Luyện thi đại học môn GDCD: Đề thi trắc nghiệm số 3
Câu 1. Nhằm quản lí xã hội, Nhà nước cần dùng phương tiện quan trọng nhất nào sau đây?
A. Pháp luật
B. Giáo dục
C. Thuyết phục
D. Tuyên truyền
Câu 2. PL do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện qua
A. Chủ trương của Nhà nước
B. Chính sách của Nhà nước
C. Uy tín của Nhà nước
D. Quyền lực nhà nước
Câu 3. PL bắt buộc đối với mọi cá nhân, cơ quan, ai cũng phải tuân theo, là biểu hiện 1 trong các đặc trưng nào sau đây của PL?
A. Sự quy phạm phổ biến
B. Sự quyền lực, bắt buộc chung
C. Sự nhân dân
D. Sự nghiêm túc
Câu 4. Có mấy loại vi phạm PL?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 5. Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm
A. Dân sự
B. Tinh thần
C. Hành chính
D. Kỉ luật
Câu 6. Người bao nhiêu tuổi sẽ phải chịu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất nghiêm trọng vì sự cố ý hay tội phạm đặc biệt nghiêm trọng?
A. Từ đủ 12 tuổi tới dưới 16 tuồi
B. Từ đủ 14 tuổi tới dưới 16 tuổi
C. Từ đủ 12 tuổi tới dưới 18 tuổi
D. Từ đủ 13 tuổi tới dưới 18 tuổi
Câu 7. Công ty gạch men X không thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường nên bị cảnh sát môi trường lập biên bản vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện PL nào sau đây:
A. Thi hành PL
B. Cưỡng chế PL
C. Áp dụng PL
D. Bảo đảm PL
Câu 8. M điều khiển xe vượt đèn đỏ, bị CSGT lập biên bản xử phạt tiền. M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào sau đây?
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Kỉ luật
D. Hành chính
Câu 9. Anh Đ điều khiển xe máy đi ngược chiều dưới lòng đường, va chạm với người đi đúng luật và gây thương tích cho người đó và phải phải nhập viện điều trị. Anh Đ bị xử phạt hành chính và bồi thường cho người bị thương. Việc làm nào sau đây anh Đ phải chịu trách nhiệm?
A. Hình sự và hành chính
B. Kỉ luật và dân sự
C. Hành chính và dân sự
D. Hành chính và kỉ luật
Câu 10. ND nào sau đây không nhắc đến công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?
A. Công dân bình đẳng đối với nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
B. Công dân bình đẳng đối với nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện
C. Công dân bình đẳng đối với nghĩa vụ đóng thuế
D. Công dân bình đẳng đối với quyền bầu cử
Câu 11. Một hôm, trên đường về Hà Nội, xe của Bác đang lái thì bất ngờ đèn đỏ ở ngã tư bật lên. Chiếc xe của Bác cũng như những chiếc xe khác dừng lại, bác bảo vệ hành trình chạy lên bục yêu cầu CSGT bật đèn xanh cho xe Bác chạy. Nhưng Người đã dừng lại và nói, “Các chú không cần phải làm điều này… không nên ép người khác nhường quyền ưu tiên cho mình". Những lời Bác Hồ dạy bộc lộ điều gì?
A. Không ai được ưu tiên
B. Không được làm phiền người khác
C. Công dân bình đẳng về quyền, nghĩa vụ
D. Công dân bình đẳng về mặt trách nhiệm
Câu 12. Bình đẳng giữa hôn nhân và gia đình không bao gồm ND bình đẳng nào sau đây?
A. Bình đẳng giữa mọi người trong dòng tộc.
B. Bình đẳng giữa vợ chồng,
C. Bình đẳng giữa bố mẹ và con cái
D. Bình đẳng giữa anh chị em
Câu 13. Bình đẳng ở thực hiện quyền lao động có nghĩa là:
A. Tất cả mọi người đều có quyền tự do chọn việc làm thích hợp với khả năng của bản thân
B. Tất cả mọi người đều có quyền chọn việc làm mà không phải đáp ứng yêu cầu nào
C. Tất cả mọi người đều có quyền làm việc hay nghỉ việc trong cơ quan theo ý thích của bản thân
D. Tất cả mọi người đều có quyền được nhận lương bằng nhau
Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng về quyền bình đẳng giữa bố mẹ và con?
A. Bố mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn để con trai học tập, phát triển
B. Bố mẹ không được phân biệt đối xử giữa những người con
C. Bố mẹ cần quan tâm, chăm sóc đối với con ruột hơn so với con nuôi
D. Bố mẹ được quyền quyết định việc lựa trường, lựa ngành học cho con
Câu 15. Sau khi kết hôn, anh T quyết định không cho vợ mình tiếp tục học đại học vì cho rằng vợ nên dành nhiều thời gian hơn cho công việc gia đình. Quyết định này của anh T là vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ gì:
A. Gia đình
B. Tinh thần
C. Nhân thân
D. Tình cảm
Câu 16. Công ty nhà nước và công ty tư nhân được vay vốn tại AGRIBANK để phát triển sản xuất kinh doanh, trường hợp này AGRIBANK thực hiện quyền bình đẳng nào sau đây giữa 2 công ty trên?
A. Bình đẳng về tài chính
B. Bình đẳng về hỗ trợ vay vốn
C. Bình đẳng về chính sách kinh tế
D. Bình đẳng về kinh doanh
Câu 17. Đọc hợp đồng lao động, thấy không có điều khoản tiền lương nên chị N đề nghị hoàn thiện rồi mới ký. Giám đốc cho rằng chị N không có quyền yêu cầu như vậy. Chị N cần dựa vào quyền bình đẳng nào sau đây
A. Bình đẳng về thực hiện quyền lao động
B. Bình đẳng về hưởng lương
C. Bình đẳng về thỏa thuận hợp đồng lao động
D. Bình đẳng về tuyển dụng
Câu 18. Việc đảm bảo đủ tỷ lệ người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước được thể hiện qua việc
A. Quyền bình đẳng giữa những dân tộc
B. Quyền bình đẳng giữa những công dân
C. Quyền bình đẳng giữa những vùng, miền
D. Quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước
Câu 19. Cô N và anh M nói với hai gia đình để kết hôn, nhưng bố chị N là ông K cản trở họ vì cô N theo đạo thiên chúa và anh M theo đạo phật. Hành vi của anh K là biểu hiện:
A. Sự lạm dụng quyền hạn
B. Không thiện chí với tôn giáo khác
C. Phân biệt đổi xử vì lí do tôn giáo
D. Không có ý thức xây dựng
Câu 20. Tự ý bắt và giam giữ người trái PL là hành vi xâm phạm quyền gì của công dân
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được PL bảo hộ về tính mạng
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền tự do di chuyển
Câu 21. Công dân có thể dùng quyền tự do ngôn luận qua cách
A. Phát biểu xây dựng tại những cuộc họp ở tổ chức, trường học
B. Phát biểu ở bất cứ đâu
C. Lên án tổ chức, cán bộ, công chức nhà nước ở mạng Facebook.
D. Nộp đơn tố cáo cán bộ, công chức tới những cơ quan có thẩm quyền.
Câu 22. Người nào sau đây có quyền ra lệnh bắt người khi đủ căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện phạm tội rất nghiêm trọng hay tội phạm đặc biệt nghiêm trọng?
A. Cơ quan công an các cấp
B. Người có thẩm quyền theo quy định của PL
C. Cơ quan thanh tra các cấp
D. Người có thẩm quyền thuộc UBND các cấp
Câu 23. Nghi ngờ cháu B lấy trộm điện thoại nên anh C đã nhốt cháu B trong nhà suốt 2h đồng hồ để ép cháu nhận tội. Hành vi của anh C đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền được an toàn thân thể
B. Quyền được đảm bảo an toàn sức khoẻ
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền bất khả xâm phạm đối với thân thể
Câu 24. C và D yêu nhau, H lén đọc tin nhắn của D rồi nói với 1 người bạn cùng lớp khiến D rất bực. H đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân.
A. Quyền được PL bảo hộ đối với danh dự và nhân phẩm
B. Quyền bí mật thông tin cá nhân
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Quyền tự do yêu đương
Câu 25. Nếu 1 người tung tin bịa đặt nói xấu mình, em sẽ xử sự như thế nào cho là đúng PL?
A. Xem như không biết gì
B. Mắng 1 trận cho hả giận
C. Không chơi với người đó nữa
D. Khuyên bảo để người đó không có hành vi như thế nữa
Câu 26. Công dân Việt Nam đủ mấy tuổi trở lên có quyền bầu cử?
A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Đủ 19 tuổi trở lên
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên
Câu 27. Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và HĐND là
A. Nguyên tắc phổ biến, rộng rãi và chính xác
B. Nguyên tắc dân chủ, bình đẳng, tiến bộ và văn minh
C. Nguyên tắc khẩn trương, công khai và minh bạch
D. Nguyên tắc phổ thông, công bằng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
Câu 28. 1 trong những ND của quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân tham gia
A. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước.
B. Xây dựng văn bản PL về chính trị, kinh tế
C. Lên án cơ quan nhà nước trên Facebook
D. Gìn giữ an ninh, trật tự xã hội
Câu 29. Quyền tố cáo là quyền của
A. Tất cả công dân, tổ chức
B. Tất cả công dân
C. Tất cả cơ quan, tổ chức
D. Tất cả người có thẩm quyển
Câu 30. Cho rằng quyết định điều động của Giám đốc công ty đối với bà D bằng hình thức “Điều chuyển công tác khác” là sai sót, bà D làm đơn khiếu nại quyết định này. Chị D có thể gửi đơn khiếu nại đến đâu?
A. Cơ quan cấp trên ở công ty
B. Cơ quan công an
C. Giám đốc công ty
D. Tổ chức Đảng của Công ty
Câu 31. Năm 2013 được thảo luận và lấy ý kiến dân. Việc nhân dân tham gia ý kiến vào dự thảo Hiến pháp năm 2013 là thực hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do dân chủ
C. Quyền tham dự xây dựng đất nước
D. Quyền tham dự quản lí nhà nước - xã hội
Câu 32. Thấy có lò giết mổ trong khu dân cư của mình gây ô nhiễm cho người dân khu dân cư. Việc làm nào dưới đây cần được lựa chọn để tham gia quản lý nhà nước và xã hội đối với khu dân cư của mình?
A. Yêu cầu lò mổ gia cầm thôi hoạt động
B. Yêu cầu lò giết mỏ gia cầm bồi thường vì làm ô nhiễm
C. Đề nghị với UBND phường để dừng hoạt động của cơ sở này.
D. Đe doạ mọi người làm việc ở lò giết mổ gia cầm.
Câu 33. Công dân có quyền được học ở những cấp bậc học, từ Tiểu học đến Đại học và Sau Đại học theo quy định của PL là biểu hiện
A. Quyền học tập không bị hạn chế
B. Quyền học tập thường xuyên
C. Quyền học tập ở các bậc học
D. Quyền học tập theo ý thích
Câu 34. Việc học tập của công dân không bị phân biệt đối xử bởi dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình là biểu hiện quyền nào của công dân?
A. Bình đẳng giữa những dân tộc, tôn giáo.
B. Bình đẳng đối với cơ hội học tập.
C. Bình đẳng đối với thời gian học tập.
D. Bình đẳng đối với gia cảnh gia đình.
Câu 35. Là học sinh giỏi, H đã vào học ở trường Chuyên của tỉnh. H đã được hưởng quyền gì của công dân?
A. Quyền học tập không bị hạn chế.
B. Quyền được ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được ưu tiên để chọn nơi học tập.
D. Quyền được phát triển của công dân.
Câu 36. L không đủ điểm để học ở trường đại học Nhưng L vẫn có quyền học tập. Vậy L có thể tiếp tục thực hiện quyền học tập:
A. Có thể học bất kì ngành nào
B. Có thể học tại bất cứ cơ sở giáo dục nào mà mình muốn
C. Có thể tiếp tục học bằng những hình thức khác nhau
D. Có thể học không bị hạn chế
Câu 39. PL quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp dựa vào
A. Mức uy tín của người đứng đầu DN
B. Các ngành, nghề, lĩnh vực và địa điểm kinh doanh,
C. Những khả năng kinh doanh của DN
D. Chủ trương kinh doanh của DN
Câu 40. Công ty Y sản xuất nước giải khát đã xả chất thải không qua xử lý vào dòng sông kế bên. Trong trường hợp này, Công ty Y đã vi phạm PL đới với bảo vệ môi trường trong lĩnh vực gì sau đây?
A. Lao động
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | B | A | D | B | C | D | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | A | A | B | C | D | C | A | C | A |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | A | B | D | C | D | A | D | A | B | C |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | D | C | A | B | D | C | A | A | B | C |