Unit 2 Lesson 3: trang 16-17 Tiếng Anh 4
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
J | Japan | I'm from Japan |
V | Vietnamese | I'm Vietnamese |
Hướng dẫn dịch:
Tôi đến từ nước Nhật Bản.
Tôi là người Việt Nam.
2. Listen and circle... (Nghe, khoanh tròn và sau đó viết và đọc to)
1. b
2. a
Bài nghe:
1. Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese.
2. Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam.
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
What nationality are you?
Hello. What's your name? My name's Mai.
Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.
Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.
What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.
Hello. What's your name? My name's Akiko.
Where are you from? I'm from Japan. Japan.
Where in Japan? Tokyo. Tokyo.
What nationality are you? Japanese. Japanese.
Hướng dẫn dịch:
Quốc tịch của bạn là gì?
Xin chào. Bạn tên là gì? Mình tên là Mai.
Bạn từ đâu đến? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.
Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.
Xin chào. Tên của bạn là gì? Mình tên là Akiko.
Bạn từ đâu đến? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.
Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Name | City | Country | Nationality |
Akiko | Tokyo | Japan | Japanese |
Tony | Sydney | Australia | Australian |
Linda | London | England | English |
Tom | New York | America | American |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên mình là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình đang ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến từ nhiều nước khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu ấy là người Úc. Linda đến từ London, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu ấy là người Mỹ.
5. Write about you. (Viết về bản thân bạn)
Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?
You: (1) My name is Phuong Lan.
Quan: Where are you from?
You: (2) I'm from Hai Phong, Viet Nam.
Quan: What nationality are you?
You: (3) I'm Vietnamese.
Hướng dẫn dịch:
Quân: Xin chào. Tên mình là Quân. Tên bạn là gì?
Bạn: (1) Tên mình là Phương Lan.
Quân: Bạn từ đâu đến ?
Bạn: (2) Mình đến từ Hải Phòng, Việt Nam.
Quân: Quốc tịch của bạn là gì?
Bạn: (3) Mình là người Việt Nam.
6. Project (Dự án)
Select a country: Australia/ America/ England/ Japan/ Malaysia/ Viet Nam. Make a name card and draw the flag. Then show it to your class (Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Malaysia/Việt Nam. Làm một thẻ tên và vẽ lá cờ. Sau đó đưa nó cho cả lớp xem. )
Gợi ý:
Name: Phuong Linh
Country: Viet Nam
City: Hai Phong
Nationality: Vietnamese
--
Name: James
Country: Australia
City: Sydney
Nationality: Australian
Hướng dẫn dịch:
Tên: Phương Linh
Quốc gia: Việt Nam
Thành phố: Hà Nam
Quốc tịch: Việt Nam
--
Tên: James
Quốc gia: Úc
Thành phố: Sydney
Quốc tịch: Úc
Bài trước: Unit 2 Lesson 2 : trang 14-15 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Unit 3 Lesson 1: trang 18-19 Tiếng Anh 4