Bài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng - trang 30 VBT Toán 5 Tập 1
Bài 1 trang 30 VBT Toán 5 Tập 1:
Câu hỏi: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
b) 1kg = …………. yến
1kg = …………. tạ
1kg = …………. tấn
1g = …………. kg
Bài giải:a) 1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000kg
b) 1kg =
1kg =
1kg =
1g =
Bài 2 trang 30:
Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27 yến = …………. kg
380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg
3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg
24 000kg = …………. tấn
b) 1kg 25g = …………. g
6080g = …………. kg …………. g
2kg 50g = …………. g
47 350kg = …………. tấn …………kg
Bài giải:a) 27 yến = 270 kg
380kg = 38 yến
380 tạ=38000kg
3000kg =30 tạ
49 tấn = 49000kg
24 000kg =24 tấn
b) 1kg 25g = 1025g
6080g = 6kg 80g
2kg 50g = 2050g
47 350kg = 47 tấn 350kg
Bài 3 trang 30:
Câu hỏi: Điền dấu “> < =” vào chỗ chấm:
6 tấn 3 tạ …………. 63 tạ
3050 kg …………. 3 tấn 6 yến
13 kg 807g …………. 138 hg
6 tấn 3 tạ = 63 tạ
3050kg < 3 tấn 6 yến
13 kg 807g > 138hg
Bài 4 trang 30:
Câu hỏi: Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 3 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được
Đổi: 2 tấn = 2000kg
Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:
1000: 2= 500 (kg)
Tổng sản lượng dưa chuột thu hoạch được của thửa ruộng thứ nhất và thứ hai:
1000 + 500 = 1500 (kg)
Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ ba thu hoạc được:
2000 – 15000 = 500 (kg)
Đáp số: 500 kg
Bài trước: Bài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài - trang 28 VBT Toán 5 Tập 1 Bài tiếp: Bài 23: Luyện tập - trang 31 VBT Toán 5 Tập 1