Trang chủ > Lớp 4 > Giải SBT Tiếng Anh 4 mới > Unit 19: What animal do you want to see? (trang 76 SBT Tiếng Anh 4)

Unit 19: What animal do you want to see? (trang 76 SBT Tiếng Anh 4)

A. Phonics (trang 76 SBT Tiếng Anh 4)

1. Look at the words... (Nhìn vào các từ sau với trọng âm của chúng và hãy đọc to chúng)

1. crocodile /ˈkrɒkədʌɪl/

2. animal /ˈanɪm (ə)l/

3. grandmother /ˈɡran (d)mʌðə/

4. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/

5. badminton /ˈbadmɪnt (ə)n/

6. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/

7. elephant/ˈɛlɪf (ə)nt

8. grandfather /ˈɡran (d)fɑːðə/

2. Complete with the words... (Hoàn thành với các từ trên. Sau đó đọc to các câu)

B. Vocabulary (trang 76-77 SBT Tiếng Anh 4)

1.

2. Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau)

1. monkey

2. tiger

3. zebras

4. bears

Hướng dẫn dịch:

1. Con khỉ rất hài hước

2. Con hổ hung dữ

3. Các chú ngựa vằn rất đẹp

4. Các chú gấu rất lớn

C. Sentence patterns (trang 77-78 SBT Tiếng Anh 4)

1. Circle and write. (Khoanh và viết)

1 – A2 – C3 – B4 – B

2. Put the words in order. (Xếp từ theo thứ tự đúng)

1. What animal does he want to see?

2. He wants to see bears

3. She likes monkeys very much

4. Why does she like monkey?

5. Monkeys can do funny things

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu ấy muốn xem con gì?

2. Cậu ấy muốn xem gấu

3. Cô ấy thích con khỉ rất nhiều

4. Tại sao cô ấy thích con khỉ?

5. Khỉ có thể làm được những điều hài hước

D. Speaking (trang 78 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read ad reply. (Đọc và trả lời)

1. Yes, I do

2. I want to see the elephants.

3. I like the tigers because they are very strong.

4. I don’t like the snakes because they are very scary.

2. Ask questions to find... (Hỏi các câu hỏi để tìm ra động vật ở sở thú nào mà các thành viên trong gia đình bạn yêu thích)

E. Reading (trang 78-79 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. tiger

2. like

3. Because

4. What

5. they

Hướng dẫn dịch:

Peter: Mẹ, nhìn con hổ kia kìa.

Mẹ: Ồ, nó thật là to lớn. Mẹ thích con hổ.

Peter: Nhưng con không thích con hổ

Mẹ: Tại sao không?

Peter: Vì chúng rất đáng sợ

Mẹ: Con thích con gì?

Peter: Con thích những chú khỉ. Chúng nhỏ, nhưng chúng có thể làm được những thứ rất thú vị.

2. Read and circles. (Đọc và khoanh tròn)

1. c2. b3. a4. c5. b

Hướng dẫn dịch:

Linda và Tom rất thích đến sở thú. có rất nhiều con vật khác nhau ở trong sở thú. Linda thích con khỉ rất nhiều. Chúng có thể chuyền và làm được những điều thú vị. Chúng thích ăn trái cây. Tom không thích con khỉ. Cậu ấy thích gấu. chúng rất to lớn và khỏe. Chúng thích mật ong và cá. 1 vài con có thể biết đạp xe và chơi với bóng. Còn bạn thì sao? Bạn thích con gì?

F. Writing (trang 79 SBT Tiếng Anh 4)

1. Write about yourself. (Viết về bản thân bạn)

I like the bunnies because they are so lovely.

I like the monkeys because they are funny.

I like the tigers because they are huge.

I like the elephants because they are gentle.

I like dolphins because they are smart.