Trang chủ > Lớp 4 > Giải SBT Tiếng Anh 4 mới > Unit 3: What day is it today? (trang 12 SBT Tiếng Anh 4)

Unit 3: What day is it today? (trang 12 SBT Tiếng Anh 4)

A. Phonics (trang 12 SBT Tiếng Anh 4)
1. Complete and say the words aloud (Hoàn thành và đọc to các từ sau)

1. Thursday

2. birthday

3. third

4. her bag

2. Circle, complete and say... (Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to các từ sau)

1. a 2. b 3. a
Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Hôm nay là thứ mấy hả Nam?

Nam: Hôm nay là thứ năm

2. Quân: Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật mình

Nam: Chúc mừng sinh nhật bạn

3. Hoa: Linda đang làm gì vậy?

Mai: Cô ấy đang chơi với chó của cô ấy

B. Vocabulary (trang 12-13 SBT Tiếng Anh 4)
1. Complete the days in Hoa’s timetable. (Hoàn thành các ngày trong thời gian biểu của Hoa)

Tuesday

(thứ Ba)

Wednesday

(thứ Tư)

Thursday

(thứ Năm)

Friday

(thứ Sáu)

Saturday

(thứ Bảy)

Sunday

(Chủ Nhật)

2. Complete Quan’s diary (Hoàn thành nhật ký của Quân)

1. Wednesday

2. third

3. Octorber

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Tư, ngày 3 tháng 10. Đó là ngày sinh nhật của tôi! Hôm nay là một ngày tuyệt vời đối với tôi. Bạn tôi và tôi đang có một bữa tiệc sinh nhật lớn tại nhà tôi.

C. Sentence patterns (trang 13 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and match. (Đọc và nối)

1. b 2. a 3. d 4. c
Hướng dẫn dịch:

1. - Hôm nay là ngày gì?

- Hôm nay là thứ sáu

2. - Hôm nay là ngày đầu tiên của tháng 5 phải không?

- Không hôm nay là ngày thứ 2 của tháng năm

3. - Bạn làm gì vào các ngày chủ nhật?

- Tớ chơi đá bóng vào buổi sáng và đến thăm ông bà vào buổi chiều

4. - Bạn có đi học vào ngày cuối tuần không?

- Mình không.

2. Read and complete. Then read aloud. (Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to. )

1. Thursday

2. English

3. what

4. afternoon

5. weekend

Hướng dẫn dịch:

Nam: Hôm nay là ngày thứ mấy hả Mai?

Mai: Hôm nay là ngày thứ Tư.

Nam: Vậy hôm nay tiết đầu tiên trên lớp chúng ta học Tiếng Anh đúng không?

Mai: Đúng rồi.

Quân: cậu làm gì vào các ngày thứ 6 hả Nam?

Nam: Vào buổi sáng tớ đi học. vào buổi chiều tớ chơi đá bóng với bạn.

Quân: Mình cũng thích bóng đá.

Hakim: Bạn có đi học vào cuối tuần không Mai?

Mai: Mình không.

Hakim: Bạn làm gì?

Mai: Vào thứ 7 tớ giúp bố mẹ việc nhà. Vào ngày chủ nhật tớ thăm ông bà

D. Speaking (trang 14 SBT Tiếng Anh 4)
1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)

a. It’s Tuesday.

b. Yes, I do.

c. I have English on Monday, Tuesday and Thursday.

d. No, it isn’t.

2. Ask and answer the questions above (Hỏi và trả lời các câu hỏi trên)

E. Reading (trang 14 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday
Morning Go to school Go to school Go to school Go to school Go to school Help parents at home Visit grandparents
Afternoon Go to the English club Go swimming Go to the English club Go swimming Go to the English club
Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình là Mai. Mình đi đến trường vào các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các buổi chiều thứ 2,4 và thứ 6 mình đến câu lạc bộ Tiếng Anh. Vào chiều thứ 3,5 mình đi bơi. Mình không đi học vào ngày cuối tuần. Vào các thứ 7, mình giúp bố mẹ việc nhà. vào ngày chủ nhật, tớ thăm ông bà với bố mẹ.

2. Report what Mai does every day. (Báo cáo những việc Mai làm mỗi ngày)

Mai goes to school every morning from Monday to Friday. In Monday, Wednesday and Friday afternoons, she goes to the English club. In Tuesday and Thursday afternoons, she goes swimming. On Saturday, she helps her parents at home. On Sunday, she visits her grandparents.

F. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh 4)
1. Look and write... (Nhìn và viết. sử dụng các thông tin từ hoạt động E1)

1. It's Monday today. I go to school in the morning. I go to the English Club in the afternoon.

2. It’s Tuesday today. I go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.

3. It’s Saturday today, I help my parents at home.

4. It’s Sunday today, I visit my grandparents with my parents.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là ngày thứ Hai. Mình đi học vào buổi sáng. Mình đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh vào buổi chiều.

2. Hôm nay là ngày thứ Ba. Mình đi học vào buổi sáng. Mình đi bơi vào buổi chiều.

3. Hôm nay là ngày thứ Bảy. Mình giúp bố mẹ ở nhà.

4. Hôm nay là ngày Chủ nhật. Mình đi thăm ông bà với bố mẹ.

2. Interview two friends... (Phỏng vấn 2 bạn hỏi về họ làm gì vào cuối tuần. Hoàn thành bảng dưới đây)

Name Saturday Sunday
Mai Go to the piano class Help parents at home
Nam Go swimming Visit grandparents
Hướng dẫn dịch:

3. Write the results of your interviews. (Viết kết quả của cuộc phỏng vấn)

On Saturday, Mai goes to the piano class. On Sunday, she helps her parents at home.
On Saturday, Nam goes swimming. On Sunday, he visits his grandparents.