Trang chủ > Lớp 7 > Giải BT Tin học 7 > Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em - trang 39 sgk Tin học lớp 7

Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em - trang 39 sgk Tin học lớp 7

Bài 1 (trang 39 sgk Tin học lớp 7): Lập trang tính và sử dụng công thức

Khởi động Excel và mở bảng tính có tên Danh_sach_lop_em (đã được lưu trong bài thực hành 1).

a) Nhập điểm thi các môn của lớp em tương tự như hình minh họa trong hình 1.32 dưới đây:

Giải bài tập Tin học 7 | Để học tốt Tin học 7

b) Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong cột Điểm trung bình.

c) Tính điểm trung bình của cả lớp vào trong ô dưới cùng của cột Điểm trung bình.

d) Lưu bảng tính lại với tên Bang_diem_lop_em.

Giải đáp:

Nháy đúp chuột ở biểu tượng Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 2 trên màn hình khởi động của Windows để khởi động Excel:

Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 3

Để mở bảng tính có tên Danh_sach_lop_em, em mở thư mục lưu tệp và nháy đúp chuột trên biểu tượng của tệp:

Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 4

a) Nhập điểm thi như trong hình 1.32:

Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 5

b)

Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 6

→ Ta sẽ có các công thức tính:

F3 = (C3 + D3 + E3)/3

F4 = (C4 + D4 + E4)/3

F5 = (C5 + D5 + E5)/3

F6 = (C6 + D6 + E6)/3

F7 = (C7 + D7 + E7)/3

F8 = (C8 + D8 + E8)/3

F9 = (C9 + D9 + E9)/3

F10 = (C10 + D10 + E10)/3

F11 = (C11 + D11 + E11)/3

F12 = (C12 + D12 + E12)/3

F13 = (C13 + D13 + E13)/3

F14 = (C14 + D14 + E14)/3

F15 = (C15 + D15 + E15)/3

Nhập các công thức tìm được vào ô tính, sẽ được kết quả như sau:

Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 7

c)

Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 8

Ô tính F16 chứa điểm trung bình của cả lớp.

→ F16 = (F3 + F4 + F5 + F6 + F7 + F8 + F9 + F10 + F11 + F12 + F13 + F14 + F15)/13

Nhập biểu thức vào ô tính và nhấn Enter , em sẽ được kết quả:

Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 9

d) Lưu bảng tính lại với tên Bang_diem_lop_em.

Mở bảng chọn File , nháy chọn Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 10 và thực hiện lần lượt các bước như hình dưới đây để đổi lại tệp bảng tính với tên Bang_diem_lop_em.

Bài 1 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 11
Bài 2 (trang 39): Mở bảng tính So_theo_doi_the_luc đã được lưu trong Bài thực hành 2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu.

Giải đáp:

- Bước 1: Nháy đúp chuột ở biểu tượng Bài 2 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 1 trên màn hình khởi động của Windows để khởi động Excel:

Bài 2 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 2

- Bước 2: Để mở bảng tính có tên So_theo_doi_the_luc, em mở thư mục lưu tệp và nháy đúp chuột trên biểu tượng của tệp:

Bài 2 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 3

- Bước 3: Giả sử D10 là ô tính trung bình chiều cao, E10 là ô tính trung bình cân năng, ta có:

D10 = AVERAGE (D3: D9)

E10 = AVERAGE (E3: E9)

- Bước 4: Nhập lại các công thức ở bước 3 vào các ô tính, em sẽ được kết quả:

Bài 2 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 4

- Bước 5: Mở bảng chọn File, nháy chuột chọn Bài 2 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 5 để lưu lại trang tính sau khi đã thực hiện các yêu cầu.

Bài 2 trang 39 sgk Tin học 7 ảnh 6
Bài 3 (trang 40): Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN

a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài tập 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.

b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong hàng trống cuối bảng.

c) Hãy sử dụng các hàm MAX và MIN để xác định môn học có điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.

Giải đáp:

a)

Bài 3 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 1

→ Sử dụng hàm AVERAGE để tính được điểm trung bình:

F3 =AVERAGE (C3: E3)

F4 =AVERAGE (C4: E4)

F5 =AVERAGE (C5: E5)

F6 =AVERAGE (C6: E6)

F7 =AVERAGE (C7: E7)

F8 =AVERAGE (C8: E8)

F9 =AVERAGE (C9: E9)

F10 =AVERAGE (C10: E10)

F11 =AVERAGE (C11: E11)

F12 =AVERAGE (C12: E12)

F13 =AVERAGE (C13: E13)

F14 =AVERAGE (C14: E14)

F15 =AVERAGE (C15: E15)

Nhập các công thức tìm được vào ô tính, em sẽ được kết quả:

Bài 3 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 2
Bài 3 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 3

Ô tính F16 chứa điểm trung bình của cả lớp

→ F16 =AVERAGE (G3: G15)

Nhập biểu thức vào ô tính và nhấn Enter , em sẽ được kết quả:

Bài 3 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 4

→ So sánh kết quả: kết quả thu được bằng cách tính theo công thức và tính bằng hàm là như nhau.

b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong hàng trống cuối bảng (C16, D16, E16):

C16 = AVERAGE (C3: C15)

D16 = AVERAGE (D3: D15)

E16 =AVERAGE (E3: E15)

Nhập biểu thức vào ô tính và nhấn Enter , em sẽ được kết quả:

Bài 3 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 5

c) Sử dụng các hàm MAX và MIN để xác định môn học có điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.

Gọi ô C17 chứa kết quả điểm trung bình lớn nhất, ô C18 chứa điểm trung bình nhỏ nhất trong 3 môn.

→ C17 =MAX (C16: E16)

C18 =MIN (C16: E16)

Nhập biểu thức vào ô tính và nhấn Enter , em sẽ được kết quả:

Bài 3 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 6

→ Vậy môn Ngữ văn có điểm trung bình cao nhất là 8.2308

Môn Vật lí có điểm trung bình thấp nhất là 7.6923

Bài 4 (trang 40): Lập trang tính và sử dụng hàm SUM

Giả sử chúng ta có các số liệu thống kê về giá trị sản xuất của một vùng như được cho trên hình 1.33 sau đây:

Bài 4 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 1

Hãy lập trang tính và sử dụng hàm thích hợp để tính tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm vào cột Tổng giá trị và tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất vào các ô tương ứng trong hàng trống phía dưới. Lưu bảng tính với tên Gia_tri_san_xuat.

Giải đáp:

- Để tính tổng giá trị từng năm, em sử dụng hàm SUM:

E4 =SUM (B4: D4)

E5 =SUM (B5: D5)

E6 =SUM (B6: D6)

E7 =SUM (B7: D7)

E8 =SUM (B8: D8)

E9 =SUM (B9: D9)

- Để tính trung bình giá trị sản xuất theo từng ngành, em sử dụng hàm AVERAGE:

B10 =AVERAGE (B4: B9)

C10 =AVERAGE (C4: C9)

D10 =AVERAGE (D4: D9)

- Nhập các biểu thức vào ô tính và nhấn Enter , em sẽ được kết quả:

Bài 4 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 2

+ Em mở bảng chọn Enter , nháy chuột vào lệnh Bài 4 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 3 Save As và thực hiện theo các bước chỉ dẫn trên cửa sổ Save As dưới đây để lưu tệp bảng tính:

Bài 4 trang 40 sgk Tin học 7 ảnh 4