Trang chủ > Lớp 12 > Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa > Câu hỏi trắc nghiệm: Nhật Bản và các quốc gia/vùng lãnh thổ khác

Câu hỏi trắc nghiệm: Nhật Bản và các quốc gia/vùng lãnh thổ khác

Câu 1: Ngoại thương của Nhật Bản có ý nghĩa to lớn trong nền kinh tế phần lớn là vì

A. Nhu cầu cần hàng hóa ngoại nhập của người dân lớn

B. Phát triển kinh tế gắn chặt với thị trường thế giới

C. Hoạt động đầu tư nước ngoài đẩy mạnh

D. Tiến hành việc hợp tác phát triển với các quốc gia

Câu 2: Nguyên nhân nào dưới đây là quan trọng làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ?

A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn

B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ

C. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu

D. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao

Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây có tác động phần lớn đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản?

A. Nhu cầu xuất - nhập khẩu hàng hóa tăng

B. Có các vũng, vịnh sâu để xây dựng cảng

C. Có nhiều quần đảo có vùng biển rộng bao bọc

D. Nhu cầu du lịch nước ngoài của người dân lớn

Câu 4: Thế mạnh quan trọng để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là

A. Có các ngư trường rộng lớn

B. Ngư dân nhiều kinh nghiệm

C. Ngành chế biến phát triển

D. Truyền thống đánh bắt lâu đời

Câu 5: Nhóm nước đang phát triển có dân số so với nhóm nước phát triển:

A. Dân số đông và trẻ hơn

B. Dân số ít và già hơn

C. Dân số ít và trẻ hơn

D. Dân số đông và già hơn

Câu 6: Nhận định nào dưới đây không chính xác về nông nghiệp Nhật Bản?

A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế

B. Áp dụng nhiều công nghệ hiện đại

C. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ

D. Ngành chăn nuôi kém phát triển

Câu 7: Trong ngành dịch vụ của Nhật Bản, 2 ngành có ý nghĩa quan trọng nhất là:

A. Du lịch và Thương mại

B. Giao thông vận tải và Tài chính

C. Tài chính và Thương mại

D. Du lịch và Tài chính

Câu 8: Nhận định nào dưới đây không đúng với tình hình dân số của Nhật Bản?

A. Tốc độ tăng dân số thấp và đang giảm dần

B. Là nước có dân số đông nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao

C. Nhật Bản là nước dân số đônng và phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển

D. Số người già trong dân số ngày càng lớn

Câu 9: Lý do khiến diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm là

A. Do chuyển một phần đất trồng lúa sang trồng cây công nghiệp

B. Do chuyển một phần đất trồng lúa sang đất ở

C. Do chuyển một phần đất trồng lúa sang chăn nuôi

D. Do chuyển một phần đất trồng lúa sang trồng cây khác

Câu 10: Chủ yếu dân cư Nhật Bản tập trung ở:

A. Ở những thành phố ven biển

B. Tại các ùng núi thấp miền tây

C. Vùng ven biển phía bắc

D. Những đảo nhỏ phía nam

Câu 11: Diện tích trồng lúa ở Nhật Bản ngày càng giảm, không phải vì:

A. Có mức tiêu thụ lúa gạo bình quân người giảm

B. Diện tích đất trồng cây khác tăng lên

C. Thời tiết cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp

D. 1 phần diện tích đất cho quần cư

Câu 12: Nhật Bản thuộc:

A. Ấn Độ Dương

B. Đại Tây Dương

C. Bắc Băng Dương

D. Thái Bình Dương

Câu 13: Miền bắc Nhật Bản có thời tiết:

A. Cận nhiệt gió mùa, lượng mưa lớn, mùa đông lạnh

B. Ôn đới lục địa, mưa ít

C. Ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết

D. Nhiệt đới có 1 mùa động lạnh, mùa hạ mưa lớn

Câu 14: Những trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung tại ven biển Thái Bình Dương do

A. Nhằm có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng

B. Mạng lưới giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng

C. Tăng được cạnh tranh với các nước

D. Công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào nguyên liệu và xuất khẩu

Câu 15: Hạn chế lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là:

A. Khoáng sản có trữ lượng nhỏ

B. Các đảo cách xa nhau

C. Nhiều thiên tai: núi lửa, động đất, sóng thần

D. Bờ biển dài và khúc khuỷu

Câu 16: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là vì người dân Nhật Bản

A. Suy nghĩ độc lập và sáng tạo trong sản xuất

B. Tích cực làm việc, tính tự giác, trách nhiệm cao

C. Thường xuyên tăng ca

D. Làm việc vì sự hùng mạnh của đất nước

Câu 17: Điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là

A. Có nền kinh tế phát triển nhất trong các khu vực

B. Có diện tích rộng nhất, dân số đông nhất

C. Có rừng bao phủ chủ yếu diện tích của vùng

D. Nơi tập trung những ngành công nghiệp rất lớn

Câu 18: Số người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng chiếm tỉ lệ cao đã gây trở ngại quan trọng nào dưới đây đối với nước này?

A. Hạn chế thị trường tiêu thụ, tăng sức ép việc làm

B. Hạn chế về thị trường, mở rộng dịch vụ an sinh

C. Thiếu hụt nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn

D. Thiếu hụt nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí

Câu 19: Hãy sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc vào Nam là:

A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô

D. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu

Câu 20: Nhật Bản nằm tại phía nào dưới đây của châu Á?

A. Phía Tây Á

B. Phía Đông Á

C. Phía Nam Á

D. Phía Bắc Á

Câu 21: Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương nào dưới đây?

A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương

D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương

Câu 22: Nhận xét nào dưới đây không chính xác với vị thế của EU trên trường quốc tế?

A. Có vai trò quan trọng trong viện trợ phát triển thế giới

B. Các quốc gia sử dụng chung đồng Euro dỡ bỏ hàng rào thuế quan

C. EU là một trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới

D. Là tổ chức thương mại lớn nhất thế giới

Câu 23: 1 tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay đã trở thành một trung tâm kinh tế lớn mạnh nhất thế giới là

A. Liên minh châu Âu - EU

B. Thị trường chung Nam Mỹ - MERCOSUR

C. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ - NAFTA

D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á - ASEAN

Câu 24: Nhận xét nào dưới đây không đúng về ngoại thương của Hoa Kì?

A. Kim ngạch xuất - nhập khẩu lớn

B. Chiếm tỉ lệlớn trong cơ cấu GDP

C. Nhập siêu ngày càng tăng

D. Hoa Kì có kim ngạch xuất siêu rất lớn

Câu 25: Địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng nào:

A. Núi trẻ, núi già, đồng bằng

B. Núi già, núi trẻ, đồng bằng

C. Đồng bằng, núi trẻ, núi già

D. Đồng bằng, núi già, núi trẻ

Câu 26: Phần lớn ngành luyện kim miền Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, miền Tây là luyện kim màu, yếu tố tạo nên sự khác nhau đó là

A. Nối tiếp truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế

B. Nhu cầu thị trường của từng lãnh thổ kinh tế

C. Trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân tại hai phần lãnh thổ

D. Sự khác biệt về tài nguyên khoáng sản của hai phần lãnh thổ

Câu 27: Hiện nay các vàng đai chuyên canh ở Hoa Kỳ được đa canh hóa vì lý do gì dưới đây?

A. Giúp khai thác có hiệu quả nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường

B. Hình thức trang trại không mang lại hiệu quả cao

C. Thời tiết của Hoa Kỳ đã bị biến đổi

D. Đất đai có sự biến đổi chất trong quá trình canh tác

Câu 28: Nhận định nào dưới đây không chính xác về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay?

A. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất thế giới

B. Chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP

C. Nông nghiệp hàng hóa được phát triển mạnh

D. Sản xuất phần lớn là hình thức trang trại

Câu 29: Việc phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu ảnh hưởng quan trọng nhất của các yếu tố

A. Giống cây và khí hậu

B. Lao động và thị trường

C. Thị trường và giống cây

D. Khí hậu và đất đai

Câu 30: Dân nhập cư mang đến cho Hoa Kì những ý nghĩa quan trọng gì?

A. Người lao động có trình độ cao

B. Nâng cao trình độ phát triển của nền kinh tế Hoa Kì

C. Nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớn

D. Tạo ra một nguồn vốn lớn cho nền kinh tế Hoa Kì

ĐÁP ÁN