Trang chủ > Lớp 12 > Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa > Câu hỏi trắc nghiệm: Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập

Câu hỏi trắc nghiệm: Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập

Câu 1: Ý nào dưới đây không chính xác với tình hình xuất khẩu của Việt Nam từ sau Đổi mới đến nay?

A. Trung Quốc, Mỹ, Nhật Bản là các thị trường lớn

B. Thị trường được đa dạng hóa

C. Tổng kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn so với nhập khẩu

D. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng qua các năm

Câu 2: Trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam, ngành nào được đổi mới đầu tiên?

A. Ngành Dịch vụ

B. Ngành Thương mại

C. Ngành Nông nghiệp

D. Ngành Công nghiệp

Câu 3: Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào dưới đây?

A. WTO

B. APEC

C. OPEC

D. ASEAN

Câu 4: Quốc gia gia nhập ASEAN vào năm 1995 là:

A. Bru-nây

B. Mi- an- ma

C. Việt Nam

D. Lào

Câu 5: Đâu không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới?

A. Thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức

B. Phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa

C. Hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia

D. Phát triển văn hoá mới mang đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 6: Công cuộc đổi mới kinh tế Việt Nam được bắt đầu manh nha từ

A. Năm 1976

B. Năm 1979

C. Năm 1987

D. Năm 1986

Câu 7: Công cuộc đổi mới làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam cao nhất (9,5 %) vào năm:

A. 1993

B. 1999

C. 1995

D. 1992

Câu 8: Đâu không phải là đường lối đổi mới nước ta sau đại hội Đảng lần thứ VI:

A. Cần xây dựng nền kinh tế thị trường, đinh hướng XHCN

B. Đẩy mạnh giao lưu hợp tác với các nước

C. Dân chủ hóa về đời sống kinh tế xã hội

D. Cần xây dựng nền kinh tế quan liêu bao cấp

Câu 9: Kết quả quan trọng nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập mở cửa của nước ta thể hiện:

A. Lượng xuất khẩu lao động ngày càng tăng

B. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài ngày càng nhiều

C. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp

D. Du lịch được đẩy mạnh

Câu 10: Giải pháp chủ yếu nhất để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập là:

A. Chú trọng quá trình công nghiệp hóa

B. Đẩy mạnh sự tăng trưởng kinh tế, xóa đói giảm nghèo

C. Cần khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. Tăng đầu tư, liên kết với nước ngoài

Câu 11: Hiện nay Việt Nam là một trong những nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản:

A. Cà phê, cao su, hồ tiêu

B. Chè, hồ tiêu, cà phê,

C. Cao su, chè, hồ tiêu

D. Cà phê, cao su, chè

Câu 12: Sự kiện có vai trò quan trọng diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập của Việt Nam:

A. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng, coi đó là khâu then chốt

B. Phát triển ngành công nghiệp nhẹ, nông nghiệp gắn với chế biến

C. Đẩy mạnh khoa học - kĩ thuật - công nghệ

D. Việt Nam gia nhập APEC và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì

Câu 13: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm?

A. 1995

B. 1999

C. 1997

D. 1967

Câu 14: Sau Đổi mới, thị trường buôn bán của Việt Nam được mở rộng theo hướng:

A. Tập trung vào thị trường Nga và Đông Âu

B. Tiếp cận đến thị trường Châu Phi, Châu Mĩ

C. Phát triển đa dạng hóa, đa phương hóa

D. Tăng thị trường Đông Nam Á

Câu 15: Việt Nam chính thức là thành viên tổ chức Thương mại thế giới vào năm nào?

A. 2005

B. 2002

C. 2000

D. 2007

Câu 16: Điểm nào dưới đây không phải là định hướng chính cho đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập?

A. Tập trung hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia

B. Phát triển nền kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những thế mạnh sẵn có

C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức

D. Thực thi chiến lược toàn diện về tăng trưởng, xóa đối giảm nghèo

Câu 17: Đâu không phải là 1 trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới?

A. Đẩy nhanh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn liền phát triển tri thức

B. Phát triển nền văn hoá mới mang đậm đà bản sắc dân tộc

C. Phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa

D. Hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia

Câu 18: Công cuộc đổi mới được manh nha từ năm nào, từ lĩnh vực nào ở Việt Nam:

A. Từ những năm đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX; lĩnh vực công nghiệp nhẹ và dịch vụ

B. Từ năm 1986; lĩnh vực công nghiệp

C. Từ năm 1979; lĩnh vực nông nghiệp với khoán sản phẩm theo khâu đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp

D. Cuối thập kỉ 60 của thế kỉ XX; lĩnh vực công nghiệp nặng

Câu 19: Sau khi thống nhất đất nước, Việt Nam thực hiện xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất:

A. Công - nông nghiệp

B. Nông - công nghiệp

C. Nền sản xuất công nghiệp

D. Nền nông nghiệp lạc hậu

Câu 20: Lý do chính làm dẫn tới tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam trong thời gian vừa qua là:

A. Do chính sách hướng đến xuất khẩu, tự do hóa thương mại

B. Giá trị sản phẩm xuất khẩu thấp

C. Hàng hóa của VN được nhiều nước ưa chuộng

D. Tiến hành bình thường hóa quan hệ ngoại giao, kí kết các hiệp định thương mại với Hoa Kì

Câu 21: Công cuộc đổi mới kinh tế Việt Nam bắt đầu từ năm nào:

A. 1986

B. 1995

C. 1987

D. 1979

Câu 22: Công cuộc Đổi mới của Việt Nam được khẳng định từ:

A. Sau chỉ thị 100 CT-TW

B. Sau Đại Hội lần thứ V Đảng Cộng Sản Việt Nam

C. Sau nghị quyết số 10 Bộ chính trị

D. Đại hội Đảng lần thứ VI Đảng Cộng Sản Việt Nam

Câu 23: Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây:

A. NAFTA

B. UN

C. APEC

D. ASEAN

Câu 24: Nhân tố nào không phải là chủ trương của xu thế dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

A. Cho người dân được toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất

B. Trao cho dân quyền tự quyết trong sản xuất và đời sống

C. Xoá đi cơ chế quản lí tập trung bao cấp

D. Nâng cao được nhận thức của người dân về quyền và nghĩa vụ

Câu 25: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất ở:

A. Việc tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống người dân được cải thiện

B. Việc mở rộng các ngành nghề; tạo them nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động

C. Số hộ đói nghèo giảm nhanh; trình độ dân trí được nâng cao

D. Hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa

Câu 26: Việc có vai trò chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là:

A. Sự đẩy nhanh thay đổi cơ cấu lao động hợp lí

B. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế

C. Đẩy mạnh sự thay đổi giữa dân tỉ lệ thành thị và nông thôn

D. Xác định được cơ cấu nền kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự thay đổi cơ cấu kinh tế

Câu 27: Nhân tố quan trọng nhất giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối ASEAN là vì:

A. Do đường lối Đổi mới của Việt Nam

B. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi

C. Xu hướng thay đổi từ đối đầu sang đối thoại của khu vực

D. Do vị trí địa lí

Câu 28: Từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất mạnh, lý do chủ đạo là vì:

A. Đa dạng về hàng hóa

B. Dịch chuyển về cơ chế quản lí

C. Do sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào

D. Nhu cầu của dân cư dân tăng cao

Câu 29: Việt Nam từng bước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội kéo dài từ sau công cuộc Đổi mới được triển khai, biểu hiện qua:

A. Hạn chế sự phân hóa giàu nghèo

B. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế khá cao

C. Đời sống của dân cư được cải thiện

D. Giảm tỷ trọng thất nghiệp

Câu 30: Khó khăn được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là:

A. Có quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí

B. Sự chênh lệch trình độ phát triển

C. Việt Nam có nhiều thành phần dân tộc

D. Thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán

ĐÁP ÁN