Bài 11. Biểu diễn ren - Giải BT Công nghệ 8
Bài 11. Biểu diễn ren
Trả lời câu hỏi Bài 11 trang 35 Công nghệ 8: Em hãy kể tên một số chi tiết có ren trong hình 11.1 và nêu công dụng của chúng.
Bài giải:
- Một số chi tiết có ren trong hình 11.1: Bu lông, đai ốc đui đèn, hộp mực, vít me.
- Công dụng chung: Dùng để tạo thành mối ghép tháo được với chi tiết khác.
Trả lời câu hỏi Bài 11 trang 35 Công nghệ 8: Quan sát ren trục (h11.2) và xem các hình chiếu của ren trục (11.3). Em hãy đưa ra nhận xét về quy ước vẽ ren bằng cách ghi cụm từ liền đậm và cụm từ liền mảnh và các mệnh đề sau
Bài giải:
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.
Trả lời câu hỏi Bài 11 trang 36 Công nghệ 8: Quan sát ren lỗ (h11.4) và xem các hình chiếu của ren lỗ (11.5). Em hãy đưa ra nhận xét về quy ước vẽ ren bằng cách ghi cụm từ liền đậm và cụm từ liền mảnh và các mệnh để sau:
Bài giải:- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.
Câu 1 trang 37 Công nghệ 8: Ren dùng để làm gì?
Bài giải:Ren được dùng để ghép nối hay truyền lực, ren dùng để lắp ghép các chi tiết máy lại với nhau.
Câu 2 trang 37: Kể một số chi tiết có ren mà em biết?
Bài giải:Một số chi tiết có ren mà em biết: Bu lông, đai ốc, vít me, hộp mực, đui đèn, ghế xoay.
Câu 3 trang 37: Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau thế nào?
Bài giải:Sự khác nhau về quy ước vẽ ren trục và ren lỗ như sau:
+ Với ren trục: Đỉnh ren ở ngoài (nó tiếp xúc với không khí) và chân ren bên trong.
+ Với ren lỗ: Đỉnh ở trong và chân ren ở bên ngoài (phần này tiếp xúc với không khí).
Bài tập trang 37 Công nghệ 8: Xem xét các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục ở hình 11.7, hình nào vẽ đúng? (ghi kí hiệu tên hình đúng vào bảng 11.1)
Bài giải:Bảng 11.1:
Hình chiếu | Đúng |
Đứng | B |
Cạnh | D |
Bảng 11.2:
Hình chiếu | Đúng |
Đứng | B |
Cạnh | D |