Bài 18: Biến dạng của thân (trang 34 VBT Sinh học 6)
Giải đáp:
+ Đặc điểm của thân củ?
Giải đáp: Phình to thành củ to và tròn
+ Cho các ví dụ về cây thuộc loài thân củ?
Giải đáp: su hào, khoai tây
+ Đặc điểm của thân rễ?
Giải đáp: Thân phình to, dạng rễ và nằm dưới đất.
+ Nêu một số ví dụ về cây thuộc loại thân rễ?
Giải đáp: gừng, nghệ, dong ta, riềng.
- Quan sát cây xương rồng ba cạnh và đưa ra nhận xét về đặc điểm của thân?
Giải đáp: thân có nhiều nước
Lấy một que nhọn chọc vào thân cây xương rồng ba cạnh (H. 18.2 sgk). Nhận xét?
Giải đáp: Quan sát sẽ thấy nước chảy ra vì thế thân dự trữ nước cho cây.
- Nêu một số ví dụ về loại cây mọng nước mà em biết:
Giải đáp: Xương rồng, nha đam, sống đời.
2. Đặc điểm, chức năng của các loại thân biến dạng (trang 34 VBT Sinh học 6)
Hãy liệt kê các đặc điểm của những loại thân biến dạng đã tìm hiểu được vào bảng sau đây. Hãy chọn các từ sau để gọi đúng tên các thân biến dạng đó: thân rễ, thân củ, thân mọng nước:
Giải đáp:
STT | Tên mẫu vật | Đặc điểm thân | Chức năng | Tên thân |
1 | Củ su hào | Thân củ, dưới mặt đất | Dự trữ chất hữu cơ | Thân củ |
2 | Củ khoai tây | Thân rễ, dưới mặt đất | Dự trữ chất hữu cơ | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân rễ, dưới mặt đất | Dự trữ chất hữu cơ | Thân rễ |
4 | Củ dong ta | Thân rễ, dưới mặt đất | Dự trữ chất hữu cơ | Thân rễ |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước | Dự trữ nước | Thân mọng nước |
Ghi nhớ (trang 35)
Một số loại thân biến dạng làm đảm nhận chức năng khác của cây như: thân rễ, thân củ... dự trữ các chất hữu cơ.. , thân mọng nước.. dự trữ nước.. , thường thấy ở những cây sống ở những nơi khô hạn.
Câu hỏi (trang 35)
1. (trang 35): Tìm các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa các củ: khoai tây, dong ta, su hào.
Giải đáp:
- Giống nhau: thân phình ra, mang cành
- Khác nhau:
+ Dong ta; thân rễ
+ Khoai tây: thân củ dưới mặt đất
+ Su hào: thân củ trên mặt đất
3. (trang 35): Cây xương rồng có các đặc điểm nào để giúp nó thích nghi với đời sống khô hạn?
Giải đáp:
Thân mọng nước và lá tiêu biến thành gai
Bài tập (trang 35)
Tìm các loại thân biến dạng đề hoàn thành bảng dưới đây:
Giải đáp:
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng với người |
1 | Khoai tây | Thân củ | Dự trữ dinh dưỡng | Thức ăn |
2 | Nha đam | Thân mọng nước | Dự trữ nước | Làm đẹp, thức ăn |
3 | Su hào | Thân củ | Dự trữ chất hữu cơ | Thức ăn |
Bài trước: Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân (trang 32 VBT Sinh học 6) Bài tiếp: Bài 19: Đặc điểm ngoài của lá (trang 37 VBT Sinh học 6)