Unit 3 Lesson 3: trang 22-23 Tiếng Anh 4
1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại. )
Bài nghe:
- ir first: My birthday is on the first of July.
- ur Thursday: I have English on Thursdays.
- er her: Mr Loc is her English teacher.
Hướng dẫn dịch:
Sinh nhật của tôi là vào ngày 1 tháng 7.
Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Năm.
Thầy Lộc là giáo viên dạy tiếng Anh của cô ấy.
2. Listen and circle... (Nghe và khoanh tròn vào đáo án đúng. Sau đó viết và đọc lớn. )
1. b | 2. b | 3. a |
Hướng dẫn dịch:
1. My birthday is on the first of July.
2. We have English on Wednesdays and Thursdays.
3. This is her class.
Hướng dẫn dịch:
1. Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng Bảy.
2. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào ngày thứ Tư và thứ Năm.
3. Đây là lớp học của cô ấy.
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
What do you do on... ?
What day is it today?
It's Friday.
What do you do on Fridays?
I go to school in the morning.
How about in the afternoon?
I go swimming.
What day is it tomorrow?
It's Saturday.
Do you go to school on Saturdays?
No, I don't.
I go to the zoo in the morning. What do you do on Saturdays?
I help my parents in the afternoon.
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào ngày... ?
Hôm nay là ngày thứ mấy?
Hôm nay là ngày thứ Sáu.
Bạn làm gì vào các ngày thứ Sáu?
Mình đi học vào buổi sáng.
Còn buổi chiều thì sao?
Mình đi bơi.
Ngày mai là ngày thứ mấy?
Ngày mai là ngày thứ Bảy.
Bạn có đi học vào các ngày thứ Bảy không?
Không, mình không đi học.
Bạn làm gì vào các ngày thứ Bảy?
Mình đi sở thú vào buổi sáng.
Mình phụ giúp bố mẹ vào buổi chiều.
4. Read and answer. (Đọc và trả lời)
1. Her name is Mai.
2. Today is Monday.
3. No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.
4. She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Mai. Hôm nay là ngày thứ Hai. Hôm nay là ngày mình đi học. Mình đi học vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Mình không đi học vào các ngày cuối tuần. Mình đi bơi vào thứ Bảy và thăm ông bà vào ngày Chủ nhật.
1. Cô ấy tên là gì?
Cô ây tên là Mai.
2. Hôm nay là ngày thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai.
3. Cô ấy đi học mỗi ngày phải không?
Không. Cô ấy đi học vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.
4. Cô ấy làm gì vào các ngày thứ Bảy và Chủ nhật?
Cô ấy đi bơi vào ngày thứ Bảy và thăm ông bà của cô ấy vào ngày Chủ nhật.
5. Write about you. (Viết về em)
- What class are you in?
→ I'm in 4A.
- What day is it today?
→ Today is Wednesday.
- What do you do at the weekend?
→ I go to the zoo on Saturday morning and play the piano on Saturday afternoon.
I visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học lớp nào?
→ Mình học lớp 4A.
- Hôm nay là ngày thứ mấy?
→ Hôm nay là ngày Thứ Tư.
- Bạn làm gì vào cuối tuần?
→ Tớ đến sở thú vào sáng và chơi piano vào chiều ngày thứ bảy.
Mình đến thăm ông bà của mình vào sáng chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ Nhật.
6. Project. (Dự án)
Dat plays football on Saturday morning and does his homework on Saturday afternoon. He visits her grandparents on Sunday morning and helps her parents on Sunday afternoon.
Hung goes swimming on Saturday morning and listens to music on Saturday afternoon. He visits his friends on Sunday morning and plays the guitar on Sunday afternoon.
Hướng dẫn dịch:
Đạt chơi đá bóng vào sáng thứ Bảy và làm bài tập về nhà vào chiều ngày thứ Bảy. Bạn đến thăm ông bà vào sáng ngày chủ nhật và giúp bố mẹ vào chiều Chủ Nhật.
Hưng đi bơi vào sáng ngày thứ bảy và nghe nhạc vào chiều thứ Bảy. Anh ấy đến thăm bạn bè vào sáng chủ nhật và chơi ghi-ta vào chiều Chủ Nhật.
Bài trước: Unit 3 Lesson 2: trang 20-21 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Unit 4 Lesson 1: trang 24-25 Tiếng Anh 4