Bài 40. Thực Hành : Đèn ống huỳnh quang - Giải BT Công nghệ 8
BÁO CÁO THỰC HÀNH
1. Số liệu kĩ thuật đọc được trên đèn ống huỳnh quang như sau:
TT | Số liệu kĩ thuật | Ý nghĩa |
1. Điện áp 2. Công suất | 220V Tuỳ theo chiều dài ống | Điện áp định mức Công suất định mức |
2. Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận
TT | Tên gọi | Chức năng |
1 | Ống thuỷ tinh | - Cách điện cách nhiệt
- Giữ lớp bột huỳnh quang không thể ra ngoài. |
2 | Lớp bột huỳnh quang | - Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể tự sáng nhờ năng lượng. - Biến tia cực tím của hồ quang điện thành ánh sáng trắng. |
3 | Điện cực | Phát ra điện tử |
4 | Chân đèn | Nối với nguồn điện |
5 | Chấn lưu | Tăng điện áp và ổn định dòng điện |
6 | Tắc te | Giúp mồi phóng điện |
3. Nghiên cứu sơ đồ mạch điện của một bộ đèn ống huỳnh quang. Vẽ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang và giải thích cách kết nối các thành phần.
Hướng dẫn:
Mạch điện gồm 3 thành phần:
+ Đèn ống huỳnh quang
+ Chấn lưu
+ Tắc te
Mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang được vẽ như sau:
Cách đấu: Chấn lưu mắc nối tiếp với đèn ống huỳnh quang
Tắc te được mắc song song với đèn huỳnh quang
4. Quan sát và mô tả các hiện tượng xảy ra khi bật bộ đèn. Sau khi bật nguồn điện, xảy ra hiện tượng gì trong bóng đèn và sau đó chúng ta quan sát được những hiện tượng gì xảy ra trong ống huỳnh quang?
Hướng dẫn:
- Hiện tượng sáng đỏ trong tắc te
- Sau khi tắc te ngừng phóng điện, quan sát thấy đèn phát sáng.
Bài trước: Bài 39. Đèn huỳnh quang - Giải BT Công nghệ 8 Bài tiếp: Bài 41. Đồ dùng loại Điện - Nhiệt : Bàn là điện - Giải BT Công nghệ 8