Unit 5: Can you swim? (trang 20 SBT Tiếng Anh 4)
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to các từ sau)
1. sing
2. swim
3. sit
4. sweets
2. Complete with the words... (Hoàn thành các từ trên và đọc to các câu sau)
1. swim
2. sing
3. sit
4. sweets
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu có biết bơi không?
2. Cậu có hát được không?
3. Cậu có thể ngồi trên cái ghế này được không?
4. Mình thích kẹo.
B. Vocabulary (trang 20-21 SBT Tiếng Anh 4)1. Look and match. (Nhìn và nối)
1. c | 2. d | 3. a | 4. e | 5. b |
2. Look and write. (Nhìn và viết)
1. skate
2. cook
3. sing
4. skip
5. dance
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có thể trượt băng
2. Anh ấy có thể nấu ăn
3. Cô ấy có thể hát
4. Họ có thể nhảy dây
5. Họ không thể nhảy
C. Sentence patterns (trang 21-22 SBT Tiếng Anh 4)1. Look, circle and write. (Nhìn, khoanh tròn và viết)
1 – b | 2 – b | 3 – a | 4 – a | 5 – b |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có thể hát không? – Không, anh ấy không thể.
2. Anh ấy có thể nhảy không? – Không, anh ấy không thể.
3. Cô ấy có thể trượt băng không? – Có, cô ấy có thể.
4. Họ có thể vẽ mèo được không? – Có, họ có thể.
5. Họ có thể đạp xe được không? – Không, họ không thể.
2. Write the answers. (Viết câu trả lời)
1. He can cook.
2. She can cycle/ ride a bike.
3. They can dance.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có thể làm gì? Anh ấy có thể nấu ăn.
2. Cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể đạp xe.
3. Họ có thể làm gì? Họ có thể nhảy.
D. Speaking (trang 22 SBT Tiếng Anh 4)1. Read and reply. (Đọc và trả lời)
1. I can draw.
2. He can sing.
3. She can play badminton.
4. They can ride a bike.
2. Ask and answer... (Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra những thành viên trong gia đình bạn xem họ có thể làm gì)
E. Reading (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 4)1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. pet
2. Yes
3. can
4. sing
5. it
Hướng dẫn dịch:
Nam: Bạn có một con thú cưng nào không, Quân?
Quân: Mình có, mình có một con vẹt.
Nam: Nó có thể làm gì?
Quân: Nó có thể hát, bay và trèo cây.
Nam: Nó có thể nói không?
Quân: Có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến mười bằng Tiếng Anh nữa.
Nam: Ồ, tuyệt vời.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. Ha Noi International school
2. music
3. sing
4. play
5. play
6. sing
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, Mình là Mai. Mình học ở trường quốc tế Hà Nội. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát, nhưng mình không thể chơi piano. Mình có một anh trai. Anh ấy có thể chơi piano nhưng không thể hát.
Đây là Mai. Cô ấy học tại trường Quốc tế Hà Nội.
Cô ấy thích âm nhạc.
Cô ấy có thể hát.
Cô ấy không thể chơi piano.
Anh trai cô ấy có thể chơi piano, nhưng anh ấy không thể hát.
F. Writing (trang 23 SBT Tiếng Anh 4)1. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)
1. Mai can sing
2. Tom can dance
3. Nam can't skip
4. Tony can play football
5. Linda can't play the piano
Hướng dẫn dịch:
1. Mai có thể hát.
2. Tom có thể nhảy.
3. Nam không thể nhảy dây.
4. Tony có thể chơi bóng đá
5. Linda không thể chơi piano.
2. Write about your family. (Viết về gia đình của bạn)
My mother can cook very well.
She can’t play the guitar.
My father can play football.
He can’t skate.
I can skate.
I can’t sing.
Bài trước: Unit 4: When's your birthday? (trang 16 SBT Tiếng Anh 4) Bài tiếp: Unit 6: Where's your school? (trang 24 SBT Tiếng Anh 4)