A Closer Look 1: phần 1-7 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 7 mới
1. Match the correct verbs with the hobbies (Nối những động từ đúng với sở thích. Vài sở thích có lẽ được sử dụng với hơn 1 động từ. )
1 - d: go mountain-climbing
1 - e: go horse-riding
1 - i: go camping
2 - g: do gymnastics
3 - b: collect bottles
3 - c: collect photos
3 - j: collect dolls
4 - f: play the piano
4 - h: play badminton
5 - c: take photos
6 - a: watch TV
2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below (Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới. )
1. swimming, swim.
2. listen, listening to music.
3. plant, gardening
4. catch, fishing.
5. painting, paints.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui, bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối.
2. Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.
3. Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn.
4. Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá.
5. Sở thích của chị tôi là vẽ. Chị rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc trong những bức tranh của chị.
3. Write down keywords to describe the hobbies in the table below. (Làm việc theo nhóm và viết xuống keyword để miêu tả sở thích trong bảng bên dưới. Bạn có thể sử dụng những từ trong câu 2 để giúp bạn. )
Hobbles (Sở thich) | Keyword (Từ khoá) |
listening to music | melody, song, headphones, noise, rhythm, lyrics... |
gardening | trees, flowers, gardening, plant, vegetables, grow, fruit.. |
fishing | lake, exciting, catch fish, water, boat... |
painting | creative, colours, pictures, artists, painting... |
swimming | pool, water, fun, keep fit, swim.. |
4. Game: THE KEYS TO MY HOBBY! (Trò chơi: Chìa khóa đến với sở thích của tôi!. )
Work in groups.
Each student thinks of a hobby and says the keywords out loud.
The rest of the group tries to guess what the hobby is. One point is given for each correct guess.
The student with the most points is the winner.
1. Làm theo nhóm.
2. Mỗi học sinh nghĩ về một sở thích và nói từ khóa thật to.
3. Những người còn lại trong nhóm sẽ cố gắng đoán sở thích đó là gì. Một điểm dành cho lời đoán đúng.
4. Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ thắng.
Ví dụ:
A: Water, grow, flowers, vegetables
B: Is it gardening?
A: Yes, it is.
5. Listen and tick (/) the words you hear (Nghe và đánh dấu chọn vào từ mà em nghe được. Lặp lại từ đó. )
Các từ được đánh dấu chọn:
away | answer | neighbor | burn |
hurt | heard | birth | common |
6. Listen again and put the words in the correct column
Bài nghe:
(Nghe lại và đặt các từ vào cột đúng. )/ə/ | /3: / |
away, answer, neighbor, common | bum, birth, hurt, heard |
7. Listen to the sentences and tick (Nghe các câu và chọn /ə/ hay /3: /. Thực hành các câu)
Bài nghe:
/ə/ | /3: / | |
1. Sở thích của anh ấy là sưu tầm đồ chơi xe hơi. | x | |
2. Chị tôi có nhiều hình. | x | |
3. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đi lướt sóng. | x | |
4. Tôi yêu những màu sắc trong những bức tranh của chị tôi. | x | |
5. Bạn tôi có một sở thích không bình thường: học ngoại ngữ. | x |