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
What do you think of it?
Here lam At Suoi Tien Park.
What do you think of it?
What do you think of it?
It's more beautiful,
More attractive,
And more exciting Than I expected!
Chỉ dẫn dịch:
Cậu nghĩ gì về điều đó?
Tớ đang ở đây
Ở công viên Suối Tiên.
Cậu nghĩ gì về điều đó?
Cậu nghĩ gì về điều đó?
Nó đẹp hơn và hấp dẫn hơn,
Và thú vị hơn so với mình tưởng.
4. Read and do the tasks. (Đọc sau đó hoàn thành các bài tập dưới đây. )
1. Complete the passage. (Hoàn thành đoạn văn)
1. pagoda | 2. centre | 3. beautiful | 4. a lot of |
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. Tom visited it yesterday.
2. It’s on an island in the middle of West Lake.
3. It’s more beautiful than he expected.
4. They learnt more about the history of Ha Noi after the visit.
Chỉ dẫn dịch:
Mình tên là Tom. Hôm qua, mình đã đến thăm chùa Trấn Quốc. Nó nằm trên 1 hòn đảo ở giữa Hồ Tây và cách không xa trung tâm thành phố Hà Nội. Mình đã đi đến đó bằng xe đạp. Chùa Trấn Quốc rất yên tĩnh. Nó đẹp hơn so với mình mong tưởng. Có rầt nhiều cây cối va tượng bên trong sân. Mình đã gặp vài người bạn của mình ở đó. Bạn mình và mình đã học được thêm các chuyện về lịch sử Hà Nội sau chuyến thăm quan này.
5. Write about your last summer holiday. (Viết về kỳ nghỉ hè năm ngoái của bản thân)
1. I went to Nha Trang Beach.
2. I visited Dam Market and the centre of Nha Trang City. I visited Vinpearl Land. Vinpearl Land is on Hon Tre Island.
3. They were very beautiful.
4. They are more interesting than I expected.
Chỉ dẫn dịch:
1. Vào kỳ nghỉ hè trước cậu đã đi đâu?
Mình đã đi đến bãi biển Nha Trang.
2. Bạn đã viếng thăm những nơi nào?
Mình đã viếng trung tâm thành phố Nha Trang và chợ Đầm. Tôi đã ghé thăm Vinpearl Land. Vinpearl Land nằm trên đảo Hòn Tre.
3. Chúng thế nào?
Chúng rất là đẹp.
4. Cậu nghĩ gì về chúng?
Chúng thú vị hơn so với tôi mong đợi.
6. Project (Dự án)
Find a picture of your favourite place. Show it to the class and talk about it. (Tìm một bức hình về địa điểm yêu thích của bạn. Cho bạn cùng lớp xem và thuyết trình về nó. )
Học sinh tự làm.
7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ em có thể)
• Hỏi và trả lời những câu hỏi về những địa chỉ thăm quan và ý kiến về chúng.
• Nghe và hiểu những bài nghe về những địa chỉ thăm quan và ý kiến về chúng.
• Đọc và hiểu những bài đọc về những địa chỉ thăm quan và ý kiến về chúng.