Trang chủ > Lớp 4 > Giải BT Toán lớp 4 > Hàng và lớp: trang 11 sgk Toán 4

Hàng và lớp: trang 11 sgk Toán 4

Để học tốt Toán 4, phần này giúp các bạn tìm lời giải cho các bài tập trong sách giáo khoa Toán 4 để giúp bạn ghi nhớ và hiểu sâu hơn những kiến thức đã được học về Toán 4. Bạn vào tên bài hoặc Xem lời giải để xem lời giải chi tiết cho từng bài.

Các bài giải Toán lớp 4 Chương I: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng khác:

Giải bài 1 trang 11 sgk Toán 4: Viết theo mẫu:

Giải bài 1 trang 11 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

Lời giải:

Giải bài 1 trang 11 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

Giải bài 2 trang 11 sgk Toán 4

a) Đọc các số cho sau đây và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.

b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong từng số ở bảng sau (theo mẫu):

Số38 73567 02179 518302 671715 519
Giá trị của chữ số 7700

Lời giải:

a) 46 307 - bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.

56 032 - năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.

123 517 - một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.

305 804 - ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.

960 783 - chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.

Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị

Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị

b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:

Số38 73567 02179 518302 671715 519
Giá trị của chữ số 7700700070 00070700 000

Giải bài 3 trang 12 sgk Toán 4: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 503 060; 83 760; 176 091.

Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4

Lời giải:

503 060 = 500000 + 3000 + 60

83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60

176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1

Giải bài 4 trang 12 sgk Toán 4: Viết số, biết số đó gồm:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

Lời giải:

a) 500735;

b) 300402;

c) 204060;

d) 80002

Giải bài 5 trang 12 sgk Toán 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:... ;... ;...

b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:... ;... ;...

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:... ;... ;...

Lời giải:

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: : 6; 0; 3

b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4