Unit 17 lớp 5: What would you like to eat? trang 46-47
Unit 17 lớp 5: What would you like to eat?
Từ vựng Unit 17 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
restaurant | /ˈrest (ə)rɒnt/ | nhà hàng |
a bowl of | /ə bəʊl əv/ | một bát (gì đó) |
noodle | /ˈnuːd (ə)l/ | mì |
water | /ˈwɔːtə (r)/ | nước |
a glass of | /ə glɑ: s əv/ | một ly (gì đó) |
apple juice | /ˈæp (ə)l dʒuːs/ | nước táo |
fish | /fɪʃ/ | cá |
a packet of | /ə ˈpækɪt əv/ | một gói (gì đó) |
biscuit | /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
a bar of | /ə bɑ: əv/ | một thanh (gì đó) |
a carton of | /ə ˈkɑː (r)t (ə)n əv/ | một hộp (gì đó) |
lemonade | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
nowadays | /ˈnaʊəˌdeɪz/ | ngày nay |
sandwich | /ˈsæn (d)wɪdʒ/ | bánh săng uých |
healthy food | /ˈhelθi fuːd/ | Đồ ăn tốt cho sức khỏe |
meal | /miːl/ | bữa ăn |
canteen | /kænˈtiːn/ | căng tin |
fresh | /freʃ/ | tươi |
egg | /eg/ | trứng |
sausage | /ˈsɒsɪdʒ/ | xúc xích |
butter | /ˈbʌtə (r)/ | bơ |
bottle | /ˈbɒt (ə)l/ | chai |
banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
diet | /ˈdaɪət/ | chế độ ăn kiêng |
vegetable | /ˈvedʒtəb (ə)l/ | rau |
vitamin | /ˈvɪtəmɪn/ | Chất dinh dưỡng (vitamin) |
sugar | /ˈʃʊɡə (r)/ | đường |
salt | /sɔːlt/ | muối |
meat | /miːt/ | thịt |
fat | /fæt/ | béo |
rice | /raɪs/ | cơm, gạo |
habit | /ˈhæbɪt/ | thói quen |
Tiếng Anh 5 Unit 17 Lesson 1 (trang 46-47)
a) Can I help you?
Yes. I'd like some rice with fish, please.
b) What would you like to eat?
I'd like a bowl of noodles, please.
c) What would you like to drink?
I'd like a carton of apple juice, please.
d) How about you?
I'd like a glass of water, please
Chỉ dẫn dịch:
a) Tôi có thể giúp gì cho cháu nào?
Dạ. Vui lòng cho cháu một ít cá và cơm ạ.
b) Cháu muốn ăn gì nào?
Vui lòng cho cháu 1 tô/bát mì
c) Cháu muốn uống gì nào?
Vui lòng cho cháu 1 hộp nước ép táo ạ.
d) Còn cháu thì sao?
Vui lòng cho cháu 1 ly nước lọc ạ.
2. Point and say. (Chỉ sau đó nói)
Bài nghe:
a) What would you like to eat?
I'd like a packet of biscuits, please.
b) What would you like to eat?
I'd like a bar of chocolate, please.
c) What would you like to drink?
I'd like a glass of orange juice, please.
d) What would you like to drink?
I'd like a carton of lemonade, please.
Chỉ dẫn dịch:
a) Cậu muốn ăn gì?
Vui lòng cho tớ 1 gói bánh bích quy.
b) Cậu muốn ăn gì?
Vui lòng cho tớ 1 thanh sô cô la.
c) Cậu muốn uống gì nào?
Vui lòng cho tớ 1 ly nước cam ép.
d) Cậu muốn uống gì?
Vui lòng cho tớ 1 hộp nước chanh.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you want to eat or drink. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về thứ mà bạn muốn ăn hoặc uống)
Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Chỉ dẫn dịch:
- Cậu muốn ăn gì?
Tớ muốn ăn gà nhé.
- Cậu muốn ăn gì?
Tớ muốn ăn mì nhé.
4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu)
Bài nghe:
l. b
2. a
3. b
4. c
Nội dung bài nghe:
1. Assistant: What would you like to eat?
Quan: I'd like a bowl of noodles, please.
Assistant: What would you like to drink?
Quan: A glass of drink, please.
2. Assistant: What would you like to eat?
Mai: I'd like a packet of biscuits, please.
Assistant: What about a drink?
Mai: I'd like a carton of lemonade, please.
3. Assistant: Are you ready to order?
Tony: Yes, I am.
Assistant: What would you like to eat?
Tony: I'd like some fish.
Assistant: Anything else?
Tony: Yes. A glass of orange juice, please.
4. Assistant: What would you like to eat?
Linda: I'd like a bar of chocolate, please.
Assistant: What about a drink?
Linda: Can I have a glass of water, please?
Assistant: Yes, of course. Just a minute.
Linda: All right.
Chỉ dẫn dịch:
1. Assistant: Cháu muốn ăn gì nào?
Quan: Cháu muốn 1 bát mì ạ.
Assistant: Cháu muốn uống gì nào?
Quan: 1 cốc sữa ạ.
2. Assistant: Cháu muốn ăn gì?
Mai: Cháu muốn 1 gói bánh quy ạ.
Assistant: Thế còn đồ uống thì sao?
Mai: Cháu muốn 1 hộp nước chanh ạ.
3. Assistant: Cháu sẵn sàng để gọi món chưa?
Tony: Dạ.
Assistant: Cháu muốn ăn gì nào?
Tony: Cháu muốn ăn cá ạ.
Assistant: Thêm gì nữa không?
Tony: Vâng. 1 ly nước ép cam ạ.
4. Assistant: Cháu muốn ăn gì?
Linda: Cháu muốn 1 thanh sô-cô-la ạ.
Assistant: Đồ uống thì sao?
Linda: Cháu muốn 1 ly nước ạ?
Assistant: Được. Đợi 1 phút.
Linda: Vâng ạ.
5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)
1. lunch | 2. sandwich | 3. food | 4. healthy | 5. eat |
Chỉ dẫn dịch:
Ngày nay, trẻ em nước Anh thường ăn gì? Vào bữa trưa, Jim đi tới cửa hàng để mua 1 chiếc bánh xăng uých, một ít sữa và một ít sô cô la. Một vài bạn của bạn ấy cũng đã mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài chiếc bánh xăng uých thì rất tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì đảm bảo vệ sinh nhưng Jim và các bạn củacủa cậu ấy không bao giờ ăn ở căng tin của trường.
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Healthy eating and drinking
What would you like to eat?
I'd like a sandwich, please.
Anything else?
Anything else?
No, thank you.
No, thank you.
What would you like to drink?
I'd like a glass of milk, please.
Anything else?
Anything else?
No, thank you.
No, thank you.
What would you like to eat?
I'd like an apple, please.
Anything else?
Anything else?
No, thank you.
No, thank you.
Chỉ dẫn dịch:
Ăn uống tốt cho sức khỏe
Cháu muốn ăn gì nào?
Cháu muốn ăn chiếc bánh xăng- uých ạ.
Còn gì nữa không nào?
Còn gì nữa không?
Không, cháu cảm ơn ạ.
Không, cháu cảm ơn ạ.
Cháu muốn uống gì nào?
Cháu muốn 1 ly sữa ạ.
Thêm gì nữa không?
Thêm gì nữa không?
Không, cháu cảm ơn ạ.
Không, cháu cảm ơn ạ.
Cháu muốn ăn gì nào?
Cháu muốn ăn 1 quả táo ạ.
Còn gì nữa không nào?
Còn gì nữa không?
Không, cháu cảm ơn ạ.
Không, cháu cảm ơn ạ.
Tiếng Anh 5 Unit 17 Lesson 2 (trang 48-49)
a) The apples look very fresh.
I like apples.
b) How many apples do you eat every day?
Two. I'm thirsty. Where can we get some drinks?
They're over there.
c) Do you like milk, Mai?
Yes, I do. It's my favourite drink.
d) How much milk do you think every day?
Two glasses.
Chỉ dẫn dịch:
a) Những quả táo trông rất tươi ngon.
Tớ thích táo.
b) Mỗi ngày bạn ăn mấy uả táo?
Hai. Tớ khát nước. Chúng mình có thể mua/lấy một ít đồ uống ở đâu?
Chúng ở đằng kia kìa.
c) Cậu có thích sữa không Mai?
Vâng, có. Nó là loại đồ uống yêu thích của mình.
d) Cậu nghĩ mỗi ngày cậu uống bao nhiêu sữa?
2 ly.
2. Point and say. (Chỉ sau đó nói)
Bài nghe:
a. How many bananas do you eat every day?
I eat three bananas.
b. How many rice do you eat every day?
I eat four bowls.
c. How many do you eat every day?
I eat two sausages.
d. How much water do you drink every day?
I drink three bottles.
Chỉ dẫn dịch:
a. Cậu ăn mấy quả chuối mỗi ngày?
Tớ ăn 3 quả chuối.
b. Cậu ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?
Tớ ăn 4 bát cơm.
c. Cậu ăn mấy cái xúc xích mỗi ngày?
Tớ ăn 2 chiếc xúc xích.
d. Cậu uống bao nhiêu nước mỗi ngày?
Tớ uống 3 chai.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your daily food and drinks. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về các loại đồ ăn và thức uống hàng ngày. )
Gợi ý:
- How many rice do you eat every day?
I drink five bowl of rice.
- How much bread do you eat every day?
I eat four slice of bread.
Chỉ dẫn dịch:
- Cậu ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?
Tớ ăn 5 bát cơm.
- Cậu ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?
Tớ ăn 4 lát bánh mì.
4. Listen and circle a, b or c. (Nghe sau đó khoanh tròn a, b hoặc c)
Bài nghe:
1 - b | 2 - c | 3 - b | 4 - b |
1. Mai: What fruit do you like best, Tony?
Tony: Bananas. I eat bananas every day.
Mai: How many bananas do you eat every day?
Tony: Two.
2. Linda: What's your favourite food, Nam?
Nam: Rice with fish or soup.
Linda: How much rice do you eat every day?
Nam: I eat four bowls.
Linda: Wow! That's a lot!
3. Peter: What is your favourite drink, Mai?
Mai: Water.
Peter: How much water do you drink every day?
Mai: Four bottles.
4. Hoa: Do you like sausages, Tom?
Tom: Yes, of course. I like them very much.
Hoa: How much sausages do you eat every day?
Tom: Two. How about you?
Hoa: I don't like sausages.
Chỉ dẫn dịch:
1. Mai: Cậu thích quả gì nhất Tony?
Tony: Chuối. Tớ ăn chuối hàng ngày.
Mai: Cậu ăn mấy quả chuối hàng ngày?
Tony: 2 quả.
2. Linda: Đồ ăn mà bạn ưa thích là gì?
Nam: Cơm và cá hoặc với súp canh.
Linda: Cậu ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?
Nam: Tớ ăn 4 bát.
Linda: Chà! Nhiều vậy.
3. Peter: Đồ uống mà bạn ưa thích là gì, Mai?
Mai: Nước.
Peter: Cậu uống bao nhiêu nước mỗi ngày?
Mai: 4 chai.
4. Hoa: Cậu có thích xúc xích không, Tom?
Tom: Có chứ. Tớ rât thích chúng.
Hoa: Cậu ăn bao nhiêu xúc xích mỗi ngày?
Tom: 2. Thế còn cậu?
Hoa: Tớ không thích xúc xích.
5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)
(1) how many | (2) how much | (3) milk | (4) shouldn't | (5) healthy |
Chỉ dẫn dịch:
Mai: Cậu thường ăn sáng gì?
Tom: Một chút bánh mì với xúc xích, bơ, sô cô la, trứng và sữa.
Mai: Cậu thường ăn bao nhiêu trứng và xúc xích?
Tom: Tớ thường ăn 2 chiếc xúc xích và 1 quả trứng.
Mai: Cậu ăn bao nhiêu sô cô la?
Tom: 1 hoặc 2 thanh.
Mai: Và cậu uống bao nhiêu sữa?
Tom: 1 ly lớn
Mai: Cậu không nên ăn xúc xích và những thanh sô cô la nhiều quá.
Tom: Tại sao không?
Mai: Bởi vì ăn nhiều không tốt cho sức khỏe!
6. Let's play. (Cùng chơi)
Labelling foods and drinks. (Dán tên cho những loại đồ ăn và thức uống sau)
Food pyramid (Tháp thực phẩm)
Eat only a little (Ăn chỉ một chút): cola (cô ca cô la), ice cream (kem), Chocolate (sô cô la), sweets (kẹo)
Eat some (Ăn một ít): eggs (trứng), cheese (phô mai), Fish (cá), milk (sữa), chicken (thịt gà), jam (mứt)
Eat most (Ăn nhiều): Rice (cơm/gạo), carrots (cà rốt) sweet corn (bắp ngọt), apples (táo), bread (bánh mi), oranges (cam), banana: (chuối), tomatoes (cà chua), cabbage (cải bắp).
Tiếng Anh 5 Unit 17 Lesson 3 (trang 50-51)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác sự lên/ xuống giọng trong câu.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu. )
Bài nghe:
1. a | 2. b | 3. a | 4. a |
1. What would you like to eat?
I'd like an apple, please.
2. What would you like to drink?
I'd like a glass of orange juice, please.
3. How many eggs do you eat every week?
I eat three a week.
4. How much water do you drink?
I drink four bottles a day.
Chỉ dẫn dịch:
1. Cậu muốn ăn gì?
Vui lòng cho mình 1 quả chuối
2. Cậu muốn uống gì?
Vui lòng cho mình 1 ly sữa.
3. Cậu muốn ăn gì?
Mình ăn 4 chén/bát cơm 1 ngày.
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
Healthy food and drink
What do you usually eat?
I eat rice, fish and vegetables.
How much rice do you eat?
I eat two bowls a day.
How much fish do you eat?
I eat a lot a day.
What fruits do you usually eat?
I eat grapes, apples and oranges.
How many grapes do you have?
I have eight for my breakfast.
How many apples do you usually eat? I have one for my lunch.
What do you usually drink?
I drink water and fruit juice.
How much water do you drink?
Six bottles a day.
How much fruit juice do you drink?
Two glasses a day.
Chỉ dẫn dịch:
Thức uống và đồ ăn tốt cho sức khỏe
Cậu thường ăn gì?
Tớ thường ăn cơm, cá và những loại rau.
Cậu ăn bao nhiêu cơm?
Tớ ăn 2 bát 1 ngày.
Cậu ăn bao nhiêu cá?
Tớ ăn nhiều cá trong ngày lắm. .
Cậu thường ăn loại hoa quả nào?
Tớ ăn nho, cam và táo.
Cậu ăn bao nhiêu nho?
Tớ ăn 8 quả vào bữa sáng.
Cậu thường ăn bao nhiêu quả táo?
Tớ thường ăn 1 qụả vào bữa trưa
Cậu thường uống gì?
Tớ uống nước và các loại nước hoa quả.
Cậu uống bao nhiêu nước?
6 chai 1 ngày
Cậu uống bao nhiêu nước hoa quả?
2 li 1 ngày.
4. Read and do the tasks (Đọc sau đó hoàn thành các bài tập dưới đây)
1. Match the headings with the paragraphs. (Nối các tiêu đề tương ứng các đoạn văn. )
1 - b | 2 - c | 3 - a |
Chỉ dẫn dịch:
1. Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn
Nước ép táo hoặc cam thì tốt cho bữa trưa hoặc bữa sáng, và bạn cần uống nhiều nuớc giữa những bữa ăn.
2. Rau củ quả rất tốt cho bạn
Điều đó quan trọng để ăn các loại rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần các loại vitamin từ rau củ quả để có 1 cơ thể khỏe mạnh
3. Một chế độ ăn uống tốt đối với sức khỏe
Sô cô la có một số loại vitamin nhưng nó cũng có chứa nhiều đường và chất béo, vì vậy không nên ăn nhiều quá. Để khỏe mạnh thì bạn nên ăn bánh mì, cơm và các loại rau củ quả và trái cây. Cậu cũng cần 1 ít thịt, trứng hoặc cá.
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. We should have some orange or apple juice.
2. We should drink a lot of water between meals.
3. Because vegetables have vitamins. We need vitamins for a healthy body.
4. Because it has a lot of fat and sugar.
5. We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We also need some meat, fish or eggs.
Chỉ dẫn dịch:
1. Cậu nên ăn uống gì dể tốt cho sức khỏe trong bữa trưa hoặc bữa sáng?
Chúng ta cần uống một chút nước cam hoặc nước ép táo.
2. Cậu nên uống gì giữa các bữa ăn?
Chúng ta cần uống nhiều nước giữa những bữa ăn.
3. Tại sao các loại rau củ quả tốt cho bạn?
Bởi vì rau củ quả có chứa các loại vitamin. Chúng ta cần nhiều vitamin để có một cơ thể khỏe mạnh.
4. Vì sao bạn không nên ăn sô cô la nhiều quá?
Bởi vì nó có chứa nhiều đường và chất béo.
5. Bạn nên ăn gì để tốt cho sức khỏe?
Chúng ta nên ăn bánh mì, cơm và nhiều loại rau củ quả và trái cây. Chúng ta cùng cần một cá, thịt hoặc trứng.
5. Write about your eating habits. (Viết về thói quen ăn uống của bản thân)
1. I eat cabbage, eggplant, herb, long bean, and so on.
2. I eat orange, apple, mango, grape etc.
3. I eat four bowls a day.
Chỉ dẫn dịch:
1. Mình ăn cà tím, thảo mộc, đậu dài, cải bắp và nhiều hơn thế.
2. Mình ăn táo, xoài, cam, nho, …
3. Mình ăn bốn bát cơm mỗi ngày.
6. Project (Dự án)
Put foods and drinks into two groups: very healthy and not very healthy. (Phân loại thức ăn và đồ uống thành hai nhóm: không tổt lắm cho sức khỏe và rất tốt cho sức khỏe.)
7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ em có thể)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về thức uống và đồ ăn tốt cho cơ thể.
• Nghe và hiểu những bài nghe về đồ ăn và đồ uống tốt cho cơ thể.
• Đọc và hiểu những bài đọc về thức ăn và thức uống tốt cho cơ thế.
• Viết về thói quen ăn uống của em.