Trang chủ > Lớp 4 > Giải BT Tiếng Anh 4 mới > Unit 7 Lesson 1: trang 46-47 Tiếng Anh 4

Unit 7 Lesson 1: trang 46-47 Tiếng Anh 4

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại. )

Bài nghe:

a) Hello. Welcome to my house. Come in.

Thank you.

b) Wow! You have a lot of books!

Yes, I like reading.

c) I like reading, too.

I don't like reading.

I like listening to music.

d) What do you like doing, Phong?

I like watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a) Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Cám ơn bạn.

b) Oh! Cậu có nhiều sách!

Vâng, mình thích đọc sách.

c) Mình cũng rất thích đọc sách.

Tôi không thích đọc sách.

Tôi thích nghe nhạc.

d) Bạn thích làm gì vậy Phong?

Mình thích xem ti vi.

2. Point and say. (Chỉ và nói. )

a) What do you like doing?

I like swimming.

b) What do you like doing?

I like cooking.

c) What do you like doing?

I like collecting stamps.

d) What do you like doing?

I like playing chess.

Hướng dẫn dịch:

a) Cậu thích làm gì?

Mình thích bơi.

b) Cậu thích làm gì?

Mình thích nấu ăn.

c) Cậu thích làm gì?

Mình thích sưu tập tem.

d) Cậu thích làm gì?

Mình thích chơi cờ.

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick. )

Bài nghe:

1. b 2. c 3. a

Hướng dẫn dịch:

1.

Nam: What do you like doing, Linda?

Linda: I like collecting stamps.

Nam: I like collecting stamps, too.

2.

Tony: Hi, I'm Tony. I'm from Australia. I've got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?

3.

Phong: Do you like playing chess, Mai?

Mai: No, I don't.

Phong: What do you like doing?

Mai: I like swimming.

Hướng dẫn dịch:

1.

Nam: Bạn thích làm việc gì, Linda?

Linda: Tôi thích sưu tầm tem.

Nam: Tôi cũng rất thích sưu tầm tem.

2.

Tony: Xin chào, mình là Tony. Mình đến từ Australia. Mình có rất nhiều sách. Mình thích nhảy hip hop. Thế còn bạn thì sao?

3.

Phong: Bạn có thích chơi cờ vua không, Mai?

Mai: Không, Mình không thích.

Phong: Bạn thích làm gì?

Mai: Mình thích bơi lội.

4. Look and write. (Nhìn và viết. )

1. I like playing football.

2. I like playing chess.

3. I like reading a book.

4. I like collecting stamps.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình thích chơi bóng đá.

2. Mình thích chơi cờ.

3. Mình thích đọc sách.

4. Mình thích sưu tập tem.

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát. )

Bài nghe:

I like doing things

I like reading comic books so much.

Reading comic books is lots of fun.

I like making models, too.

Making models is very cool.

I like collecting stamps so much.

Collecting stamps is lots of fun.

I like playing football, too. Playing football is very cool.

Hướng dẫn dịch:

Mình thích làm các việc

Mình rất thích đọc truyện tranh.

Đọc truyện tranh thì nhiều điều thú vị.

Mình cũng thích làm mô hình.

Làm mô hình thì rất tuyệt. Mình rất thích sưu tầm tem.

Sưu tầm tem thì có nhiều điều thú vị. Tôi cũng thích chơi đá bóng.

Chơi bóng đá thì rất tuyệt.