Trang chủ > Lớp 4 > Giải BT Tiếng Anh 4 mới > Unit 10 Lesson 3: trang 68-69 Tiếng Anh 4

Unit 10 Lesson 3: trang 68-69 Tiếng Anh 4

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại. )

Bài nghe:

ed /d/ played: I played badminton yesterday morning.

ed /t/ watched: I watched TV yesterday evening.

ed /id/ painted: Mai painted a big picture last weekend.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã chơi cầu lông sáng hôm qua.

Tôi đã xem ti vi tối hôm qua.

Mai đã vẽ một bức tranh lớn vào cuối tuần trước.

2. Listen and circle... (Nghe, khoanh tròn vào đáp án đúng, sau đó viết và đọc to)

1. /d/

2. /t/

3. /id/

Bài nghe:

1. I played badminton yesterday afternoon.

2. We watched TV in the evening.

3. They painted many beautiful pictures.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã chơi cầu lông vào chiều ngày hôm qua.

2. Buổi tối chúng tôi đã xem tivi.

3. Mai đã vẽ nhiều bức tranh đẹp

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca. )

Bài nghe:

What did he do yesterday?

What did he do yesterday?

He played badminton.

What did she do yesterday?

She watched TV.

What did you do yesterday?

I painted pictures.

Hướng dẫn dịch:

Hôm qua bạn ấy đã làm gì?

Hôm qua bạn ấy đã làm gì?

Bạn ấy đã chơi cầu lông.

Hôm qua cô ấy đã làm gì?

Cô ấy đã xem ti vi.

Hôm qua cậu đã làm gì?

Tớ đã vẽ tranh.

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành. )

1. Linda watered the flowers in the garden yesterday morning.

2. She played chess with my father yesterday afternoon.

3. She watched TV yesterday evening.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào mọi người. Đó là một ngày Chủ nhật và trời rất lạnh. Tớ đã ở nhà. Vào buổi sáng, tớ tưới hoa trong vườn. Vào buổi chiều, tớ chơi cờ với bố của mình. Sau bữa tối, tớ xem ti vi. Tớ rất vui.

1. Linda tưới hoa trong vườn vào sáng ngày hôm qua.

2. Cô ấy đã chơi cờ với bố cô ấy vào chiều ngày hôm qua.

3. Cô ấy đã xem tivi vào buổi tối hôm qua.

5. Write about you. (Viết về em. )

Yesterday, I was at home. Because it was Saturday so I didn't go to school. In the morning, I visited my grandparents with my brother.

In the afternoon, I played badminton with my friend.

In the evening, I watched TV with my family.

Hướng dẫn dịch:

Ngày hôm qua, mình đã ở nhà. Bởi vì nó là ngày thứ Bảy nên mình không phải đi học. Vào buổi sáng, mình đến thăm ông bà mình cùng với anh trai mình.

Vào buổi chiều, mình chơi cầu lông với bạn mình.

Vào buổi tối, mình xem ti vi với gia đình mình.

6. Project. (Dự án. )

Last week, I were in the local zoo with my younger brother. I saw many special and beautiful animals.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần trước mình đã ở trong sở thú của địa phương cùng với người em trai mình. Mình đã được nhìn thấy nhiều loài động vật đặc biệt và đẹp đẽ.