Trang chủ > Lớp 4 > Giải SBT Tiếng Anh 4 mới > Unit 7: What do you like doing? (trang 28 SBT Tiếng Anh 4)

Unit 7: What do you like doing? (trang 28 SBT Tiếng Anh 4)

A. Phonics (trang 28 SBT Tiếng Anh 4)

1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to các từ sau)

1. flying

2. playing

3. plane

4. flag

2. Complete with the words... (Hoàn thành với các từ trên và đọc to với các câu sau)

1. plane

2. playing

3. flyig

4. flag

Hướng dẫn dịch:

1. Mình có một cái máy bay mô hình.

2. Linda đang chơi piano.

3. Mai và Phong đang thả diều.

4. Đây là quốc kì Việt Nam.

B. Vocabulary (trang 28-29 SBT Tiếng Anh 4)

1. Do the puzzle. (Làm câu đố)

1. c2. a3. b4. e5. d

2. Complete the sentences... (Hoàn thành các câu sau với các cụm từ phía trên)

1. flying a kite

2. riding a bike

3. taking photographs

4. playing chess

5. skipping

Hướng dẫn dịch:

1. Mình thích thả diều.

2. Mình không thích đi xe đạp.

3. Mai thích chụp ảnh.

4. Mai không thích chơi cờ.

5. Họ thích nhảy dây.

C. Sentence patterns (trang 29 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and match. (Đọc và nối)

1. d 2. a 3. e4. b5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thích đọc sách không? Không, cô ấy không thích.

2. Cậu có thích đọc truyện tranh không? Có, mình thích.

3. Bạn thích làm gì? Mình thích thả diều.

4. Họ có thích chơi cờ không? Có, họ có.

5. Anh ấy có thích thu thập tem không? Không, anh ấy không thích.

2. Put the words in order... (Sắp xếp từ theo thứ tự đúng sau đó đọc to)

1. What do you like doing?

2. I like taking photographs.

3. Do you like listening to English songs?

4. My mother likes cooking very much.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thích làm gì?

2. Cậu thích chụp ảnh

3. Mình có thích nghe những bản nhạc tiếng Anh không?

4. Mẹ mình thích nấu ăn rất nhiều.

D. Speaking (trang 30 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)

1. She is skipping.

2. They are playing badminton.

3. My hobby is reading book.

2. Talk about what you like doing. (Nói về việc bạn thích làm)

My hobbies are reading books and playing tennis.

E. Reading (trang 30 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. kite

2. flying

3. doing

4. playing

5. play

Hướng dẫn dịch:

Peter: Mình có một con diều mới. Hãy cùng đi thả diều nào.

Nam: Mình xin lỗi nhưng mình không thích thả diều.

Peter: Bạn thích làm gì?

Nam: Mình thích chơi cờ.

Peter: Được rồi, vậy hãy cùng chơi cờ nhé!

2. Read and write. (Đọc và viết)

Hướng dẫn dịch:

Mình là Jack. Mình đến từ Sydney, Australia. Mình là người Australia. Mình 10 tuổi. Mình thích chơi bóng đá. Mình cũng thích đua ngựa. Nhưng mình không thích trượt patanh. Mình rất muốn có một người bạn qua thư. Hãy viết thư cho mình và gửi qua địa chỉ email: jack@englishenglish. com. vn nhé.

Thân

Jack.

F. Writing (trang 31 SBT Tiếng Anh 4)

1. Look and write. (Nhìn và viết)

1. Hi! My name’s Mary. I like taking photographs. I don’t like riding a bike. What about you?

2. Hello. I'm Nam. I like playing football. I don't like playing badminton. What about you?

3. Hello. I'm Tony. I like playing basketball. I don't like playing football. What about you?

4. Hello. My name's Akiko. I like playing skipping. I don't like skating. What about you?

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào, tên mình là Mary. Mình thích chụp ảnh, mình không thích đạp xe. Còn bạn?

2. Xin chào, mình là Nam. Mình thích chơi đá bóng, mình không thích chơi cầu lông. Còn bạn?

3. Xin chào, mình là Tony. Mình thích chơi bóng rổ, mình không thích chơi bóng đá. Còn bạn?

4. Xin chào, mình là Tony. Mình thích chơi bóng rổ, mình không thích chơi bóng đá. Còn bạn?

2. Write about you. (Viết về bạn)

Name: Le Bao Nam

Age: 10

Hometown: Bac Giang

Nationality: Vietnamese

Hobbies: Playing badminton, playing chess and skating.