Trang chủ > Lớp 5 > Giải BT Tiếng Anh 5 mới > Unit 15 lớp 5: What would you like to be in the future? trang 30-31

Unit 15 lớp 5: What would you like to be in the future? trang 30-31

Unit 15 lớp 5: What would you like to be in the future?

Từ vựng Unit 15 lớp 5

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
future /fju: t∫ə/ tương lai
pilot /pailət/ phi công
doctor /dɔktə/ bác sĩ
teacher /ti: t∫ə/ giáo viên
architect /ɑ: kitekt/ kiến trúc sư
engineer /endʒi'niə/ kĩ sư
writer /raitə/ nhà văn
accountant /ə'kauntənt/ nhân viên kế toán
business person /biznis pə: sn/ doanh nhân
nurse /nə: s/ y tá
artist /ɑ: tist/ họa sĩ
musician /mju: 'zi∫n/ nhạc công
singer /siηə/ ca sĩ
farmer /fɑ: mə/ nông dân
dancer /dɑ: nsə/ vũ công
fly /flai/ bay
of course /əv kɔ: s/ dĩ nhiên
scared /skeəd/ sợ hãi
leave /li: v/ rời bỏ, rời
grow up /grou ʌp/ trưởng thành
look after /luk ɑ: ftə/ chăm sóc
patient /pei∫nt/ bệnh nhân
design /di'zain/ thiết kế
building /bildiη/ tòa nhà
comic story /kɔmik stɔ: ri/ truyện tranh
farm /fɑ: m/ trang trại
countryside /kʌntrisaid/ vùng quê
space /spies/ không gian
spaceship /speis'∫ip/ phi thuyền
astronaut /æstrənɔ: t/ phi hành gia
planet /plænit/ hành tinh
important /im'pɔ: tənt/ quan trọng
dream /dri: m/ mơ ước
true /tru: / thực sự
job /dʒɔb/ công việc

Tiếng Anh 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30-31)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe sau đó lặp lại)
Bài nghe:

a. - What would you like to be in the future, Tony?

- I’d like to be a pilot.

b. - Is that why you work out so much in the gym?

- Yes. Pilots have to be strong.

c. - So would you like to fly a plane?

- Yes, of course! There's only one problem.

d. - What's that?

- I'm scared of heights!

HD dịch:

a. -Trong tương lai cậu muốn làm nghề gì, Tony?

- Tớ muốn làm phi công.

b. - Cậu sẽ lái máy bay chứ?

- Tất nhiên rồi! Chỉ có duy nhất 1 vấn đề.

c. - Đó là lí do mà cậu tập luyện rất chăm chỉ trong phòng tập thể dục?

- Ừ. Phi công cần phải có sức khỏe tốt.

d. - Vấn đề gì vậy?

- Tớ rất sợ độ cao!

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

What would you like to be in the future? (Cậu muốn làm gì trong tương lai? )

I'd like to be a/ an ______. (Tớ muốn trở thành 1 __________. )

a. What would you like to be in the future?

I'd like to be a pilot.

b. What would you like to be in the future?

I'd like to be a doctor.

c. What would you like to be in the future?

I'd like to be an architect.

d. What would you like to be in the future?

I'd like to be a writer.

HD dịch:

a. Trong tương lai cậu muốn làm gì?

Mình muốn trở thành 1 phi công.

b. Cậu muốn làm gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 bác sĩ.

c. Cậu muốn làm gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 kiến trúc sư.

d. Cậu muốn làm gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 nhà văn.

3. Let s talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about what you would like to be in the future. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về nghề nghiệp mà bạn muốn làm trong tương lai. )

What would you like to be in the future? (Cậu muốn làm nghề gì trong tương lai? )

I d like to be a/ an _______. (Tớ muốn trở thành 1_________)

- What would you like to be in the future?

I’d like to be an accountant.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a singer.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a dancer.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be an artist.

HD dịch:

- Cậu muốn làm gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 nhân viên kế toán.

- Cậu muốn làm gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 ca sĩ.

- Cậu muốn làm gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 vũ công.

- Cậu muốn làm gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 nghệ sĩ.

4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu)

Bài nghe:

1 - b 2 - a 3 - c

Tapescript (Lời ghi âm)::

1. Tony: Hi, Mai. What are you doing?

Mai: I'm writing a short story.

Tony: Oh. What would you like to be in the future?

Mai: I'd like to be a writer. I'd like to write stories for children.

2. Tony: Would you like to be a teacher in the future, Linda?

Linda: No. I'd like to be an architect.

Tony: I see. You like drawing, don't you?

Linda: Yes, I do.

3. Linda: What would you like to be in the future, Phong?

Phong: I’d like to be a pilot. I would like to fly a plane.

Linda: So you have to study hard, right?

Phong: Yes, that's right.

HD dịch:

1. Tony: Chào Mai. Cậu đang làm gì vậy?

Mai: Tớ đang viết 1 câu truyện ngắn.

Tony: Ồ. Cậu muốn làm nghề nghiệp gì trong tương lai?

Mai: Tớ muốn làm 1 nhà văn. Tớ muốn sáng tác truyện cho trẻ em.

2. Tony: Cậu có muốn trở thành giáo viên trong tương lai không, Linda?

Linda: Không. Tớ muốn trở thành một kiến trúc sư.

Tony: Tớ hiểu. Cậu thích vẽ, có phải không?

Linda: Đúng vậy.

3. Linda: Cậu muốn làm nghề nghiệp gì trong tương lai, Phong?

Phong: Tớ muốn làm một phi công. Tớ muốn lái máy bay.

Linda: Vậy cậu phải học tập chăm chỉ đúng không?

Phong: Ừ, đúng thế.

5. Look and write. (Nhìn tranh và viết)

1. I'd like to be a teacher.

2. She'd like to be a doctor.

3. They'd like to be architects.

6. Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

What would you like to be in the future?

What would you like to be?

What would you like to be?

What would you like to be in the future?

I'd like to be a teacher.

What would you like to be?

What would you like to be?

What would you like to be in the future?

I'd like to be a nurse.

What would you like to be?

What would you like to be?

What would you like to be in the future?

I'd like to write stories for children.

HD dịch:

Cậu muốn làm nghề gì trong tương lai?

Cậu muốn làm nghề gì?

Cậu muốn làm nghề gì?

Cậu muốn làm nghề nghiệp gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành một giáo viên

Cậu muốn làm nghề gì?

Cậu muốn làm nghề gì?

Cậu muốn làm nghề nghiệp gì trong tương lai?

Tớ muốn làm một y tá.

Cậu muốn làm nghề gì?

Cậu muốn làm nghề gì?

Cậu muốn làm nghề nghiệp gì trong tương lai?

Tớ muốn sáng tác truyện cho trẻ em.

Tiếng Anh 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32-33)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe sau đó lặp lại)
Bài nghe:

a. - What would you like to be in the future, Mai?

- I'd like to be a writer.

b. - Why would you like to be a writer?

- Because I d like to write stories for children.

c. - Would you like to be a writer too, Tony?

- No. I'd like be a pilot.

d. - A pilot? Why?

- Because I'd like to fly a plane.

HD dịch:

a. - Cậu muốn làm nghề gì trong tương lai, Mai?

- Tớ muốn trở thành một nhà văn.

b. - Tại sao cậu muốn trở thành nhà văn?

- Vì tớ muốn sáng tác truyện cho trẻ em.

c. - Cậu có muốn trở thành nhà văn không, Tony?

- Không. Tớ muốn làm một phi công.

d. - Phi công ư? Tại sao?

- Bởi vì tớ muốn lái máy bay.

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

Why would you like to be a_____?

(Tại sao bạn muốn trở thành 1 ______?

Because I'd like to _____. (Bởi vì tớ muốn______. )

a. Why would you like to be a nurse?

Because Td like to look after patients.

b. Why would you like to be a writer?

Because I'd like to write stories for children.

c. Why would you like to be a pilot?

Because I'd like to fly a plane.

d. Why would you like to be an architect?

Because I'd like to design buildings.

HD dịch:

a. Tại sao bạn muốn làm y tá?

Bởi vì tớ muốn chăm sóc cho các bệnh nhân.

b. Tại sao cậu muốn làm nhà văn?

Bởi vì mình muốn sáng tác truyện cho trẻ em.

c. Tại sao cậu muốn trở thành 1 phi công?

Bởi vì tớ muốn lái máy bay.

d. Tại sao cậu muốn trở thành 1 kiến trúc sư?

Bởi vì tớ muốn thiết kế những tòa nhà.

3. Let's talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about your future jobs (Hỏi và trà lời những câu hỏi về những nghề nghiệp trong tương lai của bạn)

Gợi ý:

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a teacher.

Why would you like to be a teacher?

Because I'd like to teach children.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a doctor.

Why would you like to be a doctor?

Because I'd like to help patients.

HD dịch:

- Cậu muốn làm công việc gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 giáo viên.

- Tại sao cậu muốn trở thành 1 giáo viên?

Bởi vì tớ muốn dạy học cho trẻ em.

- Cậu muốn làm công việc gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành 1 bác sĩ.

- Tại sao cậu muốn trở thành 1 bác sĩ?

Bởi vì tớ muốn giúp đỡ những bệnh nhân.

4. Listen and cicrle n, b or c. (Nghe sau đó khoanh tròn a, b hoặc c)

Bài nghe:

1. c 2. a 3. b 4. c

Tapescript (Bài thu âm):

1. Linda: What would you like to be in the future, Trung?

Trung: I'd like to be an architect.

Linda: Why?

Trung: Because I would like to design buildings for my town.

2. Nam: Would you like to be a teacher, Mai?

Mai: No. I d like to be a nurse. I'd like to look after patients.

Nam: Working as a nurse is hard work.

Mai: Yes, I know. But I think I'll like it.

3. Linda: Would you like to be a singer or a footballer, Tony?

Tony: I'd like to be a pilot.

Linda: A pilot? Why?

Tony: Because I would like to fly a plane.

4. Mai: What would you like to be in the future, Tom?

Tom: Let me see. Oh, I'd like to be a farmer.

Mai: Farmer? Why do you like to be a farmer?

Tom: Because I'd like to work on a farm.

HD dịch:

1. Linda: Cậu muốn làm công việc gì trong tương lai, Trung?

Trung: Tớ muốn trở thành một kiến trúc sư.

Linda: Tại sao?

Trung: Bởi vì tớ muốn thiết kế những tòa nhà cho thị trấn của mình.

2. Nam: Cậu có muốn trở thành giáo viên không, Mai?

Mai: Không. Tớ muốn làm y tá. Tớ muốn chăm sóc cho các bệnh nhân.

Nam: Y tá là công việc rất vất vả đó.

Mai: Tớ biết. Nhưng tớ nghĩ tớ thích nó.

3. Linda: Cậu muốn trở thành 1 ca sĩ hay 1 cầu thủ, Tony?

Tony: Tớ muốn làm một phi công.

Linda: Phi công ư? Vì sao?

Tony: Bởi vì tớ muốn lái máy bay.

4. Mai: Cậu muốn làm công việc gì trong tương lai, Tom?

Tom: Để tớ xem nào. Ồ, tớ muốn làm 1 anh nông dân.

Mai: Nông dân ư? Vì sao cậu lại muốn trở thành một nông dân?

Tom: Bởi vì mình rất thích làm việc trên trang trại.

5. Read and complete. (Đọc sau đó hoàn thành)

1. nurse 2. look after 3. hospital 4. do 5. write

HD dịch:

A: Cậu muốn làm nghề gì trong tương lai?

B: Tớ muốn trở thành 1 y tá.

A: Tại sao?

B: Bởi vì tớ muốn chăm sóc cho các bệnh nhân.

A: Cậu muốn làm việc ở đâu?

B: Trong 1 bệnh viện ở vùng quê.

A: Cậu muốn làm gì vào thời gian rảnh?

B: Tớ muốn sáng tác truyện tranh.

6. Let's play. (Cùng chơi)

Pelmanism (Phương pháp học Pelman)

Tiếng Anh 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34-35)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác sự xuống giọng trong câu khẳng định và câu hỏi có từ hỏi.

2. Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud. (Nghe sau đó đánh dấu trọng âm của câu. Sau đó đọc to các câu. )

Bài nghe:

1. A: What would he like to be in the future?

B: He'd like to be a teacher.

2. A: Where would he like to work?

B: He'd like to work in a school.

3. A: Why would he like to be a teacher?

B: Because he'd like to teach young children.

3. Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

What would you like to be in the future?

What would you like to be?

I'd like to be a nurse.

What would you like to do?

I'd like to look after children.

What would you like to work?

I'd like to work in the mountains.

I'd like to be a nurse.

I'd like to look after children.

I'd like to work in the mountains.

HD dịch:

Cậu muốn làm nghề gì trong tương lai?

Cậu muốn làm nghề gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành một y tá.

Cậu muốn làm công việc gì?

Tớ muốn chăm sóc trẻ em.

Cậu muốn làm công việc gì?

Tớ muốn làm việc trong vùng núi.

Tớ muốn làm 1 y tá.

Tớ muốn chăm sóc cho các trẻ em.

Tớ muốn làm việc trong vùng núi.

4. Read and tick True (T) or False (F). (Đọc sau đó đánh dấu Đúng (T) hoặc Sai (F).)

l. T 2. T 3. F 4. T 5. T

HD dịch:

Mình tên là David. Trong tương lai mình muốn trở thành một phi hành gia. Mình muốn bay trong không gian và được làm việc với các thành viên trong phi thuyền không gian. Đó là 1 công việc vô cùng quan trọng và cũng rất thú vị. Mình muốn bước ra khỏi phi thuyền không gian và được đi dạo trong không gian. Mình cũng muốn được đi thăm những hành tinh khác. Mình đang học tập rất chăm chỉ ở trường. Mình hi vọng rằng giấc mơ của mình sẽ trở thành hiện thực 1 ngày nào đó.

5. Write about what you would like to be and do in the future. (Viết về những điều bạn muốn làm trong tương lai)

Gợi ý:

My name is Louis. I'm studying at Oxford Primary School.

I'd like to be a doctor in the future.

I'd like to take care of patients. In my free time,

I'd like to read books.

6. Project (Dự án)

Make a poster about what you would like to be in the future and tell the class about it. (Làm 1 tấm áp phích về công việc bạn muốn làm trong tương lai sau đó kể cho cả lớp nghe về điều đó. )

Học sinh tự làm.

7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)

Now I can... (Bây giờ em có thể)

• Hỏi và trả lời những câu hỏi về những kế hoạch trong tương lai.

• Nghe và hiểu những bài nghe về những kế hoạch trong tương lai.


• Đọc và hiểu những bài đọc về những kế hoạch trong tương lai.

• Viết về công việc mơ ước của em.