Bài tập trắc nghiệm trang 33 - 36 SBT Sinh học 7
Bài 1 trang 33 SBT Sinh học 7: Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính
A. cơ dọc.
B. cơ chéo.
C. cơ vòng.
D. cả A, B và C.
Đáp án đúng là: D
Bài 2 trang 33: Sán lá gan thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể qua... ?
A. thành cơ thể.
B. Lỗ hậu môn.
C. lộ miệng.
D. Cơ quan bài tiết.
Đáp án đúng là: D
Bài 3 trang 33: Sán lá gan di chuyển nhờ... ?
A. lông bơi.
B. chân bên.
C. chun dãn cơ thể.
D. giác bám.
Đáp án đúng là: C
Bài 4 trang 33: Sán dây lây nhiễm bệnh cho người qua... ?
A. trứng.
B. ấu trùng.
C. nang sán (hay gạo).
D. Đốt sán.
Đáp án đúng là: C
Bài 5 trang 33: Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn... ?
A. kén sán.
B. ấu trùng trong ốc.
C. ấu trùng lông.
D. ấu trùng đuôi.
Đáp án đúng là: C
Bài 6 trang 33: Giun dẹp thường kí sinh ở... ?
A. trong máu.
B. trong mật và gan.
C. trong ruột.
D. cả A, B và C.
Đáp án đúng là: D
Bài 7 trang 34: Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò gì?
A. hấp thụ thức ăn.
B. bộ xương ngoài.
C. bài tiêt sản phẩm
D. hô hấp, trao đổi chất.
Đáp án đúng là: B
Bài 8 trang 34: Giun đũa di chuyển nhờ:
A. cơ dọc.
B. chun dãn cơ thể.
C. cong và duỗi cơ thể.
D. cả A, B và C.
Đáp án đúng là: D
Bài 9 trang 34: Giun đũa loại các chất thải qua:
A. huyệt.
B. miệng.
C. bề mặt da
D. hậu môn.
Đáp án đúng là: D
Bài 10 trang 34: Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm:
A. 1 ống.
B. 2 ống.
C. 3 ống.
D. 4 ống.
Đáp án đúng là: A
Bài 11 trang 34: Ấu trùng giun đũa khi xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua:
A. ruột non.
B. tim.
C. phổi.
D. cả A, B và C.
Đáp án đúng là: D
Bài 12 trang 34: Tác hai của giun đũa đối với cơ thể là:
A. gây đau bụng.
B. tiết ra chất có hại.
C. tranh thức ăn.
D. cả A, B và C.
Đáp án đúng là: D
Bài 13 trang 34: Giun đốt phân biệt nhờ:
A. cơ thể phân đốt.
B. có khoang cơ thể chính thức.
C. có chân bên.
D. cả A, B và C.
Đáp án đúng là: D
Bài 14 trang 34: Giun đất di chuyển nhờ:
A. lông bơi.
B. vòng tơ.
C. chun dãn cơ thể.
D. kết hợp chun dãn và vòng tơ.
Đáp án đúng là: D
Bài 15 trang 34: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở:
A. đầu.
B. đốt đuôi.
C. giữa cơ thể.
D. đai sinh dục.
Đáp án đúng là: B
Bài 16 trang 34: Bộ phận tương tự " tim" của giun đất nằm ở:
A. mạch lưng.
B. mạch vòng.
C. mạch bụng.
D. mạch vòng vùng hầu.
Đáp án đúng là: D
Bài 17 trang 35: Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở
A. hạch não.
B. vòng thần kinh hầu.
C. hạch dưới hầu.
D. hạch vùng đuôi.
Đáp án đúng là: B
Bài 18 trang 35: Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
A. tự thụ tinh.
B. thụ tinh ngoài.
C. thụ tinh chéo.
D. cả A, B và C.
Đáp án đúng là: C
Bài 19 trang 35: Đặc điểm nào giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn?
1. Có lông bơi phủ toàn cơ thể.
2. Có giác bám.
3. Cơ thể có đối xứng 2 bên.
4. Cơ thể dẹp theo chiều lưng - bụng.
5. Ruột túi chưa có hậu môn.
Tổ hợp đúng là:
A. 1,2,3.
B. 1,4,5.
C. 3,4,5.
D. 2,3,5.
Đáp án đúng là: C
Bài 20 trang 35: Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn?
1. Thân hình trụ dẹp chiều lưng - bụng.
2. Thân hình trụ thuôn 2 đầu, có tiết diện ngang tròn.
3. Có khoang cơ thể chính thức.
4. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
5. Ống tiêu hoá có ruột sau và hậu môn.
6. Phần lớn sống kí sinh.
7. Tất cả đều sống kí sinh.
Tổ hợp đúng là:
A. 1,2,4,5.
B. 2,4,5,6.
C. 3,5,6,7.
D. 1,4,6,7.
Đáp án đúng là: B
Bài 21 trang 35: Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun đốt?
1. Cơ thể không phân đốt.
2. Cơ thể phân đốt.
3. Có khoang cơ thể giống như giun tròn.
4. Có khoang cơ thể chính thức (có thể xoang)
5. Di chuyển bằng chi bên, tơ và hệ cơ thành cơ thể
6. Di chuyển bằng lông bơi hay bằng co duỗi thành cơ thể.
7. Có hệ tuần hoàn, hô hấp bằng mang hay qua da.
Tổ hợp đúng là:
A. 2,4,5,7. B. 1,3,5,6.
C. 3,4,6,7. D. 2,3,6,7.
Đáp án đúng là: A
Bài 22 trang 36: Chọn từ, cụm từ cho sẵn đê điền vào chỗ trông trong câu sau cho phù hợp.
Giun (1)........... đất làm cho đất (2).................. có chỗ giun đào sâu tới 8m. Ban
đêm, giun chui lên mặt đất, thải phân lên đó góp phần (3)................ đất, rồi kéo lá
cây rụng xuống đất tiêu hoá, để thải ra (4)....................... làm màu mỡ cho đất. Cứ
như thế, giun đất góp phần (5)........... nên đất trồng trọt.
A. mùn B. thoáng. C. hình thành
D. xới E. đào
(1) - E
(2) - B
(3) - D
(4) - A
(5) - C