Trang chủ > Lớp 4 > Giải SBT Tiếng Anh 4 mới > Unit 17: How much is the T-shirt? (trang 68 SBT Tiếng Anh 4)

Unit 17: How much is the T-shirt? (trang 68 SBT Tiếng Anh 4)

A. Phonics (trang 68 SBT Tiếng Anh 4)

1. Look at the words... (Nhìn vào các từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to các từ đó)

1. 'yellow /ˈjɛləʊ/

2. 'sixty /ˈsɪksti/

3. 'trousers /ˈtraʊzəz/

4. 'fifty /ˈfɪfti/

5. 'jumper /ˈdʒʌmpə/

6. 'jacket /ˈdʒakɪt/

7. 'eighty /ˈeɪti/

8. 'orange /ˈɒrɪn (d)ʒ/

9. 'purple /ˈpəːp (ə)l/

10. 'thousand /ˈθaʊz (ə)nd/

2. Complete with the words... (Hoàn thành với các từ trên và đọc to các câu sau)

1. jacket

2. purple jumper

3. orange trousers

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc áo khoác màu vàng có giá 50 ngàn đồng

2. Chiếc áo ngoài chui đầu màu tím có giá 60 ngàn đồng

3. Chiếc quần cam có giá 80 ngàn đồng

B. Vocabulary (trang 68-69 SBT Tiếng Anh 4)

1. Write the clothes that Mai and Nam are wearing. (Viết ra những quần áo mà Mai và Nam đang mặc)

ab

1. a red scarf

2. a white blouse

3. a blue skirt

4. black sandals

1. a red scarf

2. a green jumper

3. blue jeans

4. brown shoes

2. Write the prices in words. (Viết giá tiền bằng chữ)

1. It’s sixty thousand dong.

2. It's forty-three thousand dong

3. It's thirty-seven thousand dong

4. They're eighty-nine thousand dong

5. They're ninety-eight thousand dong

6. They're ninety-five thousand dong

C. Sentence patterns (trang 69 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and match. (Đọc và nối)

1. d2. a3. b4. c

2. Complete and read aloud. (Hoàn thành và đọc to)

1. What colour is

2. What colour are

3. How much is it?

4. How much are

Hướng dẫn dịch:

1. Quan: Chiếc áo phông mới của cậu màu gì?

Nam: Nó màu vàng.

2. Nam: Chiếc quần của cậu màu gì?

Phong: Nó màu nâu.

3. Nam: Hãy mua 1 cái áo mới! Cái này thật là đẹp. Nó có giá bao nhiêu?

Mai: Nócó giá 79.000 đồng.

4. Mai: Đôi giày này giá bao nhiêu tiền?

Người bán hàng: Chúng có giá 87000 đồng.

D. Speaking (trang 70 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and ask the questions. (Đọc và hỏi các câu hỏi)

a. Is your T-shirt new?

b. Can I have a look at the jumper?

c. How much is the/that cap?

d. How much are the/ these jeans?

Hướng dẫn dịch:

a. Chiếc áo phông của cậu là mới hả?

b. Cháu có thể xem cái áo chui đầu kia được không ạ?

c. Cai mũ kia có giá bao nhiêu ạ?

d. Chiếc quần jean này có giá bao nhiêu ạ?

2.Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời các câu hỏi trên)

E. Reading (trang 70 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. wears

2. T-shirt

3. sandals

4. pair

5. clothes

Hướng dẫn dịch:

Nam mặc các bộ quần áo khác nhau khi đến trường. Vào ngày nóng, cậu ấy thường đội một chiếc mũ lưỡi trai màu xanh, 1 chiếc khăn đỏ, 1 cái áo phông trắng, 1 cái quần xanh dương và 1 đôi dép xăng đan. Vào ngày lạnh, cậu ấy đội 1 chiếc mũ trai, đeo 1 chiếc khăn đỏ và 1 chiếc áo jacket màu vàng ngoài 1 chiếc áo chui đầu màu nâu và 1 đôi giày màu đen. Nam thích những ngày nóng vì cậu ấy có thể mặc những bộ quần áo nhẹ đi học

2. Read the text... (Đọc bài viết trên và đánh dấu Đúng điền T, Sai điền F)

1. F2. T3. T4. F5. T

F. Writing (trang 71 SBT Tiếng Anh 4)

1. Look and write. (Nhìn và viết)

1. The white blouse is thirty-seven thousand dong.

2. The orange jumper is eighty-five thousand dong

3. The blue jeans are ninety-two thousand dong

4. The brown sandals are ninety-five thousand dong

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc áo blu màu trắng có giá là 37 ngàn đồng

2. Chiếc áo khoác ngoài có giá 85 ngàn đồng

3. Chiếc quần jean màu xanh có giá 92 ngàn đồng

4. Đôi xăng đan nâu có giá là 95 ngàn đồng

2. Write three pairs... (Viết 3 cặp câu về bộ quần áo bạn đang mặc)

1. I am wearing a pair of shoes. It is black.

2. I am wearing a hat. It is pink.

3. I am wearing a jacket. It is blue.

3. Write about what you wear at home and at school. (Viết về những gì bạn mặc ở trường và ở nhà)

1. On hot days, I wear shorts and T-shirt.

2. On cold days, I wear jumper.

3. I wear short-sleeved shirt, pants and sandals at school on hot days.

4. I wear jacket at school on cold days.