Bài 3: Thực hành: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm - Giải BT Công nghệ 12
I - Kiến thức có liên quan
a) Ôn lại bài 2
b) Quy ước về màu để ghi và đọc trị số điện trở
Theo quy ước vòng màu thì:
- Vòng thứ nhất chỉ chữ số thứ nhất.
- Vòng thứ hai chỉ chữ số thứ hai.
- Vòng thứ ba chỉ những “số không” đặt tiếp sau hai chữ số trên.
- Vòng thứ tư chỉ sai số với các vòng màu tương ứng như sau:
+ Không ghi vòng màu: sai số ± 20%
+ Ngân nhũ (nhũ bạc): sai số ± 10%
+ Kim nhũ (nhũ vàng): sai số ± 5%
+ Nâu: sai số ± 1%
+ Đỏ: sai số ± 2%
+ Xanh lục: sai số ± 0,5%
Ví dụ: Một điện trở có các vòng màu là nâu, đen, nâu và đỏ:
II - Nội dung và quy trình thực hành
- Bước 1: Quan sát và nhận biết các loại linh kiện.
- Bước 2: Chọn ra 5 điện trở màu. Lần lượt lấy ra từng điện trở để đọc trị số và đo trị số bằng đồng hồ, sau đó điền vào bảng 1.
- Bước 3: Chọn 3 loại cuộn cảm khác nhau về vật liệu làm lõi và cách quấn dây quấn rồi điền vào bảng 2.
- Bước 4: Chon ra 1 tụ điện có cực tính và 1 tụ điện không có cực tính để ghi các số liệu kĩ thuật của từng tụ điện, sau đó điền vào bảng 3.
III - Tổng kết, đánh giá kết quả thực hành
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
ĐIỆN TRỞ - CUỘN CẢM - TỤ ĐIỆN
Họ và tên: Đào Anh Đăng
Lớp: 12A2
1. Tìm hiểu, đọc và đo trị số điện trở.
Bảng 1
STT | Vạch màu ở trên điện trở | Trị số đọc | Trị số đo | Nhận xét |
---|---|---|---|---|
1 | Nâu, đen, nâu, kim nhũ | 100 Ω ± 5% | 102 Ω | Sai số 2% ⟨ 5% |
2 | Đỏ, tím, vàng, ngân nhũ | 270000 Ω ± 10% | 269000 Ω | Sai số ⟨ 10% |
3 | Nâu, đen, đỏ, xanh lục | 1000 Ω ± 0,5% | 1001 Ω | Sai số 0,1% ⟨ 0,5% |
4 | Cam, vàng, đen, nâu | 34 Ω ± 1% | 33,95 Ω | Sai số ⟨ 1% |
5 | Tím, trắng, đen, đỏ | 79 Ω ± 2% | 80Ω | Sai số ⟨ 2% |
2. Tìm hiểu về cuộn cảm
STT | Loại cuộn cảm | Kí hiệu và vật liệu lõi | Nhận xét |
---|---|---|---|
1 | Cuộn cảm cao tần | Kí hiệu: 100 μ H - 280mA Lõi sắt | Cảm kháng lớn |
2 | Cuộn cảm trung tần | Kí hiệu: 22 μ H - 280mA Lõi sắt | Cảm kháng trung bình |
3 | Cuộn cảm âm tần | Kí hiệu: 047 μ H - 28mA Lõi sắt | Cảm kháng nhỏ |
3. Tìm hiểu về tụ điện
STT | Loại tụ điện | Số liệu kĩ thuật ghi trên tụ | Giải thích số liệu |
---|---|---|---|
1 | Tụ không có cực tính | 0,5 μ F – 5V |
- Trị số điện dung của tụ là 0,5 μ F - Điện áp hiệu dụng là 5V |
2 | Tụ có cực tính | 220 μ F – 25V |
- Trị số điện dung của tụ là 220 μ F - Điện áp hiệu dụng là 25V |
4. Đánh giá kết quả thực hành
Học sinh tự đánh giá kết quả thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Bài trước: Bài 2: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm - Giải BT Công nghệ 12 Bài tiếp: Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC - Giải BT Công nghệ 12