Bài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương - trang 22 VBT Toán 5 Tập 2
Bài 1 trang 22 VBT Toán 5 Tập 2:
Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Hình hộp chữ nhật có: …..... mặt, …..... cạnh, …..... đỉnh.
b. Hình lập phương có: …..... mặt, …..... cạnh, …..... đỉnh.
Bài giải:a. Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
b. Hình lập phương có: 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Bài 2 trang 22:
Câu hỏi: Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng:
Bài giải:Bài 3 trang 22:
Câu hỏi: Cho hình hộp chữ nhật (xem hình bên).
a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
DQ = AM =..... =.....
AB = MN = …… =.....
AD = BC =..... =.....
b. Biết chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD
Bài giải:a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
DQ = AM = BN = CP
AB = MN = PQ = DC
AD = BC = NP = MQ
b. Diện tích mặt đáy ABCD là:
7 x 4 = 28 (cm2)
Diện tích mặt bên DCPQ là:
7 x 5 = 35 (cm2)
Diện tích mặt bên AMQD là:
4 x 5 = 20 (cm2)
Bài 4 trang 23:
Câu hỏi: Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương:
Bài giải:
Bài trước: Bài 103: Luyện tập chung - trang 20 VBT Toán 5 Tập 2 Bài tiếp: Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - trang 23 VBT Toán 5 Tập 2