Trang chủ
> Lớp 8
> Giải BT Công nghệ 8
> Bài 16. Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ nhà đơn giản - Giải BT Công nghệ 8
Bài 16. Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ nhà đơn giản - Giải BT Công nghệ 8
Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ nhà đơn giản
Các bước tiến hành như sau:
- Đọc bản vẽ nhà ở (h16.1) theo các bước như ví dụ bài 15.
- Kẻ bảng theo mẫu (15.2) và ghi phần trả lời vào bảng
Bảng 16.1:
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu | Bản vẽ nhà ở (h16.1) |
1. Khung tên | - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ | - Nhà ở - 1: 100 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt | - Mặt đứng - Mặt cắt A-A, mặt bằng. |
3. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận | - 10200,6000,5900 - Phòng sinh hoạt chung: 3000x4500 - Phòng ngủ: 3000x3000 - Hiên: 1500x3000 - Khu (bếp, nhà tắm, toilet):3000x3000 - Nền: 800 - Tường: 2900 - Mái cao: 2200 |
4. Các bộ phận | - Số phòng - Số cửa ra vào và cửa sổ - Các bộ phận khác | - 3 Phòng - 3 cửa ra vào và 9 cửa sổ đơn - Hiên có lan can và khu phụ |