Bài 3: Tỉ lệ bản đồ (trang 11 SBT Địa Lí 6)
Câu 1 trang 11 SBT Địa Lí 6: Dựa vào tỉ lệ của bản đồ, chúng ta có thể biết được những điều gì?
Đáp án:Dựa vào tỉ lệ bản đồ, chúng ta có thể biết được các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực tế của chúng trên thực địa.
Câu 2 (trang 11 SBT Địa Lí 6): Tỉ lệ bản đồ luôn có tử số luôn là 1, vậy:
- Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ của bản đồ thì sẽ càng lớn hay nhỏ?
- Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ của bản đồ sẽ như thế nào?
Đáp án:
- Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ của bản đồ lại càng nhỏ.
- Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ lại càng lớn.
Câu 3 t (rang 11 SBT Địa Lí 6): Dựa vào hình 8, trang 13 SGK Địa lí 6, hãy tính khoảng cách thực tế theo đường chim bay của những đoạn sau (chú ý: Nơi bắt đầu và kết thúc của 1 đoạn cần đo là điểm giữa (khoảng giữa) của những kí hiệu trên bản đồ):
- Từ bệnh viện khu vực I đến khách sạn Hải Vân:..............
- Từ nhà thờ tới khách sạn Hải Vân:..........................
- Từ khách sạn Hải Vân đến khách sạn sông Hàn:...............
Đáp án:
- Từ bệnh viện khu vực I tới khách sạn Hải Vân là 225 m
- Từ nhà thờ đến khách sạn Hải Vân là 337.5 m
- Từ khách sạn Hải Vân đến khách sạn sông Hàn là 487.5 m
Câu 1 trang 12 SBT Địa Lí 6: Đánh dấu x vào ô trống thể hiện ý mà em cho là đúng.
a) Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy tương đối chính xác về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. | |
b) Bản đồ là hình vẽ trên giấy tương đối chính xác về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. | |
c) Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy chính xác về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. |
Đáp án:
a) Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy tương đối chính xác về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. | X |
b) Bản đồ là hình vẽ trên giấy tương đối chính xác về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. | |
c) Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy chính xác về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. |
Câu 2 trang 12 SBT Địa Lí 6: Cho biết câu sau đây đúng hay sai.
Muốn biết khoảng cách thực tế của bản đồ thì người ta phải sử dụng cả tỉ lệ số và thước tỉ lệ:
Đáp án:
Sai
Câu 3 trang 12 SBT Địa Lí 6: Hãy đánh dấu x vào ô trống thể hiện ý mà em cho là đúng:
Tỉ lệ bản đồ được biểu thị ở 2 dạng:
a) phân số và thước đo tỉ lệ. | |
b) tỉ lệ số và thước đo tính sẵn | |
c) tỉ lệ số và tỉ lệ thước | |
d) tỉ lệ là phân số và là thước tỉ lệ. |
Đáp án:
a) phân số và thước đo tỉ lệ. | |
b) tỉ lệ số và thước đo tính sẵn | |
c) tỉ lệ số và tỉ lệ thước | X |
d) tỉ lệ là phân số và là thước tỉ lệ. |
Câu 4 trang 13 SBT Địa Lí 6: Nối ý ở phía bên phải với ý ở phía bên trái sao cho phù hợp.
Đáp án:
Câu 1 trang 13 SBT Địa Lí 6: Dựa vào thước tỉ lệ để tính khoảng cách thực địa (theo đường chim bay), ta cần phải tiến hành như thế nào?
Đáp án:
- Bước 1: Sử dụng thước đo khoảng cách giữa 2 điểm cần tính trên bản đồ. (bao nhiêu cm)
- Bước 2: Đọc thước tỉ lệ: 1 cm tương ứng với bao nhiêu cm (hoặc m) trên thực tế, lấy khoảng cách đo trên bản đồ nhân với tỉ lệ thực tế trên thước tỉ lệ.
Câu 2 (trang 13 SBT Địa Lí 6): Các khoảng cách trên thực địa theo đường chim bay của các đoạn đường như dưới đây:
- Từ A đến B là 500 m
- Từ B đến C lad 1000 m
- Từ C đến D là 1800 m
Nếu thể hiện trên bản đồ có tỉ lệ là 1: 10.000 thì các khoảng cách trên bản đồ sẽ tương ứng là bao nhiêu?
Đáp án:
- Từ A đến B là: 5 cm
- Từ B đến C là: 10 cm
- Từ C đến D là: 18 cm
Câu 1 (trang 14 SBT Địa Lí 6): Hãy đánh dấu x vào ô trống thể hiện ý mà em cho là đúng
Dựa vào tỉ lệ của bản đồ chúng ta có thể biết được:
a) độ cao thực tế của 1 ngọn núi trên bản đồ. | |
b) độ sâu thực tế của 1 vùng biển trên bản đồ. | |
c) độ lớn thực tế của 1 thành phố (trung tâm) trên bản đồ. | |
d) mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế. |
Đáp án:
a) độ cao thực tế của 1 ngọn núi trên bản đồ. | |
b) độ sâu thực tế của 1 vùng biển trên bản đồ. | |
c) độ lớn thực tế của 1 thành phố (trung tâm) trên bản đồ. | |
d) mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế. | X |
Câu 2 (trang 14 SBT Địa Lí 6): Hãy đánh dấu x vào ô trống thể hiện ý mà em cho là đúng nhất.
Dựa vào thước tỉ lệ của bản đồ chúng ta biết được
a) khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách trên thực tế của chúng trên thực địa. | |
b) khoảng cách thực tế của 1 con sông từ nơi bắt nguồn đến cửa sông trên bản đồ. | |
c) khoảng cách thực tế của 1 tuyến đường từ nơi bắt đầu tới nơi kết thúc trên bản đồ. | |
d) khoảng cách thực tế của 1 dãy núi từ nơi bắt đầu tới nơi kết thúc trên bản đồ. |
Đáp án:
a) khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa. | X |
b) khoảng cách thực tế của 1 con sông từ nơi bắt nguồn đến cửa sông trên bản đồ. | |
c) khoảng cách thực tế của 1 tuyến đường từ nơi bắt đầu đến nơi kết thúc trên bản đồ. | |
d) khoảng cách thực tế của 1 dãy núi từ nơi bắt đầu đến nơi kết thúc trên bản đồ. |