Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - Vở BT Địa lí lớp 9
Câu 1 trang 42 Vở BT Địa lí lớp 9: Từ lược đồ, hãy:
a. Điền vào chỗ chấm tên các tỉnh giáp Trung Quốc và giáp Lào.
b. Ý nghĩa vị trí địa lí vùng là gì?
Đáp án:
a. - Những tỉnh giáp Trung Quốc: Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Cao Bằng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Hà Giang.
- Những tỉnh giáp Lào: Sơn La, Điện Biên.
b. Vị trí địa lí của vùng có ý nghĩa là:
- Là đầu ngõ để để kinh tế - xã hội được giao lưu với những nước láng giềng.
- Giáp với Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng, nhất là vùng Đồng bằng sông Hồng có nền kinh tế phát triển. Khu vực này là thị trường tiêu thụ những nguồn nguyên nhiên liệu cho vùng.
- Phía đông tiếp giáp với biển nên có nhiều tiềm năng phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 2 trang 43 Vở BT Địa lí lớp 9: Nối các cột bên phía bên trái với cột bên phải để đươc câu hoàn chỉnh:
Đáp án:
Câu 3 trang 43 Vở BT Địa lí lớp 9: Dựa vào bảng tiêu chí về dân cư, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dưới đây:
Tiêu chí | Năm | Đơn vị | Cả nước | Đông Bắc | Tây Bắc |
Mật độ dân số | 2014 | Người/km2 | 274 | 155 | 79 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên | 2014 | % | 1,03 | 1,65 | 1,33 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ | 2009 | % | 94,0 | 91,0 | 78,1 |
Tuổi thọ trung bình | 2009 | Năm | 72,8 | 70,6 | 67,6 |
Tỉ lệ dân thành thị | 2014 | % | 33,1 | 23,9 | 14,7 |
a. Tính tỉ lệ các tiêu chí phát triển dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc so với cả nước (cả nước = 100%). Điền kết quả vào bảng bên dưới:
Tiêu chí | Đông Bắc so với cả nước (%) | Tây Bắc so với cả nước (%) |
Mật độ dân số | 56,6 | … |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên | … | 129,1 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ | … | … |
Tuổi thọ trung bình | … | … |
Tỉ lệ dân thành thị | … | … |
b. Tích X vào câu đúng
A. Trình độ phát triển dân cư, xã hội của Tiểu vùng Đông Bắc cao hơn tiểu vùng Tây Bắc.
B. Trình độ phát triển dân cư, xã hội của Tiểu vùng Tây Bắc cao hơn tiểu vùng Đông Bắc.
C. Trình độ phát triển dân cư, xã hội của Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ cao hơn mức trung bình cả nước.
D. Trình độ phát triển dân cư, xã hội của Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn mức trung bình cả nước.
Đáp án:
a. Tỉ lệ các tiêu chí phát triển dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
Tiêu chí | Đông Bắc so với cả nước (%) | Tây Bắc so với cả nước (%) |
Mật độ dân số | 56,6 | 28,8 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên | 160,2 | 129,1 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ | 96,8 | 83,1 |
Tuổi thọ trung bình | 97,0 | 92,9 |
Tỉ lệ dân thành thị | 72,2 | 44,4 |
b. Tích X vào câu đúng
X A. Trình độ phát triển dân cư, xã hội của Tiểu vùng Đông Bắc cao hơn tiểu vùng Tây Bắc.
B. Trình độ phát triển dân cư, xã hội của Tiểu vùng Tây Bắc cao hơn tiểu vùng Đông Bắc.
C. Trình độ phát triển dân cư, xã hội của Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ cao hơn mức trung bình cả nước.
X D. Trình độ phát triển dân cư, xã hội của Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn mức trung bình cả nước.
Câu 4 trang 44 Vở BT Địa lí lớp 9: Dựa vào bài 17 sgk, hãy hoàn chỉnh bảng bên dưới.
Đáp án:
Những điều kiện thuận lợi và khó khăn với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Đông Bắc Bộ | Tây Bắc Bộ | ||
Điều kiện về tự nhiên | Thuận lợi |
- Địa hình thấp hơn, chủ yếu là núi thấp và trung bình. - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh - Giàu tài nguyên khoáng sản: sắt, đồng, than, … - Vùng biển giàu có |
- Giàu tài nguyên khoáng sản: sắt, đồng, than, … - Có tiềm năng về thủy điện lớn nhất cả nước - Thích hợp trồng rừng; phát triển đa dạng cây công nghiêp lâu năm, cây ăn quả, dược liệu ôn đới và cận nhiệt. - Phát triển du lịch sinh thái |
Khó khăn |
- Nhiều thiên tai: Sương muối, sương giá,.. - Lũ quét, lũ ống … |
- Địa hình gây khó khăn cho giao thông, những hoạt động sản xuất và sinh hoạt. - Lũ quét, lũ ống … |
|
Điều kiện về dân cư và xã hội | Thuận lợi |
+ Đông Bắc tập trung dân cư đông đúc hơn Tây Bắc. Trình độ dân trí cao hơn + Cơ sở vật chất hạ tầng đang được hoàn thiện và đồng bộ. + Nền văn hóa đa dạng. + Người dân có kinh nghiệm sản xuất cây công nghiệp lâu năm: quế, hồi, chè,... |
+ Nền văn hóa đa dạng, phong phú. + Người dân có kinh nghiệm sản xuất trên địa hình dốc. + Cơ sở vật chất hạ tầng đang được xây mới và được hoàn thiện. |
Khó khăn | Trình độ dân cư - xã hội của vùng nhìn chung khá thấp. |
+ Mật độ dân số thấp, thiếu lao động. + Trình độ phát triển dân trí thấp. |