Trang chủ > Lớp 4 > Giải BT Tiếng Anh 4 mới > Unit 11 Lesson 2: trang 8-9 Tiếng Anh 4

Unit 11 Lesson 2: trang 8-9 Tiếng Anh 4

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại. )

Bài nghe:

a) What time do you get up?

Six o'clock.

b) What time is it now?

Seven fifteen.

c) Oh no! We're late for school.

d) Let's run.

Yes!

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Sáu giờ.

b) Bây giờ là mấy giờ rồi?

Bảy giờ mười lăm.

c) Ồ không! Chúng ta trễ học rồi.

d) Chúng ta hãy cùng chạy nào.

Vâng!

2. Point and say. (Chỉ và nói. )

Bài nghe:

a) What time do you get up? I get up at six o'clock.

b) What time do you have breakfast?

I have breakfast at six thirty.

c) What time do you have dinner?

I have dinner at seven thirty.

d) What time do you go to bed?

I go to bed at nine o'clock.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn thức dậy vào lúc mấy giờ?

Tôi thức dậy vào lúc sáu giờ.

b) Bạn ăn sáng vào lúc mấy giờ?

Tôi ăn sáng vàolúc sáu giờ 30 (phút).

c) Bạn ăn tối vào lúc mấy giờ?

Tôi ăn tối vào lúc bảy giờ 30 (phút).

d) Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

Tôi đi ngủ vào lúc chín giờ.

3. Let's talk. (Cùng nói chuyện. )

What time is it?

It's ten o'clock.

What time do you have breakfast?

4. Listen and number. (Nghe và đánh số. )

Bài nghe:

Hướng dẫn:

Tranh b: vẽ kim đồng hồ vào lúc 7 giờ 30.

Tranh c: vẽ kim đồng hồ chỉ 8 giờ 15.

Tranh d: vẽ kim đồng hồ chỉ lúc 8 giờ đúng.

Tranh e: vẽ kim đồng hồ 9 giờ đúng.

Bài nghe:

Hi. My name's Tom. I'm a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up at seven o'clock. I have breakfast at 7.30. I go to school at 8.15. I'm at school from 9 a. m to 3 p. m. I go home at 3.45. In the evening, I have dinner at seven. I watch TV at eight and go to bed at nine.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Tom. Mình đang là học sinh trường Tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày mình thức dậy vào lúc 7h. Mình ăn sáng lúc 7h30. Mình đi học lúc 8h15. Mình ở trường từ 9h sáng đến 3h chiều. Mình về nhà vào lúc 3h45. Vào buổi tối, mình ăn tối lúc 7h. Mình xem tivi lúc 8h và đi ngủ lúc 9h.

5. Look and write. (Nhìn và viết. )

1. I get up at six thirty.

2. I go to school at seven o'clock.

3. I have dinner at six thirty.

4. I go to bed at nine thirty.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thức dậy lúc 6h30 sáng.

2. Tôi đi học vào lúc 7.

3. Tôi ăn tối lúc 6h30 tối.

4. Tôi đi ngủ lúc 9h30 tối.

6. Let's play. (Cùng chơi. )

Hướng dẫn dịch:

Và sau đây chúng ta hãy cùng chơi trò chơi truyền bí mật. Chia các thành viên trong lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 đến 7 học sinh. Các học sinh của mỗi nhóm sẽ ngồi thành một vòng tròn. Học sinh thứ nhất trong nhóm sẽ nói thầm vào tai của bạn ngồi bên cạnh một câu tiếng Anh, ví dụ câu "I get up at six thirty". Sau đó bạn học sinh này nghe được câu vừa nói và tiếp tục nói cho học sinh thứ ba câu mình nghe được. Cứ tiếp tục truyền nhau như vậy cho đến khi học sinh cuối cùng nghe được câu nói đó và đọc to câu vừa nghe được lên để mọi người cùng biết. Nhóm nào nói câu đúng trong thời gian ngắn hơn sẽ là nhóm giành chiến thắng trò chơi.