Trang chủ > Lớp 5 > Giải Vở bài tập Toán 5 > Bài 26: Luyện tập - trang 35 VBT Toán 5 Tập 1

Bài 26: Luyện tập - trang 35 VBT Toán 5 Tập 1

Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1:

Câu hỏi:

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:

6m2 58dm2 = 6m2 + Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 1 m2= Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 2 m2

19m2 7dm2 = ………………………………

43dm2 =………………………………

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti –mét vuông:

9cm2 58mm2 =………………………………

15cm2 8mm2 =………………………………

48mm2 =………………………………

Bài giải:

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:

6m2 58dm2 = 6m2 + Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 1 m2=Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 2 m2

19m2 7dm2 = 19m2 + Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 3 m2 = Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 4 m2

43dm2 = Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 5 m2

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti –mét vuông:

9cm2 58mm2 = 9cm2 + Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 1 cm2 = Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 6 cm2

15cm2 8mm2 = 15cm2 + Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 7cm2 = Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 8 cm2

48mm2 = Bài 1 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 9 cm2

Bài 2 trang 35:

Câu hỏi: Điền dấu “> ,< ,= “ vào chỗ chấm

71dam2 25m2 ………… 7125m2 801cm2 ………… 8dm2 10mm2

12km2 5hm2 ………… 125hm2 58m2 ………… 580dm2

Bài giải:
Bài 2 trang 35 VBT Toán 5 Tập 1 ảnh 1

Bài 3 trang 35:

Câu hỏi: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = 10 025cm2 là:

A. 125 B. 1025 C. 12 500 D. 10 025

Bài giải:

Chọn đáp án: D. 10 025

Bài 4 trang 35:

Câu hỏi: Để lát sàn một căn phòng, người ta dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải:

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật:

80 × 20 = 1600 (cm2)

Diện tích căn phòng:

1600 × 200 = 320000 (cm2)= 32 (m2)

Đáp số: 32m2