Tuần 23 trang 22, 25 - Cùng em học Toán 5 Tập 2
Bài 1 (trang 22 Cùng em học Toán 5 Tập 2):
Câu hỏi: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
---|---|
325 dm3 |
|
131 cm3 |
|
Một trăm mười ba phẩy năm xăng-ti-mét khối |
|
Ba nghìn sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối |
|
Ba phần tư xăng-ti-mét khối |
|
dm3 |
Giải đáp:
Viết số |
Đọc số |
---|---|
325 dm3 |
Ba trăm hai mươi lăm đề-xi-mét khối |
131 cm3 |
Một trăm ba mươi mốt xăng-ti-mét khối |
113,5 cm3 |
Một trăm mười ba phẩy năm xăng-ti-mét khối |
3604 dm3 |
Ba nghìn sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối |
cm3 |
Ba phần tư xăng-ti-mét khối |
dm3 |
Hai và ba phần tư đề-xi-mét khối |
Bài 2 (trang 22):
Câu hỏi: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ……….
Xăng-ti-mét khối viết tắt là ………………
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ……….
Đề-xi-mét khối viết tắt là ………………; 1dm3 = ……cm3
c) Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …………………..
Mét khối viết tắt là …………. ; 1m3 = ……dm3.
Giải đáp:
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm
Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm
Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3; 1dm3 = 1000 cm3
c) Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m
Mét khối viết tắt là m3; 1m3 = 1000 dm3.
Bài 3 (trang 22):
Câu hỏi:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
3dm3 = …………… |
23,65 dm3 = …………… |
m3 = …………… |
4,71 m3 = …………… |
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
8m3 = …………… |
7,905m3 = …………… |
6cm3 = ………… |
0,061m3 = …………… |
Giải đáp:
a)
3dm3 = 3000cm3 |
23,65dm3 = 23650 cm3 |
m3 = 1250cm3 |
4,71m3 = 4 710 000 cm3 |
b)
8m3 = 8000 dm3 |
7,905m3 = 7905dm3 |
6cm3 = 0,006dm3 |
0,061m3 = 61dm3. |
Bài 4 (trang 23):
Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
200cm3 = ………dm3 |
2m3 = ………dm3 |
8000cm3 = ………dm3 |
3m3 = ………cm3 |
0,6dm3 = ……… cm3 |
4000dm3 = ………m3 |
Giải đáp:
200cm3 = 0,2 dm3 |
2m3 = 2000 dm3 |
8000cm3 = 8 dm3 |
3m3 = 3 000 000 cm3 |
0,6dm3 = 600 cm3 |
4000dm3 = 4 m3 |
Bài 5 (trang 23):
Câu hỏi: Viết vào ô trống thích hợp:
Viết số |
Đọc số |
---|---|
16,5dm3 |
Mười sáu phẩy năm đề-xi-mét khối |
m3 |
Mười bảy phần một trăm mét khối |
24,7 cm3 |
|
Hai trăm ba mươi phẩy hai đề-xi-mét khối |
|
Năm trăm sáu mươi tư xăng-ti-mét khối |
|
Hai phẩy năm mét khối |
|
m3 |
Giải đáp:
Viết số |
Đọc số |
---|---|
16,5dm3 |
Mười sáu phẩy năm đề-xi-mét khối |
m3 |
Mười bảy phần một trăm mét khối |
24,7 cm3 |
Hai mươi tư phẩy bảy xăng-ti-mét khối |
230,2 dm3 |
Hai trăm ba mươi phẩy hai đề-xi-mét khối |
564 cm3 |
Năm trăm sáu mươi tư xăng-ti-mét khối |
2,5 m3 |
Hai phẩy năm mét khối |
m3 |
Hai và ba phần năm mét khối |
Bài 6 (trang 23):
Câu hỏi: Viết dấu (< , < , =) thích hợp vào ô trống:
Giải đáp:
Bài 7 (trang 24):
Câu hỏi: Một ô tô chở hàng có lòng thùng xe dạng hình hình hộp chữ nhật với kích thước như hình bên. Người ta xếp các thùng hàng như nhau có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng bằng 0,5m, chiều cao 1m lên xe đó. Hỏi xếp được bao nhiêu thùng hàng?
Giải đáp:
Thể tích thùng xe là:
6 x 3 x 3 = 54 (m3)
Thể tích một thùng hàng là:
0,5 x 0,5 x 1 = 0,25 (m3)
Số thùng hàng xếp được là:
54: 0,25 = 216 (thùng)
Đáp số: 216 thùng hàng.
Bài 8 (trang 24):
Câu hỏi:
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 12cm, chiều cao 17cm.
b) Tính thể tích hình lập phương cạnh m.
Giải đáp:
a) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
20 x 12 x 17 = 4080 (cm3)
Đáp số: 4080cm3
b) Thể tích hình lập phương là:
Vui học (trang 25 Cùng em học Toán 5 Tập 2):
Câu hỏi: Một bao diệm hình hộp chữ nhật, một khối ru-bic hình lập phương và một két sắt hình hộp chữ nhật có kích thước như trong hình dưới đây. Tính rồi điền thể tích mỗi đồ vật vào chỗ chấm.
Giải đáp:
Thể tích bao diêm: 26,25cm3
Thể tích ru-bic: 512cm3
Thể tích két sắt: 180 000 cm3.