Unit 8 Lesson 3 trang 56-57 Tiếng Anh 4
1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại. )
Bài nghe:
ct subject: English is my favourite subject.
cts subjects: What subjects do you have today?
Hướng dẫn dịch:
Tiếng Anh là môn tôi yêu thích.
Hôm nay bạn có môn học gì?
2. Listen and tick... (Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn. )
1. What subjects do you have today?
2. What subject do you like?
3. What subjects does she have on Fridays?
4. What subject does she like?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có những môn học gì vào ngày hôm nay?
2. Bạn thích học môn nào?
3. Cô ấy có những môn học gì vào ngày thứ Sáu?
4. Cô ấy thích môn học nào?
3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca. )
Bài nghe:
What subjects do you have today?
What subjects do you have today?
I have Maths, Music and Art.
How often do you have Maths?
I have it every day of the week.
What is your favourite subject?
English is my favourite subject.
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay cậu có môn học gì?
Hôm nay cậu có môn học gì?
Tớ có môn Toán, Mĩ thuật và Âm Nhạc.
Bạn có thường xuyên có môn Toán không?
Tôi có nó tất cả các ngày trong tuần.
Môn học yêu thích nhất của bạn là môn nào?
Tiếng Anh là môn tôi yêu thích nhất.
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thiện. )
1. Vietnamese
2. Maths
3. Science
4. Art
Hướng dẫn dịch:
Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ ngày Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Toán và môn Tiếng Việt mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Mình có môn Khoa học vào ngày thứ Tư và thứ Năm. Các ngày thứ Hai và thứ Tư, mình có môn Thể Dục. Mình có môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu và môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba.
5. Write about you and your school subjects. (Viết về bản thân và các môn học trong trường. )
I am a pupil at Le Loi Primary School.
I go to school from Monday to Friday.
At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE (Physical Education).
I have English on Tuesdays and Thursdays.
My favourite subject is English.
Hướng dẫn dịch:
Mình là học sinh Trường Tiểu học Lê Lợi.
Mình đi học từ ngày thứ Hai đến thứ Sáu.
Ở trường, mình có môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhạc, Tin học, Mĩ thuật và môn Thể dục (Giáo dục thể chất).
Vào các ngày thứ Ba và thứ Năm mình có môn Tiếng Anh.
Môn học mình yêu thích là tiếng Anh.
6. Project. (Dự án. )
Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it. (Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng cho dưới đây. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó. )
Bài trước: Unit 8 Lesson 2: trang 54-55 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Unit 9 Lesson 1: trang 58-59 Tiếng Anh 4