Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - trang 34 VBT Toán 5 Tập 1
Bài 1 trang 34 VBT Toán 5 Tập 1:
Câu hỏi: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | |
805 mm2 | |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | |
1021 mm2 |
Bài giải:
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | 16254 mm2 |
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông | 805 mm2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | 120700 mm2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông | 1021 mm2 |
Bài 2 trang 34:
Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7cm2 = ………mm2 1m2 =……… cm2
30km2 = ………hm2 9m2 =………
1hm2 =………m2 80cm220mm2 =………mm2
8hm2 =………m2 19m24dm2 =………dm2
b) 200mm2 =………cm2 34 000hm2 =………km2
5000dm2 =………m2 190 000cm2 =………m2
c) 260cm2 =………dm2 ………cm2 1090m2 =………dam2 ………m2
Đáp án:a) 7cm2 = 700mm2 1m2 = 10 000 cm2
30km2 = 3000hm2 9m2 = 90 000cm2
1hm2 = 10 000m2 80cm220mm2 = 8020mm2
8hm2 = 80 000m2 19m24dm2 = 1904dm2
b) 200mm2 = 2cm2 34 000hm2 = 340km2
5000dm2 = 50m2 190 000cm2 = 19m2
c) 260cm2 = 2dm260cm2 1090m2 = 10dam2 90m2
Bài 3 trang 34:
Câu hỏi: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1mm2 = ……cm2 b) 1cm2 = ……dm2
5mm2 = ……cm2 8cm2 = ……dm2
84mm2 = ……cm2 27cm2 = ……dm2
Đáp án:a) 1mm2 = cm2
5mm2 = cm2
84mm2 = cm2
b) 1cm2 = dm2
8cm2 = dm2
27cm2 = dm2
Bài trước: Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông - trang 33 VBT Toán 5 Tập 1 Bài tiếp: Bài 26: Luyện tập - trang 35 VBT Toán 5 Tập 1