Trang chủ > Lớp 4 > Giải SBT Tiếng Anh 4 mới > Unit 1: Nice to see you again (trang 8 SBT Tiếng Anh 4)

Unit 1: Nice to see you again (trang 8 SBT Tiếng Anh 4)

A. Phonics (trang 8 SBT Tiếng Anh 4)

1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc lớn các từ sau)

1. Japan

2. Japanese

3. Viet Nam

4. Vietnamese

2.Circle, write and say the sentences aloud. (Khoanh tròn, viết và sau đó đọc lớn các từ sau)

1. a2. a

Hướng dẫn dịch:

1. Akiko: Bạn tới từ đâu?

Nam: tớ đến từ Việt Nam

2. Hakim: Quốc tịch của bạn là gì?

Akiko: Tớ là người Nhật. Còn bạn?

Hakim: Tớ là người Malaysia

1. Japan

2. Japanese

3. Viet Nam

4. Vietnamese

B. Vocabulary (trang 8-9 SBT Tiếng Anh 4)

1. Put the words in the correct boxes. (Xếp các từ vào ô đúng)

CountryNationality

America

Australia

England

Japan

Malaysia

Viet Nam

American

Australian

English

Japanese

Malaysian

Vietnamese

2. Look and write (Nhìn và đọc)

1. Vietnamese

2. Australia

3. Malaysian

4. Japanese

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Tên tôi là Mai. Tôi tới từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam

2. Xin chào. Tôi tên là Tony. Tôi tới từ Australia. Tôi là người Australia

3. Xin chào. Tôi tên là Hakim. Tôi tới từ Malaysia. Tôi là người Malaysia

4. Xin chào. Tôi tên là Akiko. Tôi tới từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật

C. Sentence patterns (trang 9 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and match. (Đọc và nối)

1. c2. d3. a4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tên cậu là gì? - Tên tớ là Hakim

2. Cậu tới từ đâu? - Malaysia

3. Quốc tịch của cậu là gì? - Tớ là người Malaysia

4. Chào mừng cậu đến với Việt Nam! - Cảm ơn bạn

2. Complete and read aloud. (Hoàn thành và đọc lớn)

1.

(1) hello

(2) I'm

(3) from

2.

(4) Where

(5) England

(6) in

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Xin chào. tớ tên là Tony

Akiko: Xin chào, Tony. Tớ tên là Akiko

Tony: Rất vui khi được gặp cậu, Akiko. Cậu tới từ đâu?

Akiko: Tớ tới từ Nhật Bản

2. Nam: Xin chào. tớ tên là Nam

Linda: Xin chào, Nam. Tớ tên là Linda.

Nam: Rất vui khi được gặp cậu, Linda. Cậu tới từ đâu?

Linda: Tớ đến từ nước Anh

Nam: Cậu ở chỗ nào của nước Anh?

Linda: London.

D. Speaking (trang 10 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and reply (Đọc và đáp lại)

a. My name is Phuong Lan.

b. I’m from Viet Nam.

c. Hai Phong.

d. I’m Vietnamese.

2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời các câu hỏi trên)

E. Reading (trang 10 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

1. Vietnamese

2. English

3. Australian

4. American

5. Japanese

6. Malaysian

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. tớ tên là Hakim. Hôm nay là chủ nhật. Tớ đang ở trên bãi biển với các bạn. Mai, nam, Phong và Quân đều là người Việt Nam. Linda là người Anh. Tony là người Úc. Tom là người Mỹ. Akiko là người Nhật. Và tớ là người Malaysia. tớ và các bạn rất thích biển. Chúng tớ đang chơi rất vui vẻ ở đây.

2. Read again and write. (Đọc lại và viết)

1. They are on the beach.

2. She is from england

3. She is from Japan

4. He is American

5. He is Malaysian

Hướng dẫn dịch:

1. Hakim và các bạn đang ở đâu? - Họ đang trên bãi biển

2. Linda đến từ đâu? - Cô ấy đến từ nước Anh

3. Akiko đến từ đâu? - Cô ấy đến từ nước Nhật

4. Quốc tịch của Tom là gì? - Anh ấy là người Mỹ

5. Quốc tịch của Hakim là gì? - Anh ấy là người Malaysia

F. Writing (trang 11 SBT Tiếng Anh 4)

1. Look and write... (Nhìn và viết. Sử dụng các thông tin trong sách)

1. Hi I’m Akiko. I’m from Japan. I’m Japanese.

2. Hi. I'm Hakim. I'm from Malaysia. I'm Malaysian

3. Hi. I'm tony. I'm from Australia. I'm Australian

4. Hi. I'm Linda. I'm from England. I'm English

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào mình là Akiko. Mình đến từ Nhật. Mình là người Nhật

2. Xin chào mình là Hakim. Mình đến từ Malysia. Mình là người Malaysia

3. Xin chào mình là Tony. Mình đến từ Australia. Mình là người Australia

4. Xin chào mình là Linda. Mình đến từ Anh. Mình là người Anh

2. Write about you... (Viết về bạn. Nói về tên của bạn, bạn ở đâu và quốc tịch của bạn là gì)

Hướng dẫn dịch:

Hi. I’m Phuong Lan. I’m from Viet Nam. I’m Vietnamese.

Hi. I’m Bao Nam. I’m from Viet Nam. I’m Vietnamese.