Unit 20 Lesson 2: trang 66-67 Tiếng Anh 4
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại. )
Bài nghe:
a) What are you doing, Mai?
I'm preparing for my summer holidays.
b) Where are you going?
I'm going to Phu Quoc.
c) What are you going to do there?
I'm going to swim in the sea.
d) That's great! I like swimming in the sea, too.
Hướng dẫn dịch:
a) Cậu đang làm gì vậy Mai?
Tớ đang chuẩn bị cho kì nghỉ hè của mình.
b) Cậu sẽ đi đâu?
Tớ sẽ đi Phú Quốc.
c) Cậu sẽ làm gì ở đó? Tớ sẽ bơi ở biển.
d) Điều đó thật tuyệt! Mình cũng thích bơi ở biển.
2. Point and say. (Chỉ và nói. )
Bài nghe:
a) What are you going to do?
I'm going to stay in a hotel.
b) What are you going to do?
I'm going to eat seafood.
c) What are you going to do?
I'm going to build sandcastles.
d) What are you going to do?
I'm going to go on a boat cruise.
Hướng dẫn dịch:
a) Cậu sẽ làm gì?
Tớ sẽ ở tại khách sạn.
b) Cậu sẽ làm gì?
Tớ sẽ ăn hải sân.
c) Cậu sẽ làm gì?
Tớ sẽ xây lâu đài cát.
d) Cậu sẽ làm gì?
Tớ sẽ đi du thuyền.
3. Let's talk. (Cùng nói chuyện. )
• Where are you going this summer?
• What are you going to do this summer?
4. Listen, circle and write. (Nghe, khoanh tròn và viết. )
Bài nghe:
1. a | 2. b | 3. a | 4. a |
1.
Linda: Where are you going this summer, Phong?
Phong: I'm going to Ha Long Bay.
Linda: I like Ha Long Bay. It's beautiful.
Phong: I agree.
2.
Linda: Are you going to go with your parents?
Phong: Yes, I am.
Linda: Where are you going to stay?
Phong: We're going to stay in a hotel by the sea.
Linda: Sounds great.
3.
Linda: What are you going to do in Phu Quoc?
Phong: I'm going to swim in the sea in the morning.
Linda: What about in the afternoon?
Phong: I'm going to swim, too. I like swimming all day.
4.
Linda: And what are you going to eat? Do you eat seafood?
Phong: Yes. I'm going to eat lots of seafood. It's delicious.
Linda: Oh, this sounds nice to me.
Hướng dẫn dịch:
1.
Linda: Cậu đi đâu vào mùa hè này, Phong?
Phong: Tớ sẽ đến Vịnh Hạ Long.
Linda: Tớ thích Vịnh Hạ Long. Nó thật đẹp.
Phong: Tớ đồng ý.
2.
Linda: Cậu sẽ đi với bố mẹ?
Phong: Vâng.
Linda: Cậu sẽ ở đâu?
Phong: Chúng tớ sẽ ở trong một khách sạn bên bờ biển.
Linda: Nghe hay quá.
3.
Linda: Cậu định làm gì ở Phú Quốc?
Phong: Tớ sẽ bơi dưới biển vào buổi sáng.
Linda: Vào buổi chiều thì sao?
Phong: Tớ cũng sẽ bơi. Tớ thích bơi cả ngày.
4.
Linda: Và cậu sẽ ăn gì? Cậu có ăn hải sản không?
Phong: Vâng. Tớ sẽ ăn nhiều hải sản. Nó ngon.
Linda: Ồ, điều này nghe hay đấy.
5. Look and write. (Nhìn và viết. )
1. Mai is going to Phu Quoc.
2. Tom is going to swim in the sea.
3. Peter and Linda are going to Sa Pa.
4. Nam and Phong are going to play football on the beach.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai sẽ đi Phú Quốc.
2. Tom sẽ đi bơi ở biển.
3. Peter và Linda sẽ đi Sa Pa.
4. Nam và Phong sẽ chơi bóng đá trên bãi biển.
6. Let's play. (Chúng ta cùng chơi. )
Hướng dẫn dịch:
Giáo viên sẽ chuẩn bị một tấm bản đồ lớn, treo ở giữa bảng. Dùng bút để đánh dấu các thành phố chính (có các điểm du lịch nổi tiếng) hay các địa danh nổi tiếng. Sau khi chuẩn bị xong, chúng ta cùng bắt đầu chơi trò chơi Say where (Nói xem ở đâu). Chia các thành viên trong lớp thành 3 nhóm và yêu cầu 3 nhóm học sinh này xếp thành 3 hàng đối diện với bảng. Giáo viên sẽ đặt câu hỏi "Where are you going this summer holidays? (Em sẽ đi đâu vào kì nghỉ hè này? )". Học sinh đầu tiên của nhóm mỗi nhóm sẽ trả lời theo mẫu "We're going to + tên của một địa danh" (Chúng em sẽ đi đến …). Các học sinh đầu tiên của 2 nhóm còn lại sẽ tìm địa danh đó và chỉ ra chúng nằm ở vị trí nào trên bản đồ. Học sinh nào tìm nhanh nhất sẽ mang về cho nhóm mình 1 điểm. Các nhóm lần lượt trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra và các học sinh đã trả lời và chỉ ra địa danh đó thì đi đứng xuống cuối hàng của nhóm mình đứng đợi. Sau khi tất cả các học sinh đã trải qua một lượt trả lời và chỉ ra các địa danh, nhóm nào có số điểm cao nhất sẽ là nhóm chiến thắng cuộc chơi.
Bài trước: Unit 20 Lesson 1: trang 64-65 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Unit 20 Lesson 3: trang 68-69 Tiếng Anh 4