Unit 16 lớp 5: Where's the post office? trang 40-41
Unit 16 lớp 5: Where's the post office?
Từ vựng Unit 16 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
place | /pleis/ | địa điểm |
post office | /poust ɔfis/ | bưu điện |
bus stop | /bʌs stɔp/ | trạm xe bus |
pharmacy | /fɑ: məsi/ | hiệu thuốc |
cinema | /sinimə/ | rạp chiếu phim |
museum | /mju: 'ziəm/ | Bảo tàng |
park | /pɑ: kə/ | công viên |
zoo | /zu: / | Sở thú |
theatre | /θiətə/ | rạp hát |
restaurant | /restrɔnt/ | nhà hàng |
supermarket | /su: pəmɑ: kit/ | siêu thị |
next to | /nekst tu: / | bên cạnh |
behind | /bi’hand/ | đằng sau |
in front of | /in frʌnt əv/ | ở phía trước |
opposite | /ɔpəzit/ | đối diện |
between | /bi'twi: n/ | ở giữa |
on the corner | /ɔn ðə kɔ: nə/ | ở góc |
go straight | /gou streit/ | đi thẳng |
ahead | /ə'hed/ | về phía trước |
turn left | /tə: n left/ | rẽ trái |
turn right | /tə: n rait/ | rẽ phải |
at the end | /æt ðə end/ | ở cuối cùng |
near | /niə / | ở gần |
take a coach | /teik ə kout∫/ | đón xe ô tô khách |
take a boat | /teik ə bout/ | đi tàu |
go by plane | /gou bai plein/ | đi bằng máy bay |
giving directions | /giviη di'rek∫n/ | chỉ đường |
fence | /fens/ | hàng rào |
Tiếng Anh 5 Unit 16 Lesson 1 (trang 40-41)
a. - Excuse me, where's the park, please?
- Go straight ahead. It's at the end of the street.
- Thank you.
b. - Excuse me, where's the toilet, please?
- It's over there, near the lake.
- Thanks a lot.
- You' re welcome.
c. - Excuse me, is the museum near here?
- No, it isn't. Turn left. It's on the corner of the street, next to the theatre.
- Thank you.
d. - Excuse me, where's the post office?
- Turn right. It's between the supermarket and the cinema.
- Thanks a lot.
- You' re welcome.
Chỉ dẫn dịch:
a. - Đi thẳng về phía trước. Nó nằm ở phía cuối con đường.
- Cảm ơn cậu.
b. - Nó ở đằng kia, gần hồ nước.
- Cảm ơn cậu nhiều.
- Không có gì.
c. - Xin lỗi, bảo tàng có ở gần đây không?
- Không. Rẽ trái. Nó nằm ở giao lộ con đường, kế bên rạp hát.
- Cảm ơn bạn.
d. - Xin lỗi, bưu điện ở đâu vậy?
- Rẽ phải. Nó nằm ở giữa rạp chiếu phim và siêu thị.
- Cảm ơn bạn nhiều nhé.
- Không có gì đâu.
2. Point and say. (Chỉ sau đó nói)
Bài nghe:
Excuse me, where's the ____________? (Xin hỏi, ____________ở đâu? )
It’s ________________ (Nó ____________)
a. Excuse me, where's the bus stop?
It's next to the stadium
b. Excuse me, where's the pharmacy?
It's opposite the market.
c. Excuse me, where's the theatre?
It's between the cinema and the supermarket.
d. Excuse me, where's the museum?
It's on the comer of the street.
Chỉ dẫn dịch:
a. Xin hỏi, điểm chờ xe buýt ở đâu?
Nó nằm ở kế bên sân vận động.
b. Xin hỏi, hiệu thuốc ở đâu?
Nó nằm đối diện chợ.
c. Xin hỏi, rạp hát ở đâu?
Nó nằm giữa rạp siêu thị và rạp chiếu phim.
d. Xin hỏi, bảo tàng ở đâu?
Nó nằm ở góc phố.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about directions (Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi về việc chỉ đường. )
Gợi ý:
- Where's the post office?
It's next to the theatre.
- Where's the supermarket?
It's between the toy store and the book store.
- Where's the cinema?
It's on the corner of the street.
- Where's the stadium?
Turn left, it's near the Grand Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bưu điện ở đâu?
Nó nằm ở kế bên rạp hát.
- Siêu thị ở đâu?
Nó nằm ở giữa hiệu sách và cửa hàng đồ chơi.
- Rạp chiếu phim nằm ở đâu?
Nó nằm ở góc phố.
- Sân vận động ở đâu?
Rẽ trái, nó nằm ở chỗ gần tòa tháp Grand.
4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu)
Bài nghe:
Opposite the pharmacy | Between the supermarket and the cinema | Next to the stadiuma | Go along the street and turn left | |
The The post office | ✓ | |||
The suppermarket | ✓ | |||
The bus stop | ✓ | |||
The post office | ✓ |
1. Akiko: Where's the museum?
Nam: I'll take you there.
Akiko: Is it far?
Nam: No, not at all. It's next to the stadium. We can walk.
2. Akiko: Where's the supermarket, Nam? Is it far from here?
Nam: Not very far. Go along the street and turn left.
Akiko: OK. Let's go there.
3. Tony: I want to buy some presents.
Mai: OK. Let's go to the souvenir shops.
Tony: Are they far from here?
Mai: Yes, they are. We'll go by bus.
Tony: Where's the bus stop?
Mai: It's opposite the pharmacy.
4. Tony: I'd like to send these postcards. Where's the post office, Mai?
Mai: Go straight ahead. Turn right at the end of the street. It's between the supermarket and the cinema.
Tony: Thanks a lot, Mai.
Mai: You' re welcome.
Chỉ dẫn dịch:
1. Akiko: Bảo tàng ở đâu?
Nam: Tớ sẽ đưa cậu tới đó.
Akiko: Nó ở xa không?
Nam: Không xa chút nào. Nó nằm ở bên cạnh sân vận động. Chúng mình có thể đi bộ.
2. Akiko: Siêu thị ở đâu vậy, Nam. Nó có xa đây không?
Nam: Không xa đây lắm. Đi dọc theo con phố này sau đó rẽ trái.
Akiko: Ừ, đi đến đó đi.
3. Tony: Tớ muốn mua một vài món quà.
Mai: Được. Cùng đi đến cửa hàng bán đồ lưu niệm đi.
Tony: Nó có xa đây không?
Mai: Có. Chúng mình sẽ di chuyển bằng xe buýt.
Tony: Trạm chờ xe buýt ở đâu?
Mai: Nó nằm đối diện cửa hàng thuốc.
4. Tony: Tớ muốn gửi các bưu thiếp này. Bưu điện nằm ở đâu, Mai?
Mai: Đi thẳng về phía trước. Rẽ phải ở cuối con đường. Nó ở giữa rạp chiếu phim và siêu thị.
Tony: Cảm ơn cậu nhiều, Mai.
Mai: Không có gì đâu.
5. Look, read and complete. Use one of the words/phrases twice. (Nhìn đọc sau đó điền vào chỗ trống. Sử dụng 1 trong những từ/ cụm từ 2 lần)
1. opposite | 2. between | 3. on the corner | 4. opposite | 5. next to |
Chỉ dẫn dịch:
1. Rạp hát nằm ở đối diện sân vận động.
2. Rạp chiếu phim nằm ở giữa siêu thị và rạp hát.
3. Sân vận động nằm ở góc phố.
4. Trạm xe buýt số 1 nằm đối diện với trạm xe buýt số 2.
5. Bưu điện ở bên cạnh trạm xe buýt số 1.
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Where's the bus stop?
Excuse me, where's the bus stop?
Where's the bus stop?
Go straight ahead.
It's on the corner,
At the end of the street.
Excuse me, where's the park?
Where's the park?
Go straight ahead.
Then turn left,
It's opposite the museum
Chỉ dẫn dịch:
Trạm xe buýt nằm ở đâu
Xin lỗi, trạm xe bus ở đâu vậy?
Trạm xe bus ở đâu vậy?
Đi thẳng.
Nó ở góc,
Phía cuối con đường.
Xin lỗi, công viên ở đâu?
Công viên ở đâu?
Đi thẳng.
Sau đó rẽ trái,
Nó nằm đối diện với bảo tàng.
Tiếng Anh 5 Unit 16 Lesson 2 (trang 42-43)
a. - How can we get to the zoo, Nam?
- You can take a bus.
b. - Where's the bus stop?
- Go out of this building. Turn right. It's on the next corner.
c. - What bus goes to the zoo?
- You can take the bus number 22. It stops right at the zoo entrance.
d. - It's very kind of you, Nam. Thanks a lot.
- You' re welcome.
Chỉ dẫn dịch:
a. - Chúng mình có thể đi phương tiện gì để đến sở thú, Nam?
- Cậu có thể đi bằng xe bus.
b. - Trạm xe bus ở đâu?
- Ra khỏi tòa nhà này sau đó rẽ phải. Nó nằm ở góc phố kế tiếp.
c. - Xe bus nào đi đến sở thú?
- Cậu có thể đi xe bus số 22. Nó dừng ở lối vào của sở thú.
d. - Cậu thật tốt bụng, Nam. Cảm ơn cậu nhiều nhé.
- Không có gì.
2. Point and say. (Chỉ sau đó nói)
Bài nghe:
How can I get to? (Mình có thể đi đến đó bằng cách nào? )
You can_______. (Cậu có thể __________)
a. How can I get to the post office?
You can walk for five minutes.
b. How can I get to Phu Quoc Island?
You can take a boat.
c. How can I get to Sa Pa?
You can take a coach.
d. How can I get to Ho Chi Minh City?
You can go by plane.
Chỉ dẫn dịch:
a. Tớ có thể đi đến bưu điện bằng cách nào?
Cậu có thể đi bộ khoảng năm phút.
b. Tớ có thể đi đến đảo Phú Quốc bằng cách nào?
Cậu có thể đi bằng thuyền.
c. Tớ có thể đi đến Sa Pa bằng cách nào?
Cậu có thể đón xe khách.
d. Tớ có thể đi đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?
Cậu có thể đi bằng máy bay.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how to get to these places: (Hỏi và trả lời những câu hỏi về cách thức đi đến các địa điểm dưới đây. )
Gợi ý:
- How can I get to the post office?
You can walk for ten minutes.
- How can I get to the cinema?
You can go by bike.
- How can I get to Ha Noi?
You can take a coach.
- How can I get to Ho Chi Minh City?
You can get there by plane.
- How can 1 get to Singapore?
You can get there by plane.
Chỉ dẫn dẫn dịch:
- Tớ có thể đi đến bưu điện bằng cách nào?
Cậu có thể đi bộ mất khoảng 10 phút.
- Tớ có thể đi đến rạp chiếu phim bằng cách nào?
Cậu có thể đi xe đạp.
- Tớ có thể đến Hà Nội bằng phương tiện gì?
Bạn có thể đi bằng xe khách.
- Tớ có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng phương tiện nào?
Cậu có thể đến đó bằng máy bay.
- Tớ có thể đến Sinh-ga-po bằng phương tiện gì?
Bạn có thể đến đó bằng máy bay.
4. Listen and write one word in each box. (Nghe sau đó viết 1 từ vào chỗ trống)
Bài nghe:
How can they get there? | By... |
1. Akiko | boat |
2. Tony | taxi |
3. Mai | coach |
4. Linda | Plane |
1. Akiko: I want to visit Phu Quoc Island. How can I get there, Mai?
Mai: You can take a boat from here in Ho Chi Minh City.
Akiko: Great idea. Thanks a lot, Mai.
Mai: You' re welcome.
2. Tony: Where's West Lake, Nam? Is it far from here?
Nam: Yes, quite far. Do you want to go there?
Tony: Yes, I do. How can 1 get there?
Nam: You can take a taxi. v
3. Tony: Where are you next weekend, Mai?
Mai: I'm going to Hau Giang Province.
Tony: Is it far from Ho Chi Minh City?
Mai: Yes, quite far.
Tony: How are you going to get there?
Mai: I think I'll go by coach.
4. Linda: I have some friends in Ho Chi Minh City. I'm going to see them next Sunday.
Mai: How are you going to get there?
Linda: By plane.
Mai: Great. It's faster than by coach or train. Have a nice trip!
Linda: Thanks, Mai.
Chỉ dẫn dịch:
1. Akiko: Tớ đến thăm đảo Phú Quốc. Tớ có thể tới đó bằng cách nào, Mai?
Mai: Cậu có thể đi bằng tàu từ đây, ở Thành phố Hổ Chí Minh.
Akiko: Ý kiến hay đó. Cảm ơn cậu nhiều, Mai.
Mai: Không có gì đâu.
2. Tony: Hồ Tây ở đâu, Nam? Nó nằm cách xa nơi đây không?
Nam: Có, cách rất xa. Cậu có muốn tới đó không?
Tony: Có. Tớ có thể tới đó bằng cách nào?
Nam: Cậu có thể đón tắc xi.
3. Tony: Tuần tới cậu đi đâu Mai?
Mai: Tớ đi tỉnh Hậu Giang
Tony: Nó nằm cách xa Thành phố Hồ Chí Minh không?
Mai: Có, rất xa.
Tony: Cậu định đến tới đó bằng phuơng tiện gì?
Mai: Tớ nghĩ mình sẽ đi tới đó bằng xe ô tô khách.
4. Linda: Tớ có vài người bạn ở Thành phố Hồ Chí Minh. Tớ định đi thăm họ vào ngày Chủ nhật tới.
Mai: Cậu định tới đó bằng phương tiện gì?
Linda: Bằng máy bay.
Mai: Tuyệt. Nó nhanh hơn so với đi xe ô tô khách hoặc đi tàu!
Linda: Cảm ơn cậu, Mai.
5. Read and complete. Then say aloud. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống. Sau đó đọ to)
1. trip | 2. zoo | 3. foot | 4. how | 5. have | 6. welcome |
Chỉ dẫn dịch:
Mai: Chúng tớ sẽ có 1 chuyến đi do trường tổ chức vào tuần tới.
Akiko: Các cậu dự định đi đâu?
Mai: Chúng tớ sẽ đi đến sở thú.
Akiko: Nó nằm cách xa trường bạn không?
Mai: Không xa.
Akiko: Các cậu dự định đi đến đó bằng phương tiện gì?
Mai: Đi bộ.
Tony: Ngày mai tớ sẽ đi đến Thành phố Hồ Chí Minh
Mai: Cậu định đi đến đó bằng phương tiện gì?
Tony: Bằng máy bay bởi vì tớ không có nhiều thời gian
Mai: Chúc cậu có 1 chuyến đi vui vẻ nhé
Tony: Cảm ơn cậu nhiều, Mai.
Mai: Không có gì đâu.
6. Let's play. (Cùng chơi)
Giving directions (Đưa ra chỉ dẫn)
Where's the cinema? (Rạp chiếu phim ở đâu? )
We are here, at Lemon Street. Turn right at Pear Street. Go straight ahead. Its _________. (Chúng ta ở đây, tại con phố Lemon. Rẽ phải ở phố Pear. Đi thẳng. Đó chính là____________. )
Tiếng Anh 5 Unit 16 Lesson 3 (trang 44-45)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác sự xuống giọng trong câu khẳng định và câu hỏi có từ hỏi.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc thật to các câu)
Bài nghe:
1. b | 2. b | 3. a |
1. Where's the cinema?
It's opposite the library.
2. Where's the restaurant?
It's next to the stadium.
3. Where's the park?
It's on the corner of the street.
Chỉ dẫn dịch:
1. Rạp chiếu phim nằm ở đâu?
Nó nằm đối diện với thư viện.
2. Nhà hàng ở đâu?
Nó nằm bên cạnh sân vận động.
3. Công viên đâu?
Nó nằm ở góc phố.
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
How can we get there?
Where's the park?
It's not very far.
How can we get there?
We can go on foot.
Where's the supermarket?
It's at the end of the street.
How can we get there?
We can take a taxi.
Where's Phu Quoc Island? .
It's very far from here.
How can we get there?
We can go by boat.
Chỉ dẫn dịch:
Chúng Tớ có thể tới đó bằng phương tiện gì?
Công viên ở đâu?
Cách đây không xa lắm.
Chúng tớ có thể tới đó bằng phương tiện gì?
Chúng mình có thể đi bộ.
Siêu thị ở đâu?
Nó nằm ở phía cuối con đường.
Chúng tớ có thể tới đó bằng phương tiện gì?
Chúng mình có thể đi bằng taxi.
Đảo Phú Quốc ở đâu?
Nó ở rất xa nơi đây.
Chúng mình có thể đi tới đó bằng phương tiện gì?
Chúng mình có thể đi bằng tàu
1. bus stop | 2. Pear Street | 3. Pharmacy | 4. Tony's house |
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. She should take the bus Number 12.
2. She should get off at the fifth stop
3. It's Pear Street.
4. A pharmacy is opposite his house.
5. It’s green
Chỉ dẫn dịch:
Chào Linda, tớ rất vui vì bạn có dự định đến thăm tớ. Cậu có thể đi chuyến xe buýt số 12 tại phố West sau đó xuống tại điểm dừng thứ 5. Sau đó, cậu đi bộ dọc theo con phố khoảng năm phút. Cậu sẽ nhìn thấy phố Pear nằm ở cuối con đường. Rẽ trái và cậu sẽ nhìn thấy hiệu thuốc ở bên tay trái. Nhà mình ở đối diện với hiệu thuốc, nó nằm ở phía sau 1 hàng rào màu xanh.
Hẹn gặp bạn nhé!
Tony
5. Write the directions. (Viết lời chỉ đường)
1. A: Where's the park?
B: You are here, at Lemon Street. Go straight ahead. Turn right at Orange Street. The park is on the comer of Orange Street and Apple Street.
2. A: Where's the pharmacy?
B: Go straight ahead. Turn right at Pear Street. The pharmacy is on the corner of Pear Street and Apple Street opposite the cinema.
Chỉ dẫn dịch:
1. A: Công viên ở đâu?
B: Cậu đang ở đây, tại con phố Lemon. Đi thẳng. Rẽ phải ở con phố Orange. Công viên nằm ở góc của phố Apple và phố Orange.
2. A: Hiệu thuốc nằm ở đâu?
B: Đi thẳng. Rẽ phải ở phố Pear. Hiệu thuốc nằm ở góc phố Apple và phố Pear đối diện với rạp chiếu phim.
6. Project (Dự án)
Draw a simple map to show the way to your home from your school. (Vẽ một tấm bản đồ đơn giản để chỉ đường đến nhà bạn kể từ trường học cửa bạn. )
Học sinh tự làm
7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ em có thể)
• Hỏi và trả lời những câu hỏi về chỉ đường và những phương tiện giao thông
• Nghe và hiểu những bài nghe về chỉ đường.
• Đọc và hiểu những bài đọc về chỉ đường.
• Viết các lời chỉ đường
.