Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Vở BT Địa lí lớp 9
Bài 1 trang 62 Vở BT Địa lí lớp 9: Tích X vào bảng dưới đây để gắn tên những nhà máy thủy điện với tên dòng sông sao cho phù hợp.
Đáp án:
Bài 2 trang 62 Vở BT Địa lí lớp 9: Cho bảng dữ liệu như bên dưới:
Tỉ lệ che phủ rừng ở các tỉnh Tây Nguyên năm 2014
Tỉnh | Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng |
Tỉ lệ (%) | 62,4 | 40,1 | 38,7 | 39 | 52,5 |
a. Vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên năm 2014.
b. Việc bảo vệ và phát triển rừng ở Tây Nguyên ở ý nghĩa gì?
c. Tích X vào câu đúng.
Đáp án:
a.
Biểu đồ biểu diễn tỉ lệ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên năm 2014.
b. Ý nghĩa:
- Tây Nguyên là nơi bắt nguồn của những con sông lớn đổ về Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
- Việc bảo vệ rừng khu vực đầu nguồn ở đây góp phần điều tiết dòng chảy sông ngòi, hạn chế thiên tai lũ lụt, sạt lở đất.
- Giúp điều hòa khí hậu, giữ nguồn nước ngầm, hạn chế hạn hán thiếu nước vào mùa khô (đặc biệt là ở khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ).
c. Đâu không phải là phương hướng sử dụng đất badan ở Tây Nguyên
X | A. Đổi mới giống cây trồng. |
B. Bảo vệ và phát triển rừng. | |
C. Tiếp tục mở rộng diện tích trồng cà phê. |
Bài 3 trang 72 Vở BT Địa lí lớp 9:
a. So sánh các tiêu chí phát triển dân cư, xã hội của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước=100%) theo bảng dữ liệu dưới đây. Điền kết quả vào cột “Tây Nguyên so với cả nước”.
b. Tích X vào câu sai
Đáp án:
Tiêu chí | Năm | Tây Nguyên | Cả nước | Tây Nguyên so với cả nước (%) |
Mật độ dân số (người/km2) | 2014 | 101 | 274 | 36,9 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số (%) | 2014 | 1,28 | 1,03 | 124,3 |
Tỉ lệ hộ nghèo (%) | 2014 | 10,22 | 5,97 | 171,2 |
Thu nhập bình quân đầu người/tháng (nghìn đồng) | 2012 | 1643,3 | 1999,8 | 82,1 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) | 2009 | 88,7 | 94,0 | 94,4 |
Tuổi thọ trung bình (năm) | 2009 | 69,9 | 72,8 | 96,0 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) | 2014 | 29 | 33,1 | 87,6 |
b) Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của Tây Nguyên để nâng cao mức sống dân cư hiện nay ở vùng này là:
A. phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục. | |
B. ổn định đời sống chính trị, xã hội. | |
C. bảo vệ tài nguyên rừng | |
D. xóa đói giảm nghèo. | |
X | E. nhanh chóng đưa lực lượng lớn lao động ở các vùng khác tới để khai phá Tây Nguyên. |
(giải thích: trang 105, Phần III, sgk Địa lí lớp 9).
Bài 4 trang 73 Vở BT Địa lí lớp 9: Từ bài 28 sgk, điền nội dung thích hợp để hoàn thiện bảng dưới đây:
Lời giải:
Các điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Tây Nguyên
Điều kiện tự nhiên | Điều kiện dân cư xã hội | |
Thuận lợi |
- Đất bazan màu mỡ giúp phát triển cây công nghiệp; - Khí hậu nóng ẩm; - Tiềm năng thủy điện lớn do có nguồn nước phong phú; - Trữ lượng boxit thuộc loại lớn, - Phong cảnh thiên nhiên đẹp. |
- Dân cư có kinh nghiệp trong trồng cây công nghiệp lâu năm; - Nhiều chính sách ưu tiên phát triển; - Cơ sở vật chất kĩ thuật hạ tầng đang được xây dựng và hiện đại - Dân cư có nền văn hóa đặc sắc… |
Khó khăn |
- Nguy cơ thiếu nước và cháy rừng do mùa khô kéo dài; - Môi trường bị thoái hóa nghiêm trọng do nạn chặt phá rừng, săn bắt động vật, … |
- Trình độ lao động còn thấp; - Cơ sở vật chất- cơ sở hạ tầng còn yếu và thiếu đồng bộ; bất ổn giữa các dân tộc…. |